Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt

Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Hoa theo yêu cầu

Operating as usual

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 10/11/2022

🉐🉐🉐 Thành ngữ tiếng Trung vô cùng đa dạng, cũng như Tiếng Việt, nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thuý và sâu sắc.
🔥🔥🔥 Nếu Chúng ta có thể ứng dụng thành ngữ vào trong giao tiếp chứng tỏ chúng ta là một người hiểu sâu, biết rộng.
Hãy cũng nhau học ngay những câu thành ngữ phổ biến nhé!

09/11/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP THÁNG 11

08/11/2022

💥💥💥 phân biệt cấu trúc vừa...vừa:
1. 一边。。。一边。。。[yìbiān…yìbiān…] : vừa ...vừa...

Dùng để diễn tả hai hành động đồng thời diễn ra

Ví dụ:

他在公园里一边跑步,一边听音乐
【Tā zài gōngyuán lǐ yībiān pǎobù, yībiān tīng yīnyuè】
Anh ta vừa chạy bộ vừa nghe nhạc trong công viên

他一边洗澡,一边唱歌
【Tā yībiān xǐzǎo, yībiān chànggē】
Anh ta vừa tắm vừa hát

妹妹一边吃零食,一边看漫画
【Mèimei yìbiān chī língshí, yìbiān kàn mànhuà】
Em gái vừa ăn đồ ăn vặt vừa đọc truyện tranh

2. 又。。。又。。。[yòu…yòu…] : vừa ...vừa...

dùng để diễn ra hai hoặc hơn hai động tác, tính chất, trạng thái địa điểm cùng tồn tại

Ví dụ:

这条裙子又便宜又好看
【Zhè tiáo qúnzi yòu piányi yòu hǎokàn】
Chiếc váy này vừa rẻ vừa đẹp

她又聪明又漂亮
【Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang】
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp

这个工作又不累,工资又高
【Zhège gōngzuò yòu bù lèi, gōngzī yòu gāo】
Công việc này vừa không mệt, lương lại cao

3. Điểm khác nhau giữa一边。。。一边。。。[yìbiān…yìbiān…] và又。。。又。。。[yòu…yòu…]
一边。。。一边。。。phạm vi hẹp hơn, chỉ có thể cộng với động từ để diễn tả hai hành động cùng một lúc diễn ra. 又。。。又。。。[yòu…yòu…] có thể cộng tính từ để diễn tả tính chất trạng thái của sự vật.

Ví dụ:

又帅又酷
【yòu shuài yòu kù】
Vừa đẹp trai vừa ngầu

Không thể nói: 一边帅,一边酷

我每天又要上班,又要买菜做饭,又要照顾丈夫和孩子,累死了。
Wǒ měitiān yòu yào shàngbān, yòu yāo mǎi cài zuò fàn, yòu yào zhàogù zhàngfū hé háizi, lèi sǐle.
Tôi mỗi ngày vừa phải đi làm, vừa phải mua thức ăn nấu cơm, vừa phải chăm sóc chồng và con, mệt chết đi được

Không thể nói: 我每天一边要上班,一边要买菜做饭,一边要照顾丈夫和孩子,累死了。

25/10/2022

Khai giảng lớp online cho người chưa biết gì về tiếng Trung , thời gian học: thứ 3,5,7 từ 19h40-21h10

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 20/10/2022

祝贺10月20日越南妇女节❤️

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 17/10/2022

📣📣📣TỔNG KHAI GIẢNG CÁC LỚP ONLINE, OFFLINE ĐỂ DU HỌC, ĐI LÀM, ĐẶC BIỆT LÀ LỚP DÀNH CHO TRẺ EM
❤️❤️❤️Lợi ích khi cho trẻ em học tiếng Trung sớm:
🉐Tốt cho sự phát triển của não bộ
🉐Tạo cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai
🉐Tăng cường khả năng khám phá và học hỏi
🉐Giúp trẻ tự tin hơn trong giao tiếp
----
Tiếng trung Trung Việt
Địa chỉ: Số 78/17A, Phường 3, Tp Vĩnh Long
Hotline: 0989.579.398

16/10/2022

🌞🌞🌞一点儿 【Yīdiǎnr】: một chút, một ít

Cách sử dụng: Từ chỉ số lượng, biểu thị số lượng rất ít hoặc trình độ không cao
“一” có lúc có thể lược bỏ。

Ví dụ:
我会说一点儿汉语。
【Wǒ huì shuō yīdiǎnr hànyǔ.】
Tôi biết nói một chút tiếng Hán.

我想买个大点儿的电视。
【Wǒ xiǎng mǎi gè dà diǎnr de diànshì.】
Tôi muốn mua một cái tivi lớn 1 chút.

