Khai giảng các lớp tiếng Trung
246 | 357 Zalo: 0911546563
Tiếng Trung 24h
Tiếng Hoa online
Chiêu sinh các lớp tiếng Trung tháng 11/2024
Khai giảng các lớp tiếng Trung
246 18-19h30| Zalo: 0911546563
Khai giảng các lớp tiếng Trung
246 | Zalo: 0911546563
Tiếng Trung công xưởng:
1. 公司 (Gōngsī) - Công ty
2. 生产 (Shēngchǎn) - Sản xuất
3. 工厂 (Gōngchǎng) - Nhà máy
4. 工人 (Gōngrén) - Công nhân
5. 管理 (Guǎnlǐ) - Quản lý
6. 设备 (Shèbèi) - Thiết bị
7. 材料 (Cáiliào) - Nguyên liệu
8. 产品 (Chǎnpǐn) - Sản phẩm
9. 订单 (Dìngdān) - Đơn đặt hàng
10. 质量 (Zhìliàng) - Chất lượng
11. 生产线 (Shēngchǎn xiàn) - Dây chuyền sản xuất
12. 库存 (Kùcún) - Kho hàng
13. 采购 (Cǎigòu) - Thu mua
14. 物流 (Wùliú) - Vận chuyển
15. 出口 (Chūkǒu) - Xuất khẩu
16. 进口 (Jìnkǒu) - Nhập khẩu
17. 员工 (Yuángōng) - Nhân viên
18. 技术 (Jìshù) - Kỹ thuật
19. 原材料 (Yuán cáiliào) - Nguyên liệu thô
20. 质检 (Zhìjiǎn) - Kiểm tra chất lượng
21. 车间 (Chējiān) - Xưởng sản xuất
22. 流水线 (Liúshuǐxiàn) - Dây chuyền sản xuất tự động
23. 供应链 (Gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
24. 计划 (Jìhuà) - Kế hoạch
25. 运营 (Yùnyíng) - Vận hành
26. 合作 (Hézuò) - Hợp tác
27. 订单处理 (Dìngdān chǔlǐ) - Xử lý đơn hàng
28. 客户 (Kèhù) - Khách hàng
29. 发货 (Fāhuò) - Giao hàng
30. 收货 (Shōuhuò) - Nhận hàng
31. 成本 (Chéngběn) - Chi phí
32. 收益 (Shōuyì) - Lợi nhuận
33. 安全 (Ānquán) - An toàn
34. 风险 (Fēngxiǎn) - Rủi ro
35. 生产力 (Shēngchǎnlì) - Năng suất
36. 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) - Hiệu suất sản xuất
37. 售后服务 (Shòuhòu fúwù) - Dịch vụ hậu mãi
38. 市场 (Shìchǎng) - Thị trường
39. 竞争 (Jìngzhēng) - Cạnh tranh
40. 创新 (Chuàngxīn) - Đổi mới
41. 标准 (Biāozhǔn) - Tiêu chuẩn
42. 测试 (Cèshì) - thử nghiệm
43. 检验 (Jiǎnyàn) - kiểm nghiệm
44. 认证 (Rènzhèng) - Chứng nhận
46. 设计 (Shèjì) - Thiết kế
47. 打样 (Dǎyàng) - Tạo mẫu
48. 模具 (Mújù) - Khuôn mẫu
49. 装配 (Zhuāngpèi) - Lắp ráp
50. 包装 (Bāozhuāng) - Đóng gói
51. 原型 (Yuánxíng) - Nguyên mẫu
52. 试生产 (Shì shēngchǎn) - Sản xuất thử nghiệm
53. 优化 (Yōuhuà) - Tối ưu hóa
54. 供应商 (Gōngyìngshāng) - Nhà cung cấp
55. 外包 (Wàibāo) - Thuê ngoài
56. 产能 (Chǎnnéng) - Công suất sản xuất
57. 交货期 (Jiāohuòqī) - Thời gian giao hàng
58. 工时 (Gōngshí) - Giờ làm việc
59. 工资 (Gōngzī) - Lương
60. 零件 (Língjiàn) - Linh kiện
61. 维修 (Wéixiū) - Bảo trì
62. 设备维护 (Shèbèi wéihù) - Bảo dưỡng thiết bị
63. 工艺流程 (Gōngyì liúchéng) - Quy trình công nghệ
64. 自动化 (Zìdònghuà) - Tự động hóa
65. 手动 (Shǒudòng) - Thủ công
66. 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) - Kiểm soát chất lượng
67. 工艺改进 (Gōngyì gǎijìn) - Cải tiến công nghệ
68. 仓库管理 (Cāngkù guǎnlǐ) - Quản lý kho
69. 货物 (Huòwù) - Hàng hóa
70. 周转 (Zhōuzhuǎn) - Luân chuyển
71. 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) - Quản lý tồn kho
