10/11/2022
🉐🉐🉐 Thành ngữ tiếng Trung vô cùng đa dạng, cũng như Tiếng Việt, nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thuý và sâu sắc.
🔥🔥🔥 Nếu Chúng ta có thể ứng dụng thành ngữ vào trong giao tiếp chứng tỏ chúng ta là một người hiểu sâu, biết rộng.
Hãy cũng nhau học ngay những câu thành ngữ phổ biến nhé!
09/11/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP THÁNG 11
08/11/2022
💥💥💥 phân biệt cấu trúc vừa...vừa:
1. 一边。。。一边。。。[yìbiān…yìbiān…] : vừa ...vừa...
Dùng để diễn tả hai hành động đồng thời diễn ra
Ví dụ:
他在公园里一边跑步,一边听音乐
【Tā zài gōngyuán lǐ yībiān pǎobù, yībiān tīng yīnyuè】
Anh ta vừa chạy bộ vừa nghe nhạc trong công viên
他一边洗澡,一边唱歌
【Tā yībiān xǐzǎo, yībiān chànggē】
Anh ta vừa tắm vừa hát
妹妹一边吃零食,一边看漫画
【Mèimei yìbiān chī língshí, yìbiān kàn mànhuà】
Em gái vừa ăn đồ ăn vặt vừa đọc truyện tranh
2. 又。。。又。。。[yòu…yòu…] : vừa ...vừa...
dùng để diễn ra hai hoặc hơn hai động tác, tính chất, trạng thái địa điểm cùng tồn tại
Ví dụ:
这条裙子又便宜又好看
【Zhè tiáo qúnzi yòu piányi yòu hǎokàn】
Chiếc váy này vừa rẻ vừa đẹp
她又聪明又漂亮
【Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang】
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp
这个工作又不累,工资又高
【Zhège gōngzuò yòu bù lèi, gōngzī yòu gāo】
Công việc này vừa không mệt, lương lại cao
3. Điểm khác nhau giữa一边。。。一边。。。[yìbiān…yìbiān…] và又。。。又。。。[yòu…yòu…]
一边。。。一边。。。phạm vi hẹp hơn, chỉ có thể cộng với động từ để diễn tả hai hành động cùng một lúc diễn ra. 又。。。又。。。[yòu…yòu…] có thể cộng tính từ để diễn tả tính chất trạng thái của sự vật.
Ví dụ:
又帅又酷
【yòu shuài yòu kù】
Vừa đẹp trai vừa ngầu
Không thể nói: 一边帅,一边酷
我每天又要上班,又要买菜做饭,又要照顾丈夫和孩子,累死了。
Wǒ měitiān yòu yào shàngbān, yòu yāo mǎi cài zuò fàn, yòu yào zhàogù zhàngfū hé háizi, lèi sǐle.
Tôi mỗi ngày vừa phải đi làm, vừa phải mua thức ăn nấu cơm, vừa phải chăm sóc chồng và con, mệt chết đi được
Không thể nói: 我每天一边要上班,一边要买菜做饭,一边要照顾丈夫和孩子,累死了。
25/10/2022
Khai giảng lớp online cho người chưa biết gì về tiếng Trung , thời gian học: thứ 3,5,7 từ 19h40-21h10
17/10/2022
📣📣📣TỔNG KHAI GIẢNG CÁC LỚP ONLINE, OFFLINE ĐỂ DU HỌC, ĐI LÀM, ĐẶC BIỆT LÀ LỚP DÀNH CHO TRẺ EM
❤️❤️❤️Lợi ích khi cho trẻ em học tiếng Trung sớm:
🉐Tốt cho sự phát triển của não bộ
🉐Tạo cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai
🉐Tăng cường khả năng khám phá và học hỏi
🉐Giúp trẻ tự tin hơn trong giao tiếp
----
Tiếng trung Trung Việt
Địa chỉ: Số 78/17A, Phường 3, Tp Vĩnh Long
Hotline: 0989.579.398
16/10/2022
🌞🌞🌞一点儿 【Yīdiǎnr】: một chút, một ít
Cách sử dụng: Từ chỉ số lượng, biểu thị số lượng rất ít hoặc trình độ không cao
“一” có lúc có thể lược bỏ。
Ví dụ:
我会说一点儿汉语。
【Wǒ huì shuō yīdiǎnr hànyǔ.】
Tôi biết nói một chút tiếng Hán.