我的身体好一点儿了,你放心吧
【Wǒ de shēntǐ hǎo yīdiǎnr le, nǐ fàngxīn ba】
Tôi khỏe xíu rồi, bạn yên tâm nhe.

他讲的那个故事平平淡淡的,一点儿也不生动
【Tā jiǎng de nàgè gùshì píngpíng dàndàn de, yīdiǎnr yě bù shēngdòng】
Anh ta kể câu chuyện đó rất nhạt nhẽo, một chút cũng không sinh động.

🌞🌞🌞有点儿 【Yǒudiǎnr】: có chút, hơi

Cách sử dụng: Phó từ chỉ trình độ, biểu thị trình độ không cao hoặc số lượng không nhiều. Thường dùng trong việc thể hiện những việc không như ý muốn.

Ví dụ:
我有点儿累了。
【Wǒ yǒudiǎnr lèile.】
Tôi hơi mệt rồi.

台风有点儿大。
【Táifēng yǒudiǎnr dà.】
Bão hơi lớn.

她没来,我们都有点儿失望
【Tā méi lái, wǒmen dōu yǒudiǎnr shīwàng】
Cô ta không đến, chúng tôi đều có chút thất vọng.

这个菜的味道有点儿辣,你能吃吗?
【Zhège cài de wèidào yǒudiǎnr là, nǐ néng chī ma?】
Vị món nào hơi cay, bạn có thể ăn không?

07/10/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10

12/09/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 10/09/2022

举杯邀明月,月圆人团圆,共享中秋月,盛世好佳节!祝大家中秋节快乐🎑

02/09/2022

TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP HOA SƠ CẤP 1 (PHẦN 2)

LƯỢNG TỪ:

Dùng sau số từ để chỉ đơn vị số lượng của danh từ, đơn vị của hành động và thời gian. Đứng sau số từ

Theo cấu trúc:
số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ

* riêng số từ 2 không dùng 二 /èr/ mà dùng两 /Liǎng/

Các lượng từ phổ biến:

1. 个 /gè/: được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng nên còn được gọi là lượng từ chung.

一个人 / yí gè rén /: 1 người
一个公司 / yí gè gōngsī /: 1 công ty
两个学生 / Liǎng gè xuéshēng /: 2 học sinh

2. 本/ běn /:quyển, cuốn:

一本书 / Yī běn shū / một quyển sách
两本小说 / Liǎng běn xiǎoshuō / 2 cuốn tiểu thuyết

3. 位 / Wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng):

一位先生 / yí wèi xiānshēng / 1 vị tiên sinh
一位经理 / yí wèi jīnglǐ / 1 vị giám đốc
一位客人 / yí wèi kèrén / 1 vị khách

4. 杯/bēi/ : cốc, ly:

一杯咖啡/ Yībēi kāfēi/: 1 cốc cafe
两杯奶茶/ Liǎng bēi nǎichá/: 2 cốc trà sữa

5. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:

一件事 / Yí jiàn shì / : 1 việc
一件衣服 / Yí jiàn yīfu /: 1 bộ quần áo

ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH

这/zhè/ : đây, này
那/nà/ : kia, đó
Thường được dùng ở 2 dạng:

1. xác định danh từ: 这/那+ lượng từ + danh từ:

这本书/ Zhè běn shū/: quyển sách này
那个人/ Nàgè rén/ : người đó
这杯咖啡/ Zhè bēi kāfēi/: cốc cafe này

2. 这/那+ 是/shì/ :đây là … /kia là…

这是我的书/ Zhè shì wǒ de shū/: đây là sách của tôi
那是王老师/ Nà shì wáng lǎoshī /: kia là thầy Vương

02/09/2022

越南国庆节🇻🇳愿我们的祖国,一向强大。

30/08/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 09

30/08/2022

THÔNG BÁO NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH
🌞Trung tâm ngoại ngữ Trung Việt xin thông báo lịch nghỉ lễ như sau:
Thời gian nghỉ: thứ 6, ngày 02/09/2022 đến thứ 7, ngày 03/09/2022
Thời gian hoạt động lại: thứ 2, ngày 05/09/2022
🌞 Kính chúc mọi người có kỳ nghỉ hạnh phúc bên bạn bè và người thân!

29/08/2022

TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP HOA SƠ CẤP 1 (PHẦN 1)
Các cấu trúc đại từ nghi vấn:

1. 吗 (ma) : từ để hỏi đặt cuối câu, nghĩa là phải không, đúng không, hả.

Cấu trúc: S + V + O + 吗?

你吃水果吗? 【Nǐ chī shuǐguǒ ma?】:Bạn ăn trái cây không?