72. 订单量 (Dìngdān liàng) - Số lượng đơn đặt hàng
73. 需求 (Xūqiú) - Nhu cầu
74. 供应 (Gōngyìng) - Cung cấp
75. 成品 (Chéngpǐn) - Thành phẩm
76. 半成品 (Bàn chéngpǐn) - Bán thành phẩm
77. 投产 (Tóuchǎn) - Đưa vào sản xuất
78. 返工 (Fǎngōng) - Làm lại
79. 报废 (Bàofèi) - Loại bỏ
80. 成本控制 (Chéngběn kòngzhì) - Kiểm soát chi phí
81. 流程优化 (Liúchéng yōuhuà) - Tối ưu hóa quy trình
82. 产品开发 (Chǎnpǐn kāifā) - Phát triển sản phẩm
83. 市场分析 (Shìchǎng fēnxī) - Phân tích thị trường
84. 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) - Tỷ lệ hoàn vốn
85. 资本 (Zīběn) - Vốn
86. 投资 (Tóuzī) - Đầu tư
87. 生产计划 (Shēngchǎn jìhuà) - Kế hoạch sản xuất
88. 生产调度 (Shēngchǎn diàodù) - Điều độ sản xuất
89. 工资单 (Gōngzī dān) - Bảng lương
90. 劳动力 (Láodònglì) - Lao động
91. 供应链管理 (Gōngyìngliàn guǎnlǐ) - Quản lý chuỗi cung ứng
92. 仓储 (Cāngchǔ) - Kho bãi
93. 出入库 (Chū rù kù) - Xuất nhập kho
94. 生产能力 (Shēngchǎn nénglì) - Khả năng sản xuất
95. 采购订单 (Cǎigòu dìngdān) - Đơn mua hàng
96. 采购计划 (Cǎigòu jìhuà) - Kế hoạch mua hàng
97. 分销 (Fēnxiāo) - Phân phối
98. 销售 (Xiāoshòu) - Bán hàng
99. 营销策略 (Yíngxiāo cèlüè) - Chiến lược marketing
100. 合同 (Hétóng) - Hợp đồng
Chúc các bạn học tốt!
TƯ VẤN KHÓA HỌC.TIẾNG TRUNG LỘ TRÌNH HỌC.
KHÓA GIAO TIẾP CẤP TỐC
CHỦ ĐỀ CÔNG XƯỞNG....
KHÓA 4 KỸ NĂNG NGHE NÓI ĐỌC VIẾT THI CHỨNG CHỈ HSK
HỌC THEO NHÓM. HỌC 1:1
Zalo: 0911546563
MẪU CÂU MUA QUẦN ÁO TRONG TIẾNG TRUNG 👚👕👖
-------------------
1. 有小/大一点儿的吗?
Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma?
Có size nhỏ/lớn hơn không?
2. 还有别的颜色吗?
Hái yǒu bié de yánsè ma?
Còn màu khác không?
3. 这个东西你想卖多少钱?
Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?
Món đồ này cô bán giá bao nhiêu?
4. 太贵了,便宜一点儿。
Tài guìle, piányí yīdiǎn.
Đắt quả, rẻ hơn đi.
5. 能打折吗?
Néng dǎzhé ma?
Có thể giảm giá không? Cái giá này thấp quá, chúng tôi không
6. 我多买些能打折吗?
Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không?
7. 今天我们给你打八折。
Jīntiān wǒmen gěi nǐ dǎ bā zhé.
Hôm nay chúng tôi giảm giá cho anh/ chị 20 %
8. 能不能再便宜一点儿?
Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr?
Có thể rẻ hơn chút nữa không?
9. 这价钱太离谱了吧?
Zhè jiàqián tài lípǔle ba?
Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi.
10. 便宜一点儿的话我马上买。
Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎi
Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay.
11. 你们最优惠的价格是多少?
Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?
Cái giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu?
12. 你少算我20块,可以吗?
Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma?
Bớt cho tôi 20 tệ được không?
13. 买一送一怎么样?
Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?
Mua một tặng một, thế nào?
14. 在哪儿付钱?
Zài nǎr fù qián?
Trả tiền ở đâu?
15. 我付现金。
Wǒ fù xiànjīn.