我想买个大点儿的电视。
【Wǒ xiǎng mǎi gè dà diǎnr de diànshì.】
Tôi muốn mua một cái tivi lớn 1 chút.
我的身体好一点儿了,你放心吧
【Wǒ de shēntǐ hǎo yīdiǎnr le, nǐ fàngxīn ba】
Tôi khỏe xíu rồi, bạn yên tâm nhe.
他讲的那个故事平平淡淡的,一点儿也不生动
【Tā jiǎng de nàgè gùshì píngpíng dàndàn de, yīdiǎnr yě bù shēngdòng】
Anh ta kể câu chuyện đó rất nhạt nhẽo, một chút cũng không sinh động.
🌞🌞🌞有点儿 【Yǒudiǎnr】: có chút, hơi
Cách sử dụng: Phó từ chỉ trình độ, biểu thị trình độ không cao hoặc số lượng không nhiều. Thường dùng trong việc thể hiện những việc không như ý muốn.
Ví dụ:
我有点儿累了。
【Wǒ yǒudiǎnr lèile.】
Tôi hơi mệt rồi.
台风有点儿大。
【Táifēng yǒudiǎnr dà.】
Bão hơi lớn.
她没来,我们都有点儿失望
【Tā méi lái, wǒmen dōu yǒudiǎnr shīwàng】
Cô ta không đến, chúng tôi đều có chút thất vọng.
这个菜的味道有点儿辣,你能吃吗?
【Zhège cài de wèidào yǒudiǎnr là, nǐ néng chī ma?】
Vị món nào hơi cay, bạn có thể ăn không?
07/10/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10
12/09/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP
10/09/2022
举杯邀明月,月圆人团圆,共享中秋月,盛世好佳节!祝大家中秋节快乐🎑
02/09/2022
TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP HOA SƠ CẤP 1 (PHẦN 2)
LƯỢNG TỪ:
Dùng sau số từ để chỉ đơn vị số lượng của danh từ, đơn vị của hành động và thời gian. Đứng sau số từ
Theo cấu trúc:
số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ
* riêng số từ 2 không dùng 二 /èr/ mà dùng两 /Liǎng/
Các lượng từ phổ biến:
1. 个 /gè/: được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng nên còn được gọi là lượng từ chung.
一个人 / yí gè rén /: 1 người
一个公司 / yí gè gōngsī /: 1 công ty
两个学生 / Liǎng gè xuéshēng /: 2 học sinh
2. 本/ běn /:quyển, cuốn:
一本书 / Yī běn shū / một quyển sách
两本小说 / Liǎng běn xiǎoshuō / 2 cuốn tiểu thuyết
3. 位 / Wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng):
一位先生 / yí wèi xiānshēng / 1 vị tiên sinh
一位经理 / yí wèi jīnglǐ / 1 vị giám đốc
一位客人 / yí wèi kèrén / 1 vị khách
4. 杯/bēi/ : cốc, ly:
一杯咖啡/ Yībēi kāfēi/: 1 cốc cafe
两杯奶茶/ Liǎng bēi nǎichá/: 2 cốc trà sữa
5. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:
一件事 / Yí jiàn shì / : 1 việc
一件衣服 / Yí jiàn yīfu /: 1 bộ quần áo
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
这/zhè/ : đây, này
那/nà/ : kia, đó
Thường được dùng ở 2 dạng:
1. xác định danh từ: 这/那+ lượng từ + danh từ:
这本书/ Zhè běn shū/: quyển sách này
那个人/ Nàgè rén/ : người đó
这杯咖啡/ Zhè bēi kāfēi/: cốc cafe này
2. 这/那+ 是/shì/ :đây là … /kia là…
这是我的书/ Zhè shì wǒ de shū/: đây là sách của tôi
那是王老师/ Nà shì wáng lǎoshī /: kia là thầy Vương
30/08/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 09
30/08/2022
THÔNG BÁO NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH
🌞Trung tâm ngoại ngữ Trung Việt xin thông báo lịch nghỉ lễ như sau:
Thời gian nghỉ: thứ 6, ngày 02/09/2022 đến thứ 7, ngày 03/09/2022
Thời gian hoạt động lại: thứ 2, ngày 05/09/2022
🌞 Kính chúc mọi người có kỳ nghỉ hạnh phúc bên bạn bè và người thân!