你是中国人吗?【Nǐ shì zhōngguó rén ma?】:Bạn là người Trung Quốc hả?

2. 什么 /shénme/: gì, cái gì

Cấu trúc: S + V +什么+ N?

你做什么工作?【Nǐ zuò shénme gōngzuò】: Bạn làm công việc gì?

你喜欢看什么书?【Nǐ xǐhuān kàn shénme shū】: Bạn thích đọc sách gì?

3. Đại từ 哪 /nǎ/: nào

Cấu trúc: 哪 + (lượng từ) + danh từ

哪本书是你的?【Nǎ běn shū shì nǐ de】:quyển sách nào là của bạn?

有两杯咖啡, 你想喝哪杯?【Yǒu liǎng bēi kāfēi, nǐ xiǎng hē nǎ bēi】: có hai cốc café, bạn muốn uống ly nào? ( thường trong giao tiếp đã xác định được danh từ, thường danh từ sẽ được lượt bỏ)

4. 多少 /duōshao/: bao nhiêu

Cấu trúc: 多少+(lượng từ)+ danh từ?

这本书多少钱? 【Zhè běn shū duōshǎo qián?】Quyển sách này bao nhiêu tiền?

你的班有多少人?【Nǐ de bān yǒu duōshǎo rén】Lớp của bạn có bao nhiêu người?

5. 怎么 /zěnme/: như thế nào, sao, làm sao

Cấu trúc: 怎么+ động từ

这字怎么写?【Zhè zì zěnme xiě】chữ này viết như thế nào?

你怎么了?【Nǐ zěnme le】Bạn sao vậy? ( Để quan tâm người hay sự vật khi khác thường, hỏi nguyên nhân)

6. 怎么样 /zěnmeyàng/: như thế nào (Hỏi tính chất, ý kiến hoặc tình hình vấn đề, thường đứng cuối câu

Cấu trúc: S + V + O +怎么样?

我们去看电影,怎么样? 【Wǒmen qù kàn diànyǐng, zěnme yàng?】
Chúng mình đi xem phim nhé, thấy thế nào?

7. 几 /jǐ/: mấy

Cấu trúc: 几+ (lượng từ)+ danh từ

你买几个包子?【Nǐ mǎi jǐ gè bāozi?】Bạn mua mấy cái bánh bao?

你有几本书?【Nǐ yǒu jǐ běn shū】bạn có mấy quyển sách?

8. 哪儿 /nǎ/: đâu?

你想去哪儿旅游?【Nǐ xiǎng qù nǎ'r lǚyóu】bạn muốn đi đâu du lịch?

在 + địa điểm + V

你在哪儿工作【Nǐ zài nǎr gōngzuò】Bạn làm việc ở đâu?

你在哪儿学习汉语?【Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ】Bạn học tiếng Trung ở đâu?

* Trường hợp đặc biệt:
你住在哪儿?【Nǐ zhù zài nǎr】Bạn sống ở đâu?


11/08/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP

09/08/2022

⭐⭐⭐TRUNG TÂM TRUNG VIỆT TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG (CÓ TÂM)
✏Mức lương cao, đãi ngộ tốt, lương tăng theo năng lực và đánh giá của học viên.
✏Được đào tạo bài bản về phương pháp giảng dạy, mỗi tháng có một buổi đào tạo, chia sẻ về kiến thức giảng dạy
✏Có đầy đủ slide bài giảng, giáo án, giáo viên chỉ cần giảng dạy tốt và được học viên yêu quý là được
❤Yêu cầu:
✏Chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung, ngôn ngữ Tiếng Trung hoặc HSK 5 trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy là một ưu thế.
✏Yêu nghề và yêu quý học viên, giảng dạy có tâm và nhiệt tình.
❤❤Giáo viên ứng tuyển vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc zalo 0989579398

26/07/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG HOA GIAO TIẾP

12/07/2022

🚀🚀🚀 SỬ DỤNG "MỘT MÌNH" TẠO CÂU
用“一个人”造句
[Yòng “yīgè rén” zàojù]

1. 我可以一个人走黑夜,可以一个人吃饭,可以一个人逛街,可以一个人旅行,这样挺好的。

[Wǒ kěyǐ yīgè rén zǒu hēiyè, kěyǐ yīgè rén chīfàn, kěyǐ yīgè rén guàngjiē, kěyǐ yīgè rén lǚxíng, zhèyàng tǐng hǎo de.]

Tôi có thể đi một mình vào đêm khuya, có thể ăn một mình, có thể đi dạo phố một mình, tôi có thể đi du lịch một mình, như vậy cũng tốt.