Tôi trả bằng tiền mặt
16. 我付支票。
Wǒ fù zhīpiào.
Tôi ghi chi phiếu.
17. 给我开一张发票好吗?
Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma?
Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không?
=====================================================
Zalo: 0911546563
KHẨU NGỮ VĂN PHÒNG
====================
1.欢迎您来我们公司。
Huānyíng nín lái wǒmen gōngsī.
Chào mừng anh đến công ty chúng tôi.
2.您来了?请往这边走。
Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu.
Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này.
3.开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
4.我们表决吧。
Wǒmen biǎojué ba.
Chúng ta biểu quyết đi.
5.我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.
Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
6.我和他几年前认识的,关系一直很好
wǒ hé tā jǐ nián qián rènshí de, guānxì yīzhí hěn hǎo
Tôi và ông ấy quen nhau vài năm trước, quan hệ vẫn luôn tốt đẹp
7.抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
8.今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca
9.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được
10.请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
11.你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
12.你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?
Anh đến văn phòng một lát được không?
13.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được..
14.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
15.他最近总是迟到。
Tā zuìjìn zǒng shì chídào.
Dạo này anh ấy toàn đến muộn
16.迟到1分钟也会罚款。
Chídào 1 fēnzhōng yě huì fákuǎn.
Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.
17.我明天出差。
Wǒ míngtiān chūchāi.
Ngày mai tôi đi công tác.
18.我到海外出差一个月。
Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè.
Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.
19.社长正在开会呢。您能等会儿吗?
Shèzhǎng zhèngzài kāihuì ne. Nín néng děng huìr ma?
Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không?
20.什么时候签订合同呢?
Shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne?
Bao giờ ký hợp đồng?
21.让我们遵守合同吧。
Ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba.
Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé.
22.如果违约的话,得交违约金。
Rúguǒ wéiyuē de huà, dé jiāo wéiyuējīn.
Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng.
23.如果违约的话,得双倍赔偿。
Rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng.
Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi.
24.索赔的有效期是多久?
Suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ?
Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
25.贵公司方面也应该承担一部分责任。
Guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn.
Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm.
************************
===================================
Zalo: 0911546563
Khai giảng các lớp tiếng Trung
357 | Zalo: 0911546563

Zalo: 0911546563
Post from Wedo TV 100 tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Hoa 🥰 1. Bún 汤粉 /tāngfěn/ 2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/ 3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/ 4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/ 5...
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
--------------------------
1. 办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn) - Phần mềm văn phòng
文字处理软件 (wénzì chǔlǐ ruǎnjiàn) - Phần mềm xử lý văn bản (Microsoft Word, WPS Office)
电子表格软件 (diànzǐ biǎogé ruǎnjiàn) - Phần mềm bảng tính (Microsoft Excel, Google Sheets)
演示文稿软件 (yǎnshì wéngǎo ruǎnjiàn) - Phần mềm trình chiếu (Microsoft PowerPoint, Google Slides)
2. 计算机 (jìsuànjī) - Máy tính
桌面计算机 (zhuōmiàn jìsuànjī) - Máy tính để bàn
笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) - Laptop
3. 文件管理 (wénjiàn guǎnlǐ) - Quản lý tệp tin
文件夹 (wénjiànjiā) - Thư mục
压缩文件 (yāsuō wénjiàn) - Tệp nén
4. 数据库 (shùjùkù) - Cơ sở dữ liệu
关系数据库 (guānxì shùjùkù) - Cơ sở dữ liệu quan hệ (MySQL, SQL Server)
非关系数据库 (fēi guānxì shùjùkù) - Cơ sở dữ liệu phi quan hệ (MongoDB, Redis)
5. 办公自动化 (bàngōng zìdònghuà) - Tự động hóa văn phòng
工作流程 (gōngzuò liúchéng) - Quy trình công việc
日历管理 (rìlì guǎnlǐ) - Quản lý lịch
6. 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) - Email
收件箱 (shōujiànxiāng) - Hộp thư đến
发件箱 (fājiànxiāng) - Hộp thư đi
7. 网络协作 (wǎngluò xiézuò) - Hợp tác trực tuyến
在线会议 (zàixiàn huìyì) - Cuộc họp trực tuyến (Zoom, Microsoft Teams)
共享文件 (gòngxiǎng wénjiàn) - Chia sẻ tệp tin
8. 安全 (ānquán) - Bảo mật
密码 (mìmǎ) - Mật khẩu
防病毒软件 (fáng bìngdú ruǎnjiàn) - Phần mềm chống virus
============================
ZALO: 0911546563
ZALO: 0911546563
CHỦ ĐỀ ☘️HẸN HÒ☘️
1.明天你有空吗 ?
míng tiān nǐ yǒu kōng ma ?
