Spill the beans (slang) lộ tẩy, lòi đuôi, lộ tin tức
Spill the tea (slang) bốc phốt
Future English
Chuyên đào tạo anh văn toeic, ielts, giao tiếp
Operating as usual

Câu số 17:
Loại đáp án a,b vì sau tính từ sở hữu là danh từ.
Còn lại c và d, trước cụm động từ "must have amazed" cần có 1 cụm danh từ làm chủ ngử nhưng đáp án c lại là 1 câu đủ thành phần, loại luôn, còn lại đáp án d, và ta có mệnh đề danh ngữ cấu trúc như sau:
THAT/ WHETHER/ WH_question + S + V1 + O + V2 +.....
---> That you(s) haven't been nominated as(v1) senior manager(o) must have amazed(v2) your colleagues
_Tạm dịch: việc bạn ko được bổ nhiệm là quản lý cấp cao chắc đã làm cho đồng nghiệp ngạc nhiên lắm.

Rain cats and dogs: mưa tầm tã
Torrential/ heavy/pouring/driving rain: mưa xối xã, như trút
It looks like rain: nhìn như trời sắp mưa rồi nè
I felt a drop of rain: nhiễu hột rồi nè.
Some people shelter from the rain in shop doorways: người ta đục (trú) mưa ở trước cửa mấy cái shop
Rain is forecast for the weekend: dự báo sẽ mưa vào cuối tuần
There will be rain in all parts tomorrow. Sẽ có mưa nguyên ngày vào ngày mai.
Từ về mưa nè em ơi. Tự học phát âm như thầy đã hướng dẫn nhé.

WHAT IS YOUR PLAN FOR THE FUTURE?
(DỰ ĐỊNH/ KẾ HOẠCH SẮP TỚI CỦA BẠN LÀ GÌ?)
CHÚNG TA CÙNG XEM MỘT VÀI CÁCH NÓI PHỔ BIẾN VỀ DỰ ĐỊNH/ KẾ HOẠCH TRONG TIẾNG ANH NHÉ.
TO MAKE A PLAN: LÊN KẾ HOẠCH
Cụm từ “to make a plan” nghĩa là đề ra kế hoạch, lên kế hoạch.
TO HAVE A PLAN: CÓ KẾ HOẠCH
Cụm từ To "Have A Plan" là cách nói khi bạn đã có sẵn kế hoạch cho một việc gì đó. Khi bạn nói "To Make A Plan" có nghĩa là bạn sẽ lên kế hoạch còn khi bạn nói "I Have A Plan" có nghĩa là đã có kế hoạch cho việc gì đó (có khi chỉ là trong đầu bạn, nhưng cũng có nghĩa là đã có kế hoạch thay vì sẽ nghĩ kế hoạch)
Ví dụ:
- I don’t know how to MAKE A PLAN to our needs for the trip tomorrow.
(Em không biết phải lên kế hoạch những thứ cần thiết cho chuyến đi ngày mai như thế nào cả)
- Don't worry, I HAD A PLAN for it.
(Đừng lo em ơi, anh đã có kế hoạch rồi)
TO SKETCH OUT A PLAN:
Giống như "Make A Plan" nhưng "Sketch Out A Plan" thường sử dụng cho công việc hay những bản kế hoạch chi tiết và mang tính chất nghiêm ngặt hơn so với những kế hoạch thường ngày (mang tính "to-do-list" nhiều hơn).
Ví dụ:
A has to SKETCH OUT A monthly marketing PLAN for his company.
(A phải lập kế hoạch kinh doanh hằng tháng cho công ty)
SOMEONE PLANS (INTENDS) TO DO SOMETHINGS
Ai đó dự định làm việc gì đó.
Ví dụ:
I plan (intend) to study English next month.
(Tháng sau tôi dự định học tiếng anh)
Mình nghe nhiều người nói câu này lâu lắm rồi, bây giờ gặp lại vẫn còn nghe hehehe.

PHÂN BIỆT TAKE - GIVE - GET
I.TAKE:
- Khi bạn muốn lấy vật gì đó.
Eg: I take your bag. (Mình lấy cái túi của bạn.)
- Khi bạn muốn làm gì đó.
Eg: Take a look. ( Nhìn xem.)
Take a deep breath. (Thở sâu.)
- Khi bạn cần 1 tác nhân (tiền, thời gian,...) để làm gì đó.
Eg: It takes (me) about 10 minutes to post this. (Mình cần (mất) 10p để post cái này)
It takes confidence to do that. (Cần phải có tự tin mới làm được.)
II. GIVE
- Đơn giản chỉ là cho đi, tặng ai cái gì đó
Eg: Give me a reason.
(cho em một lý do đi anh)
I was given permission to leave.
(Mình được phép rời khỏi đây)
I gave you all my heart
(Anh đã trao em hết cả tấm lòng) sến nhỉ hehe
III. GET
- Là động từ chỉ sự nhận được.
Eg: I get a new job. (Mình nhận được việc làm mới.)
- Khi chuyển đổi về trạng thái.
Eg: It's getting late. I should go. (Trễ rồi. Mình phải đi.)
- Khi bị làm sao đó, có vấn đề gì gặp phải
Eg: I got beaten. (Mình bị đánh)
- Khi có người làm gì đó cho.
Eg: I got my bag from my mom. (Mình đã có được cái túi do mẹ mình cho)
Eg: I'll get my brother to do it
Hoặc: I'll have my brother do it (Mình sẽ nhờ em mình làm). Nhớ để ý động từ sau "have" và "get" nhé.
Các bạn share về tường để học cho nhớ nhé
Thành ngữ tiếng Anh:
+ Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
A good wife makes a good husband
+ Nhìn việc biết người
A man is known by the company he keeps
+ Một lần bất tín vạn lần bất tin
A good name is sooner lost than won
Click here to claim your Sponsored Listing.
Location
Category
Contact the school
Telephone
Website
Address
181, Ngô Gia Tự, KDC Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thu Dau Mot
830000