2. 她为了不让我一个人感到孤单,每天都来我家和我一起玩

[Tā wèi le bù ràng wǒ yīgè rén gǎndào gūdān, měitiān dōu lái wǒjiā hé wǒ yīqǐ wán]

Cô ấy vì không để tôi một mình cảm thấy cô đơn, hàng ngày đều đến nhà tôi cùng chơi với tôi

3. 每当我想起这件事心里就有一阵阵的温暖,感谢帮助过我的每一个人!

[Měi dāng wǒ xiǎngqǐ zhè jiàn shì xīnlǐ jiù yǒu yīzhèn zhèn de wēnnuǎn, gǎnxiè bāngzhù guò wǒ de měi yīgè rén!]

Mỗi khi nghĩ đến điều này, trái tim tôi lại tràn đầy ấm áp, cảm ơn mỗi một người đã từng giúp đỡ tôi!

4. 我的身边有这样一个人,他高高的,有着一个啤酒肚;他脾气很好,他陪着我长大,他就是我的父亲。

[Wǒ de shēnbiān yǒu zhèyàng yīgè rén, tā gāogāo de, yǒuzhe yīgè píjiǔdù; tā píqì hěn hǎo, tā péizhe wǒ zhǎng dà. Tā jìushì wǒ de fùqīn]

Bên cạnh tôi có một người như vậy, anh ta cao cao, có 1 cái bụng bia, tính khí rất tốt, anh ta cùng tôi trường thành. Anh ấy chính là ba tôi.

5. 他们永远也不会知道梦想对一个人的重要性,也永远不会明白梦想的含义

[Tāmen yǒngyuǎn yě bù huì zhīdào mèngxiǎng duì yīgè rén de zhòngyào xìng, yě yǒngyuǎn bù huì míngbái mèngxiǎng de hányì]

Họ mãi mãi cũng không biết được giấc mơ quan trọng như thế nào đối với một người, cũng sẽ mãi mãi không hiểu được ý nghĩa của nó.

6. 从现在开始,善待你身边的每一个人吧,因为善待他人就是善待自己

[Cóng xiànzài kāishǐ, shàndài nǐ shēnbiān de měi yīgè rén ba, yīn wéi shàndài tārén jiùshì shàndài zìjǐ]

Bắt đầu từ bây giờ, hãy tử tế với mỗi người bên cạnh bạn, vì tử tế với người khác chính là tử tế với chính mình

7. 从一件简单的事情就可以看出一个人的素质和品德。

[Cóng yī jiàn jiǎndān de shìqíng jiù kěyǐ kàn chū yīgè rén de sùzhì hé pǐndé.]

Từ một sự việc đơn giản có thể nhìn thấy được tố chất và phẩm đức của một người

8. 我生气时,就一个人走进书房,拿一本书来看一看,过不了多久我就能消气了。

[Wǒ shēngqì shí, jiù yīgè rén zǒu jìn shūfáng, ná yī běn shū lái kàn yī kàn,guò bu liǎo duōjiǔ wǒ jiù néng xiāoqìle]

Khi tôi tức giận, tôi sẽ vào phòng sách và lấy một cuốn sách để đọc, qua không bao lâu thì tôi có thể nguôi giận.

9. 今天,爸爸妈妈都上班去了,我一个人待在家里做作业。

[Jīntiān, bàba māmā dōu shàngbān qùle, wǒ yīgè rén dài zài jiālǐ zuò zuò yè.]

Hôm nay, bố mẹ tôi đều đi làm, tôi ở nhà một mình làm bài tập.

27/06/2022

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK

汉字:
要努力,但不要着急
滴水能穿石
不是瞬间的爆发
是因为他永远在坚持
不管结局是否完美
至少享受过拼搏的过程
便是人生的胜者

拼音: Phiên âm
Yào nǔlì, dàn bùyào zháojí
dīshuǐ néng chuān shí
bùshì shùnjiān de bàofā
shì yīnwèi tā yǒngyuǎn zài jiānchí
bùguǎn jiéjú shìfǒu wánměi
zhìshǎo xiǎngshòuguò pīnbó de guòchéng
biàn shì rénshēng de shèng zhě

Dịch nghĩa:
phải cố gắng, nhưng đừng nóng vội
nước chảy có thể làm đá mòn
không phải bùng nổ trong nháy mắt
là bởi vì nó luôn luôn kiên trì
bất luận cái kết có hoàn hảo hay không
ít nhất tận hưởng được quá trình hết mình
thì là người chiến thắng cuộc sống

20/06/2022

Gửi các bạn quan tâm khoá học online nhé!
🥰🥰🥰

15/05/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG CUỐI THÁNG 5

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 13/05/2022

🌈🌈🌈HỌC TIẾNG TRUNG QUA CHỦ ĐỀ
SỞ THÍCH
生词 [Shēngcí] Từ mới
爱好 [Àihào] Sở thích
喜欢 [Xǐhuān] thích
最 [Zuì] nhất
一起 [Yīqǐ] cùng
习惯 [xíguàn] thói quen

1.你有什么爱好?
[Nǐ yǒu shénme àihào]
Bạn có sở thích gì?