☘️Ngày mai bạn rảnh không ?
2.不好意思,明天我有事了。
bù hǎo yì sī , míng tiān wǒ yǒu shì le 。
☘️Thật ngại quá ,ngày mai mình có việc rồi.
3.那周末呢 ?
nà zhōu mò ne ?
☘️Vậy cuối tuần thì sao ?
4.星期日我有空.
xīng qī rì wǒ yǒu kōng .
☘️Chủ nhật mình rảnh .
5.星期日你有点有空 ?
xīng qī rì nǐ yǒu diǎn yǒu kōng ?
☘️Chủ nhật mấy giờ bạn rảnh ?
6.星期日下午5点我来接你.
xīng qī rì xià wǔ 5 diǎn wǒ lái jiē nǐ .
☘️5 giờ chiều chủ nhật mình đến đón bạn.
7.你喜欢喝什么饮料 ?
nǐ xǐ huān hē shén me yǐn liào ?
☘️Bạn muốn uống nước gì ?
8.我喜欢喝果汁。
wǒ xǐ huān hē guǒ zhī 。
☘️Mình thích uống nước hoa quả.
9.我们去看电影吧。
wǒ mén qù kàn diàn yǐng bā 。
☘️Chúng ta đi xem phim nhé .
10.你喜欢哪种电影 ?
nǐ xǐ huān nǎ zhǒng diàn yǐng ?
☘️Bạn thích loại phim nào ?
11.我喜欢感情片。
wǒ xǐ huān gǎn qíng piàn 。
☘️Mình thích phim tình cảm.
12.听说,这部电影很精彩。
tīng shuō , zhè bù diàn yǐng hěn jīng cǎi 。
☘️Nghe nói phim này rất hay.
13.这部电影真的很感人.
zhè bù diàn yǐng zhēn de hěn gǎn rén .
☘️Phim này cảm động thật.
14.看电影以后我们去吃吧 ?
kàn diàn yǐng yǐ hòu wǒ mén qù chī bā ?
☘️Xem phim xong chúng ta đi ăn nhé ?
15.我们去哪儿吃饭 ?
wǒ mén qù nǎ ér chī fàn ?
☘️Chúng ta đi đâu ăn vậy ?
16.我们去法式饭馆吃吧。
wǒ mén qù fǎ shì fàn guǎn chī bā 。
☘️Đến nhà hàng pháp ăn nhé ?
17.你喜欢吃什么东西 ?
nǐ xǐ huān chī shén me dōng xī ?
☘️Bạn thích ăn gì ?
18.我喜欢吃冰淇淋。
wǒ xǐ huān chī bīng qí lín 。
☘️Mình thích ăn kem .
19.我上个洗手间,你等我一下。
wǒ shàng gè xǐ shǒu jiān , nǐ děng wǒ yī xià 。
☘️Mình vào nhà vệ sinh một lát ,Bạn đợi mình nhé nhé.
Zalo: 0911546563
Khai giảng các lớp tiếng Trung
Zalo: 0911546563
PHỎNG VẤN XIN VIỆC ☘️☘️☘️
A: 小姐,请坐
首先我想记下关于你的资料,你叫什么名字?
Xiǎojiě, qǐng zuò
shǒuxiān wǒ xiǎng jì xià guānyú nǐ de zīliào, nǐ jiào shénme míngzì?
Mời ngồi
trước tiên để tôi ghi lại lí lịch của bạn, bạn tên là gì ?
B:我叫范扬州- Wǒ jiào fàn yángzhōu
Tôi tên là Phạm Dương Châu
A:你住哪儿?- Nǐ zhù nǎ’r?
Bạn sống ở đâu ?
B:我住在白梅路,156 号-Wǒ zhù zài báiméi lù,156 hào
Tôi sống ở số 156 bạch mai
A: 你的电话号码是多少?-Nǐ de diànhuàhàomǎshìduōshǎo?
Số điện thoại của bạn ?
B:我的电话号码是0944004400-Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0989543912
Số điện thoại của tôi là 0989543912
A:你今年几岁?-Nǐ jīnnián jǐ suì?
Bạn bao nhiêu tuổi ?
B:我今年30岁-Wǒ jīnnián 30 suì
Tôi năm nay 30 tuổi
A:请问你的出生日期?-Qǐngwènnǐ de chūshēngrìqí?