29/08/2022
TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP HOA SƠ CẤP 1 (PHẦN 1)
Các cấu trúc đại từ nghi vấn:
1. 吗 (ma) : từ để hỏi đặt cuối câu, nghĩa là phải không, đúng không, hả.
Cấu trúc: S + V + O + 吗?
你吃水果吗? 【Nǐ chī shuǐguǒ ma?】:Bạn ăn trái cây không?
你是中国人吗?【Nǐ shì zhōngguó rén ma?】:Bạn là người Trung Quốc hả?
2. 什么 /shénme/: gì, cái gì
Cấu trúc: S + V +什么+ N?
你做什么工作?【Nǐ zuò shénme gōngzuò】: Bạn làm công việc gì?
你喜欢看什么书?【Nǐ xǐhuān kàn shénme shū】: Bạn thích đọc sách gì?
3. Đại từ 哪 /nǎ/: nào
Cấu trúc: 哪 + (lượng từ) + danh từ
哪本书是你的?【Nǎ běn shū shì nǐ de】:quyển sách nào là của bạn?
有两杯咖啡, 你想喝哪杯?【Yǒu liǎng bēi kāfēi, nǐ xiǎng hē nǎ bēi】: có hai cốc café, bạn muốn uống ly nào? ( thường trong giao tiếp đã xác định được danh từ, thường danh từ sẽ được lượt bỏ)
4. 多少 /duōshao/: bao nhiêu
Cấu trúc: 多少+(lượng từ)+ danh từ?
这本书多少钱? 【Zhè běn shū duōshǎo qián?】Quyển sách này bao nhiêu tiền?
你的班有多少人?【Nǐ de bān yǒu duōshǎo rén】Lớp của bạn có bao nhiêu người?
5. 怎么 /zěnme/: như thế nào, sao, làm sao
Cấu trúc: 怎么+ động từ
这字怎么写?【Zhè zì zěnme xiě】chữ này viết như thế nào?
你怎么了?【Nǐ zěnme le】Bạn sao vậy? ( Để quan tâm người hay sự vật khi khác thường, hỏi nguyên nhân)
6. 怎么样 /zěnmeyàng/: như thế nào (Hỏi tính chất, ý kiến hoặc tình hình vấn đề, thường đứng cuối câu
Cấu trúc: S + V + O +怎么样?
我们去看电影,怎么样? 【Wǒmen qù kàn diànyǐng, zěnme yàng?】
Chúng mình đi xem phim nhé, thấy thế nào?
7. 几 /jǐ/: mấy
Cấu trúc: 几+ (lượng từ)+ danh từ
你买几个包子?【Nǐ mǎi jǐ gè bāozi?】Bạn mua mấy cái bánh bao?
你有几本书?【Nǐ yǒu jǐ běn shū】bạn có mấy quyển sách?
8. 哪儿 /nǎ/: đâu?
你想去哪儿旅游?【Nǐ xiǎng qù nǎ'r lǚyóu】bạn muốn đi đâu du lịch?
在 + địa điểm + V
你在哪儿工作【Nǐ zài nǎr gōngzuò】Bạn làm việc ở đâu?
你在哪儿学习汉语?【Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ】Bạn học tiếng Trung ở đâu?
* Trường hợp đặc biệt:
你住在哪儿?【Nǐ zhù zài nǎr】Bạn sống ở đâu?
11/08/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP
09/08/2022
⭐⭐⭐TRUNG TÂM TRUNG VIỆT TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG (CÓ TÂM)
✏Mức lương cao, đãi ngộ tốt, lương tăng theo năng lực và đánh giá của học viên.
✏Được đào tạo bài bản về phương pháp giảng dạy, mỗi tháng có một buổi đào tạo, chia sẻ về kiến thức giảng dạy
✏Có đầy đủ slide bài giảng, giáo án, giáo viên chỉ cần giảng dạy tốt và được học viên yêu quý là được
❤Yêu cầu:
✏Chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung, ngôn ngữ Tiếng Trung hoặc HSK 5 trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy là một ưu thế.
✏Yêu nghề và yêu quý học viên, giảng dạy có tâm và nhiệt tình.