2. 你有什么坏习惯?
[Nǐ yǒu shénme huài xíguàn]
Bạn có thói quen xấu gì?

3. 我喜欢和我朋友一起喝咖啡
[Wǒ xǐhuān hé wǒ péngyǒu yīqǐ hē kāfēi]
Tôi thích cùng nhau uống cafe với bạn bè

4. 我最喜欢看书
[Wǒ zuì xǐhuān kànshū]
Tôi thích nhất đọc sách

我有很多爱好,我喜欢看书,旅游,学中文,运动,我喜欢和我朋友一起喝咖啡。我最喜欢看书。我也有坏习惯,我有熬夜的坏习惯。

[Wǒ yǒu hěnduō àihào, wǒ xǐhuān kànshū, lǚyóu, xué zhōngwén, yùndòng, wǒ xǐhuān hé wǒ péngyǒu yīqǐ hē kāfēi. Wǒ zuì xǐhuān kànshū. Wǒ yěyǒu huài xíguàn, wǒ yǒu áoyè de huài xíguàn]

Tôi có rất nhiều sở thích, tôi thích đọc sách, đi du lịch, học tiếng Trung, vận động, tôi thích uống cà phê với bạn Tôi. Tôi thích nhất đọc sách. Tôi cũng có tật xấu, tôi có tật xấu là thức khuya.

18/04/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG CUỐI THÁNG 4 VÀ ĐẦU THÁNG 5

18/04/2022

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK + ĐẶT CÂU VỚI CỤM TỪ “时候“

没工作的时候
Méi gōngzuò de shíhou
Lúc không có công việc

每天急着找工作
měitiān jízhe zhǎo gōngzuò
mỗi ngày nôn nóng tìm việc

有工作的时候
yǒu gōngzuò de shíhou
Lúc có công việc

每天想着辞职
měitiān xiǎngzhe cízhí
mỗi ngày đều muốn thôi việc

其实不是打工没前途
qíshí bùshì dǎgōng méi qiántú
thật ra, không phải đi làm không có tương lai

而是自己打的那份工没前途
ér shì zìjǐ dǎ de nà fèn gōng méi qiántú
mà là công việc đó mình làm không có tương lai

❤❤đặt câu với cụm từ 时候 Shíhou: Lúc, khi

1. 当年我离开家的时候,只有十六岁
Dāngnián wǒ líkāi jiā de shíhou, zhǐyǒu shíliù suì
Năm đó khi tôi rời xa nhà, chỉ có 16 tuổi

2. 一个人遇到困难的时候,最需要的是鼓励和安慰
Yīgè rén yù dào kùnnán de shíhou, zuì xūyào de shì gǔlì hé ānwèi
Khi một người gặp khó khăn, điều cần nhất là sự động viên và an ủi

3. 我有空儿的时候,喜欢和朋友一起喝咖啡
Wǒ yǒu kòngr de shíhou, xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ hē kāfēi
Khi rảnh, tôi thích uống cafe cùng với bạn bè

4. 小时候,幸福是很简单的事
Xiǎoshíhou, xìngfú shì hěn jiǎndān de shì
Khi nhỏ, hạnh phúc là chuyện rất đơn giản

5. 我小时候去过那里一次
Wǒ xiǎoshíhou qùguò nàlǐ yīcì
Khi nhỏ tôi đi qua chỗ đó 1 lần

08/04/2022

THÔNG BÁO NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG
🌞Trung tâm ngoại ngữ Trung Việt xin thông báo lịch nghỉ lễ như sau:
Thời gian nghỉ: thứ 2, ngày 11/04/2022
Thời gian hoạt động lại: thứ 3, ngày 12/04/2022
🌞 Kính chúc mọi người có kỳ nghỉ hạnh phúc bên bạn bè và người thân!

06/04/2022

📣📣📣LỊCH KHAI GIẢNG LỚP SÁNG THÁNG 4 CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

05/04/2022

❤HỌC TIẾNG TRUNG QUA CHỦ ĐỀ
GIỚI THIỆU BẢN THÂN
自我介绍
Zìwǒ jièshào

1. 你贵姓?【Nǐ guìxìng】Bạn họ gì?
💥我姓陈 【Wǒ xìng Chén】Tôi họ Trần

2. 你叫什么名字?【Nǐ jiào shénme míngzi】Bạn tên gì?
💥我叫草 【wǒ jiào Cǎo】Tôi tên Thảo

3. 你今年多大?【Nǐ jīnnián duōdà】Bạn năm nay nhiêu tuổi
💥我今年25岁 【Wǒ jīnnián 25 suì】 Tôi năm nay 25 tuổi

4. 你是哪国人?【Nǐ shì nǎguórén】 Bạn là người nước nào
💥我是越南人 【Wǒ shì yuènán rén】 Tôi là người Việt Nam

5. 你家有几口人?【Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén】 Nhà bạn có mấy người?
💥我家有5口人 【Wǒjiā yǒu 5 kǒu rén】Nhà tôi có 5 người

6. 你做什么工作?【Nǐ zuò shénme gōngzuò】 Bạn làm công việc gì?
💥我是文员 【Wǒ shì wényuán】 Tôi là Nhân viên Văn phòng

7. 你住在哪里?【Nǐ zhù zài nǎlǐ】Bạn sống ở đâu
💥我住在永隆市 【Wǒ zhù zài yǒnglóng shì】Tôi sống ở Tp Vĩnh Long

8. 你有什么爱好?【Nǐ yǒu shén me àihào】 bạn có sở thích gì
💥我有很多爱好。我喜欢看书,听音乐,跑步
【Wǒ yǒu hěnduō àihào. Wǒ xǐhuān kànshū, tīng yīnyuè, pǎobù】
Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, chạy bộ

05/04/2022

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK

给男朋友定的家规
Gěi nánpéngyǒu dìng de jiāguī
Gia quy dành cho bạn trai
1. 不能让我吃醋
Bùnéng ràng wǒ chīcù
Không được để em ghen
2. 不准对我发脾气
Bù zhǔn duì wǒ fā píqì
Không được nổi cáu với em
3. 吵架时必须先低头
Chǎojià shí bìxū xiān dītóu
Khi cãi nhau với nhận lỗi trước
4.不能对我忽冷忽热
Bùnéng duì wǒ hū lěng hū rè
Không được với em lúc nóng lúc lạnh
5. 不能冷战
Bùnéng lěngzhàn
Không được chiến tranh lạnh
6. 打电话要等我先挂
Dǎ diànhuà yào děng wǒ xiān guà
Gọi điện thoại phải đợi em tắt điện thoại trước
7. 你心里只能有我
Nǐ xīnlǐ zhǐ néng yǒu wǒ
Trong tim anh chỉ có thể có em

28/03/2022

📣📣📣📣CẬP NHẬT LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 4 NHE CẢ NHÀ

08/03/2022

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK

HÁN TỰ VÀ PHIÊN ÂM:
我听过最霸气的一句话
Wǒ tīngguò zuì bàqì de yījù huà
我会让全世界都知道
wǒ huì ràng quán shìjiè dōu zhīdào
从你选择我开始
cóng nǐ xuǎnzé wǒ kāishǐ
我就不会让你输
wǒ jiù bù huì ràng nǐ shū
哪怕有一天
nǎpà yǒu yītiān
全世界背叛了你
quán shìjiè bèipànle nǐ
我也站在你身后
wǒ yě zhàn zài nǐ shēnhòu
为你背叛全世界
wèi nǐ bèipàn quán shìjiè

词汇 【Cíhuì】:Từ vựng
霸气 【Bàqì】thô bạo, ngang ngược
全世界【quán shìjiè】cả thế giới
让【ràng】để, khiến
选择【xuǎnzé】lựa chọn
开始【kāishǐ】Bắt đầu
输【shū】Thua . 赢【yíng】Thắng
哪怕【nǎpà】dù cho, cho dù
背叛【bèipàn】phản bội, làm ngược lại

07/03/2022

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK
HÁN TỰ:
你们女人好可怜
结婚之前连自己孩子姓啥都不知道
你看我们男人就不一样了
我不管娶谁
他都得跟我姓王
知道吧,是吗
是啊
但是我能保证我的孩子是我亲生的
你能保证你的孩子是你亲生的吗
哎得了别闹了
PHIÊN ÂM
Nǐmen nǚrén hǎo kělián
jiéhūn zhīqián lián zìjǐ háizi xìng shà dōu bù zhīdào
nǐ kàn wǒmen nánrén jiù bù yīyàngle
wǒ bùguǎn qǔ shéi
tā dōu dé gēn wǒ xìng wáng
zhīdào ba, shì ma
shì a
dànshì wǒ néng bǎozhèng wǒ de háizi shì wǒ qīnshēng de
nǐ néng bǎozhèng nǐ de háizi shì nǐ qīnshēng de ma
āi déliǎo bié nàole
词汇 【Cíhuì】:Từ vựng
可怜 【Kělián】 : đáng thương, tội nghiệp
结婚 【Jiéhūn】: Kết hôn
连。。。都 【Lián... Dōu】: ngay cả… đều/cũng
啥=什么 【Shá =shénme】: cái gì
不管 【Bùguǎn】: Bất kể
娶 【Qǔ】: cưới (cưới vợ)
保证 【Bǎozhèng】: Bảo đảm
亲生 【Qīnshēng】: Con ruột
别闹了【Bié nàole】: đừng đùa nữa, không giỡn nữa