❤❤Giáo viên ứng tuyển vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc zalo 0989579398
26/07/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP
12/07/2022
🚀🚀🚀 SỬ DỤNG "MỘT MÌNH" TẠO CÂU
用“一个人”造句
[Yòng “yīgè rén” zàojù]
1. 我可以一个人走黑夜,可以一个人吃饭,可以一个人逛街,可以一个人旅行,这样挺好的。
[Wǒ kěyǐ yīgè rén zǒu hēiyè, kěyǐ yīgè rén chīfàn, kěyǐ yīgè rén guàngjiē, kěyǐ yīgè rén lǚxíng, zhèyàng tǐng hǎo de.]
Tôi có thể đi một mình vào đêm khuya, có thể ăn một mình, có thể đi dạo phố một mình, tôi có thể đi du lịch một mình, như vậy cũng tốt.
2. 她为了不让我一个人感到孤单,每天都来我家和我一起玩
[Tā wèi le bù ràng wǒ yīgè rén gǎndào gūdān, měitiān dōu lái wǒjiā hé wǒ yīqǐ wán]
Cô ấy vì không để tôi một mình cảm thấy cô đơn, hàng ngày đều đến nhà tôi cùng chơi với tôi
3. 每当我想起这件事心里就有一阵阵的温暖,感谢帮助过我的每一个人!
[Měi dāng wǒ xiǎngqǐ zhè jiàn shì xīnlǐ jiù yǒu yīzhèn zhèn de wēnnuǎn, gǎnxiè bāngzhù guò wǒ de měi yīgè rén!]
Mỗi khi nghĩ đến điều này, trái tim tôi lại tràn đầy ấm áp, cảm ơn mỗi một người đã từng giúp đỡ tôi!
4. 我的身边有这样一个人,他高高的,有着一个啤酒肚;他脾气很好,他陪着我长大,他就是我的父亲。
[Wǒ de shēnbiān yǒu zhèyàng yīgè rén, tā gāogāo de, yǒuzhe yīgè píjiǔdù; tā píqì hěn hǎo, tā péizhe wǒ zhǎng dà. Tā jìushì wǒ de fùqīn]
Bên cạnh tôi có một người như vậy, anh ta cao cao, có 1 cái bụng bia, tính khí rất tốt, anh ta cùng tôi trường thành. Anh ấy chính là ba tôi.
5. 他们永远也不会知道梦想对一个人的重要性,也永远不会明白梦想的含义
[Tāmen yǒngyuǎn yě bù huì zhīdào mèngxiǎng duì yīgè rén de zhòngyào xìng, yě yǒngyuǎn bù huì míngbái mèngxiǎng de hányì]
Họ mãi mãi cũng không biết được giấc mơ quan trọng như thế nào đối với một người, cũng sẽ mãi mãi không hiểu được ý nghĩa của nó.
6. 从现在开始,善待你身边的每一个人吧,因为善待他人就是善待自己
[Cóng xiànzài kāishǐ, shàndài nǐ shēnbiān de měi yīgè rén ba, yīn wéi shàndài tārén jiùshì shàndài zìjǐ]
Bắt đầu từ bây giờ, hãy tử tế với mỗi người bên cạnh bạn, vì tử tế với người khác chính là tử tế với chính mình
7. 从一件简单的事情就可以看出一个人的素质和品德。
[Cóng yī jiàn jiǎndān de shìqíng jiù kěyǐ kàn chū yīgè rén de sùzhì hé pǐndé.]
Từ một sự việc đơn giản có thể nhìn thấy được tố chất và phẩm đức của một người
8. 我生气时,就一个人走进书房,拿一本书来看一看,过不了多久我就能消气了。
[Wǒ shēngqì shí, jiù yīgè rén zǒu jìn shūfáng, ná yī běn shū lái kàn yī kàn,guò bu liǎo duōjiǔ wǒ jiù néng xiāoqìle]
Khi tôi tức giận, tôi sẽ vào phòng sách và lấy một cuốn sách để đọc, qua không bao lâu thì tôi có thể nguôi giận.
9. 今天,爸爸妈妈都上班去了,我一个人待在家里做作业。
[Jīntiān, bàba māmā dōu shàngbān qùle, wǒ yīgè rén dài zài jiālǐ zuò zuò yè.]
Hôm nay, bố mẹ tôi đều đi làm, tôi ở nhà một mình làm bài tập.
20/06/2022
Gửi các bạn quan tâm khoá học online nhé!