04/03/2022

声母表

07/02/2022

🏝 Địa điểm học: 77/9C Phó Cơ Điều, K4, P3, TP. Vĩnh Long
👉 Tiếng Trung giao tiếp
👉 Tiếng Trung cho học viên du học, người đi làm
👉 Luyện thi HSK
💥Giáo trình mang tính ứng dụng cao💥
👉 Thời gian học: 2 tháng/khóa (3 buổi/1 tuần)
👉 Thời gian khai giảng đa dạng các ngày trong tuần
👉 Tuyển sinh giáo viên tiếng Hoa ưu tiên có kinh nghiệm
☎️ Hotline: 0989 579 398

22/12/2021

LỊCH KHAI GIẢNG TIẾNG HOA GIAO TIẾP THÁNG 12 CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Địa chỉ: 77/16 Phó Cơ Điều, K4,P3, VL
Hotline: 0989579398

09/06/2021

NGỮ PHÁP TRỢ TỪ "的”
Cấu trúc: Định ngữ + "的” + Trung tâm ngữ
♥♥♥Trường hợp thường không sử dụng "的“
1. Khi danh từ làm định ngữ biểu thị tính chất của sự việc, ví dụ:
- 铜马
- 纸盒子
- 木头桌子
- 玻璃杯子
😊 Chú ý: định ngữ và trung tâm ngữ biểu thị sự vật trừu tượng theo "1+2" thì phải có "的”. Ví dụ:
- 山的高度
- 人的精神
- 车的价格
2. Khi tính từ đơn âm làm định ngữ
- 高个子
- 长头发
- 大眼睛
3. Khi đại từ" 这,那,什么” làm định ngữ
- 这个图书馆
- 那本书
- 什么人
- 那些桌子
4. Khi số lượng làm định ngữ, thể hiện bao nhiêu
- 三斤苹果
- 三个大学生
- 两块钱
- 三条鱼
😊Chú ý: khi trung tâm ngữ là thành viên trong gia đình, người thân hoặc tập thể đơn vị có quan hệ tương hỗ, có thể bỏ ”的”. Ví dụ:
- 我哥哥
- 你们班
- 咱们学校
- 他们厂
♥♥♥Trường hợp thường sử dụng "的“
1. Khi động từ, cụm động từ làm định ngữ, ví dụ:
- 借的书
- 住的楼
- 写的字
- 看过三遍的电影
- 研究过的问题
2. Tính từ trạng thái, cụm tính từ, hình thức lặp lại của tính từ làm định ngữ:
- 雪白的衬衫
- 干干净净的房间
- 又聪明又可爱的孩子
3. Đa phần đại từ ( 你,我,他,谁,那样,这样)làm định ngữ
-我的电脑
- 你的钱包
- 谁的自行车
- 这样的皮鞋
- 那样的动作
4. Số lượng làm định ngữ biểu thị miêu tả:
- 一条五斤的鱼
- 一本二百页的书
- 三岁的孩子

Photos from Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung Việt's post 07/05/2021

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: SỞ THÍCH
🌞你有什么爱好?
Nǐ yǒu shénme àihào?
Bạn có sở thích gì?
🌞我喜欢运动
Wǒ xǐhuān yùndòng.
Tôi thích tập thể dục.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT 🥰🥰🥰

08/03/2020

女人不必太美,只要有人深爱;女人不必太富,只要过得幸福;女人不必太强,只要活得尊贵;祝看短信的漂亮女人永远幸福快乐!

05/03/2020

🏝Địa điểm học: Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang
💥Tặng ngay giáo trình cho nhóm 3 người đăng ký
👉Tiếng Trung giao tiếp
👉Tiếng Trung cho người cần xuất khẩu lao động, người du học, người đi làm
👉Luyện thi HSK 1 - HSK 2 - HSK 3 - HSK 4
💥Giáo trình mang tính ứng dụng cao💥
👉Thời gian học: 2 tháng (3 buổi / 1 tuần)
👉Học phí: 1.200.000 VNĐ/Khóa
👉KHAI GIẢNG: 10/03/2020

☎️Liên hệ trực tiếp: Cô Vẹn - SĐT: 0989 579 398

Want your school to be the top-listed School/college in Vinh Long?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK汉字:要努力,但不要着急滴水能穿石不是瞬间的爆发是因为他永远在坚持不管结局是否完美至少享受过拼搏的过程便是人生的胜者拼音: Phiên âmYào nǔlì, dàn bùyào ...
🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK + ĐẶT CÂU VỚI CỤM TỪ “时候“没工作的时候Méi gōngzuò de shíhouLúc không có công việc每天急着找工作měitiān ...
🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOK给男朋友定的家规 Gěi  nánpéngyǒu dìng de jiāguī Gia quy dành cho bạn trai1. 不能让我吃醋  Bùnéng ràng wǒ...
🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOKHÁN TỰ VÀ PHIÊN ÂM:我听过最霸气的一句话  Wǒ tīngguò zuì bàqì de yījù huà  我会让全世界都知道  wǒ huì ràng quá...
🚀🚀🚀 HỌC TIẾNG TRUNG QUA TIKTOKHÁN TỰ: 你们女人好可怜   结婚之前连自己孩子姓啥都不知道   你看我们男人就不一样了   我不管娶谁   他都得跟我姓王   知道吧,是吗   是啊   但是我能保证我的...
声母表#phiênâm
就快过年了,没钱不要紧Sắp đến tết rồi, không tiền không sao cả 😘😘

Location

Category

Website

Address


77/9C Phó Cơ Điều, Khóm 4, Phường 3, Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh V
Vinh Long
02703
Other Education in Vinh Long (show all)
English House - AAEC for communication English House - AAEC for communication
71/55 Khu Dân Cư Bạch Đàn, Khóm 2, Vĩnh Long
Vinh Long, 85000

Anh ngữ giao tiếp cho người lớn bận rộn tại Vĩnh Long

Phạm Hùng High School Phạm Hùng High School
Khóm 6, Thị Trấn Long Hồ, Long Hồ
Vinh Long, 85206

Sinh Viên Ô Tô Vlute Sinh Viên Ô Tô Vlute
73 Nguyễn Huệ, Phường 2
Vinh Long

Nơi trao đổi của các sinh viên ô tô VLUTE!!! Liên hệ page qua: http://bit.do/giabao98vv

Biocells - CLB Sinh Học NBK Biocells - CLB Sinh Học NBK
Phường 4, Phạm Thái Bường, Thành Phố Vĩnh Long
Vinh Long

Đây sẽ là sân chơi bổ ích cho các bạn có niềm đam mê và yêu thích Sinh học.

Trung tâm tin học Nam Việt - máy tính, camera, viết phần mềm tại Trung tâm tin học Nam Việt - máy tính, camera, viết phần mềm tại
M66 Đinh Tiên Hoàng, P8, TP. Vĩnh Long
Vinh Long, ĐT:0909141661

Tin học Nam Việt - Đại lý Máy tính bảng IBUY tại Vĩnh Long Chuyên cung cấp máy t?

Đoàn Trường THCS & THPT Mỹ Thuận Đoàn Trường THCS & THPT Mỹ Thuận
Ấp Mỹ Thạnh A, Xã Mỹ Thuận, Huyện Bình Tân
Vinh Long

"Đâu cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên"

Ơn Gọi Don Bosco Cần Thơ Ơn Gọi Don Bosco Cần Thơ
QL. 80, Kv. Tân Phú, P. Tân Hoà, TP. Vĩnh Long
Vinh Long

Chúng mình là những đứa học trò đầu tiên của Cha Thánh Gioan Bosco tại Cần Th?

Đoàn Trường THPT Hòa Ninh - Vĩnh Long Đoàn Trường THPT Hòa Ninh - Vĩnh Long
Ấp Bình Thuận 2, Xã Hòa Ninh, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
Vinh Long

Trang Thông tin chính thức của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường THPT Hòa Ninh.

Trung Tâm Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Xây Dựng và Đào Tạo Thường Xu Trung Tâm Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Xây Dựng và Đào Tạo Thường Xu
Số 20B, Phó Cơ Điều, Phường 3, Thành Phố Vĩnh Long
Vĩnh Long

Trung Tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Xây dựng và Đào tạo thường xuyên có chức năn

Eggsbook Vĩnh Long Eggsbook Vĩnh Long
Vinh Long

Chơi game nuôi cá ảo - kiếm tiền thật. Giáo dục kiến thức tài chính

Luyện thi Ielts Uy Tín tại Vĩnh Long- Ms. Dung Luyện thi Ielts Uy Tín tại Vĩnh Long- Ms. Dung
331 ấp Tân Vĩnh Thuận
Vinh Long

Chuyên luyện thi Ielts các cấp độ, hiệu quả cao ở tại thành phố Vĩnh Long