🥰🥰🥰
15/05/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG CUỐI THÁNG 5
13/05/2022
🌈🌈🌈HỌC TIẾNG TRUNG QUA CHỦ ĐỀ
SỞ THÍCH
生词 [Shēngcí] Từ mới
爱好 [Àihào] Sở thích
喜欢 [Xǐhuān] thích
最 [Zuì] nhất
一起 [Yīqǐ] cùng
习惯 [xíguàn] thói quen
1.你有什么爱好?
[Nǐ yǒu shénme àihào]
Bạn có sở thích gì?
2. 你有什么坏习惯?
[Nǐ yǒu shénme huài xíguàn]
Bạn có thói quen xấu gì?
3. 我喜欢和我朋友一起喝咖啡
[Wǒ xǐhuān hé wǒ péngyǒu yīqǐ hē kāfēi]
Tôi thích cùng nhau uống cafe với bạn bè
4. 我最喜欢看书
[Wǒ zuì xǐhuān kànshū]
Tôi thích nhất đọc sách
我有很多爱好,我喜欢看书,旅游,学中文,运动,我喜欢和我朋友一起喝咖啡。我最喜欢看书。我也有坏习惯,我有熬夜的坏习惯。
[Wǒ yǒu hěnduō àihào, wǒ xǐhuān kànshū, lǚyóu, xué zhōngwén, yùndòng, wǒ xǐhuān hé wǒ péngyǒu yīqǐ hē kāfēi. Wǒ zuì xǐhuān kànshū. Wǒ yěyǒu huài xíguàn, wǒ yǒu áoyè de huài xíguàn]
Tôi có rất nhiều sở thích, tôi thích đọc sách, đi du lịch, học tiếng Trung, vận động, tôi thích uống cà phê với bạn Tôi. Tôi thích nhất đọc sách. Tôi cũng có tật xấu, tôi có tật xấu là thức khuya.
18/04/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG CUỐI THÁNG 4 VÀ ĐẦU THÁNG 5
08/04/2022
THÔNG BÁO NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG
🌞Trung tâm ngoại ngữ Trung Việt xin thông báo lịch nghỉ lễ như sau:
Thời gian nghỉ: thứ 2, ngày 11/04/2022
Thời gian hoạt động lại: thứ 3, ngày 12/04/2022
🌞 Kính chúc mọi người có kỳ nghỉ hạnh phúc bên bạn bè và người thân!
06/04/2022
📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG LỚP SÁNG THÁNG 4 CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
05/04/2022
❤HỌC TIẾNG TRUNG QUA CHỦ ĐỀ
GIỚI THIỆU BẢN THÂN
自我介绍
Zìwǒ jièshào
1. 你贵姓?【Nǐ guìxìng】Bạn họ gì?
💥我姓陈 【Wǒ xìng Chén】Tôi họ Trần
2. 你叫什么名字?【Nǐ jiào shénme míngzi】Bạn tên gì?
💥我叫草 【wǒ jiào Cǎo】Tôi tên Thảo
3. 你今年多大?【Nǐ jīnnián duōdà】Bạn năm nay nhiêu tuổi
💥我今年25岁 【Wǒ jīnnián 25 suì】 Tôi năm nay 25 tuổi
4. 你是哪国人?【Nǐ shì nǎguórén】 Bạn là người nước nào
💥我是越南人 【Wǒ shì yuènán rén】 Tôi là người Việt Nam
5. 你家有几口人?【Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén】 Nhà bạn có mấy người?
💥我家有5口人 【Wǒjiā yǒu 5 kǒu rén】Nhà tôi có 5 người
6. 你做什么工作?【Nǐ zuò shénme gōngzuò】 Bạn làm công việc gì?
💥我是文员 【Wǒ shì wényuán】 Tôi là Nhân viên Văn phòng
7. 你住在哪里?【Nǐ zhù zài nǎlǐ】Bạn sống ở đâu
💥我住在永隆市 【Wǒ zhù zài yǒnglóng shì】Tôi sống ở Tp Vĩnh Long
8. 你有什么爱好?【Nǐ yǒu shén me àihào】 bạn có sở thích gì
💥我有很多爱好。我喜欢看书,听音乐,跑步
【Wǒ yǒu hěnduō àihào. Wǒ xǐhuān kànshū, tīng yīnyuè, pǎobù】
Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, chạy bộ
28/03/2022
📣📣📣📣CẬP NHẬT LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 4 NHE CẢ NHÀ
07/02/2022
🏝 Địa điểm học: 77/9C Phó Cơ Điều, K4, P3, TP. Vĩnh Long
👉 Tiếng Trung giao tiếp
👉 Tiếng Trung cho học viên du học, người đi làm
👉 Luyện thi HSK
💥Giáo trình mang tính ứng dụng cao💥
👉 Thời gian học: 2 tháng/khóa (3 buổi/1 tuần)
👉 Thời gian khai giảng đa dạng các ngày trong tuần
👉 Tuyển sinh giáo viên tiếng Hoa ưu tiên có kinh nghiệm
☎️ Hotline: 0989 579 398
22/12/2021
LỊCH KHAI GIẢNG TIẾNG HOA GIAO TIẾP THÁNG 12 CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Địa chỉ: 77/16 Phó Cơ Điều, K4,P3, VL
Hotline: 0989579398
21/12/2021
Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt updated their address.
Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt updated their address.
09/06/2021
NGỮ PHÁP TRỢ TỪ "的”
Cấu trúc: Định ngữ + "的” + Trung tâm ngữ
♥♥♥Trường hợp thường không sử dụng "的“
1. Khi danh từ làm định ngữ biểu thị tính chất của sự việc, ví dụ:
- 铜马
- 纸盒子
- 木头桌子
- 玻璃杯子
😊 Chú ý: định ngữ và trung tâm ngữ biểu thị sự vật trừu tượng theo "1+2" thì phải có "的”. Ví dụ:
- 山的高度
- 人的精神
- 车的价格
2. Khi tính từ đơn âm làm định ngữ
- 高个子
- 长头发
- 大眼睛
3. Khi đại từ" 这,那,什么” làm định ngữ
- 这个图书馆
- 那本书
- 什么人
- 那些桌子
4. Khi số lượng làm định ngữ, thể hiện bao nhiêu
- 三斤苹果
- 三个大学生
- 两块钱
- 三条鱼
😊Chú ý: khi trung tâm ngữ là thành viên trong gia đình, người thân hoặc tập thể đơn vị có quan hệ tương hỗ, có thể bỏ ”的”. Ví dụ:
- 我哥哥
- 你们班
- 咱们学校
- 他们厂
♥♥♥Trường hợp thường sử dụng "的“
1. Khi động từ, cụm động từ làm định ngữ, ví dụ:
- 借的书
- 住的楼
- 写的字
- 看过三遍的电影
- 研究过的问题
2. Tính từ trạng thái, cụm tính từ, hình thức lặp lại của tính từ làm định ngữ:
- 雪白的衬衫
- 干干净净的房间
- 又聪明又可爱的孩子
3. Đa phần đại từ ( 你,我,他,谁,那样,这样)làm định ngữ
-我的电脑
- 你的钱包
- 谁的自行车
- 这样的皮鞋
- 那样的动作
4. Số lượng làm định ngữ biểu thị miêu tả:
- 一条五斤的鱼
- 一本二百页的书
- 三岁的孩子
07/05/2021
HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: SỞ THÍCH
🌞你有什么爱好?
Nǐ yǒu shénme àihào?
Bạn có sở thích gì?
🌞我喜欢运动
Wǒ xǐhuān yùndòng.
Tôi thích tập thể dục.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT 🥰🥰🥰
08/03/2020
女人不必太美,只要有人深爱;女人不必太富,只要过得幸福;女人不必太强,只要活得尊贵;祝看短信的漂亮女人永远幸福快乐!
05/03/2020
🏝Địa điểm học: Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang
💥Tặng ngay giáo trình cho nhóm 3 người đăng ký
👉Tiếng Trung giao tiếp
👉Tiếng Trung cho người cần xuất khẩu lao động, người du học, người đi làm
👉Luyện thi HSK 1 - HSK 2 - HSK 3 - HSK 4
💥Giáo trình mang tính ứng dụng cao💥
👉Thời gian học: 2 tháng (3 buổi / 1 tuần)
👉Học phí: 1.200.000 VNĐ/Khóa
👉KHAI GIẢNG: 10/03/2020
☎️Liên hệ trực tiếp: Cô Vẹn - SĐT: 0989 579 398