Ngày tháng năm sinh của bạn ?
B:1980 年八月八号-1980 Nián bā yuè bā hào
Ngày 8/8/1980
A: 你在哪出生?-Nǐ zài nǎ chūshēng?
Quê bạn ở đâu ?
B: 我在河内出生-Wǒ zài hénèi chūshēng
Tôi quê Hà Nội
A:你结婚了吗?-Nǐ jiéhūnle ma?
Bạn kết hôn chưa ?
B:我结婚了-Wǒ jiéhūnle
Tôi đã kết hôn rồi
A:你有没有孩子?-Nǐ yǒu méiyǒu háizi?
Bạn có con chưa ?
B:我有两个孩子-Wǒyǒuliǎnggèháizi
Tôi có 2 con rồi
A:你申请在我们公司当秘书对吗?- Nǐshēnqǐngzàiwǒmengōngsīdāngmìshūduì ma?
Bạn ứng tuyển vào công ty tôi vị trí thư kí đúng không ?
B:对-Duì- đúng
A:你会英文和日文吗?-Nǐhuìyīngwénhérìwén ma?
Bạn biết tiếng anh và tiếng nhật không ?
B:我会英文和日文,可是我说英文比日文流利-Wǒ huì yīngwén hé rìwén, kěshì wǒ shuō yīngwén bǐ rìwén liúlì
Tôi biết tiếng anh và tiếng nhật, nhưng tôi nói tiếng anh lưu loát hơn
A:你有什么证书-Nǐ yǒu shé me zhèngshū?
Bạn có văn bằng gì ?
B:我有英文举人文凭和托福文凭-Wǒyǒuyīngwénjǔrénwénpínghétuōfúwénpíng
Tôi có bằng cử nhân tiếng anh và chứng chỉ TOFLE
A:你会电脑和会计吗?-Nǐhuìdiànnǎohékuàijì ma?
Bạn có biết sử dụng máy tính và kế toán không ?
B:我善于电脑和会计-Wǒshànyúdiànnǎohékuàijì
Tôi sử dụng thành thạo
A:你有旅馆工作的经验吗?-Nǐyǒulǚguǎngōngzuò de jīngyàn ma?
Kinh nghiệm làm việc của bạn ?
B; 我有两年的经验- wǒ yǒu liǎng nián de jīngyàn
Tôi có 2 năm kinh nghiệm làm việc
A:谢谢小姐,如果你被录取,下星期我就通知给你- Xièxièxiǎojiě, rúguǒnǐbèilù
Chủ đề
PHÒNG NHÂN SỰ
1. Công việc hàng ngày của Phòng nhân sự
1.人力资源部经理。
rén lì zī yuán bù jīng lǐ 。
Giám đốc bộ phận /phòng nguồn nhân lực .
2.招聘 : tuyển dụng
zhāo pìn .
3.新人招聘 : tuyển người mới .
xīn rén zhāo pìn .
4.收简历. : Nhận sơ yếu lý lịch .
shōu jiǎn lì .
5.面试. : Phỏng vấn .
miàn shì
6.约面试. : Hẹn phỏng vấn .
yuē miàn shì .
7.评估打分
píng gū dǎ fēn .
Đánh giá chấm điểm
8.邀约复试.
yāo yuē fù shì .
Hẹn phỏng vấn lại .
9.员工招聘 。
yuán gōng zhāo pìn 。
Tuyển dụng công nhân viên .
10.工资及工时统计
gōng zī jí gōng shí tǒng jì
Thống kê tiền lương và thời gian làm việc .
11.人员培训
rén yuán péi xùn .
Đào tạo nhân viên .
12.社保办理
shè bǎo bàn lǐ
Làm bảo hiểm xã hội .
13.行政主要包括后勤工作(饭堂,宿舍,清洁,消防,安全等)
xíng zhèng zhǔ yào bāo kuò hòu qín gōng zuò ( fàn táng , sù shě , qīng jié , xiāo fáng , ān quán děng )
Hành chính chủ yếu bao gồm các công tác hậu cần ( nhà ăn ,ký túc xá ,vệ sinh ,phòng cháy chữa cháy , an toàn.v..v)
14.加强对宿舍,食堂,水电,办公用品,零星修缮,部分固定资产,卫生,环境的管理。
jiā qiáng duì sù shě , shí táng , shuǐ diàn , bàn gōng yòng pǐn , líng xīng xiū shàn , bù fēn gù dìng zī chǎn , wèi shēng , huán jìng de guǎn lǐ 。
Tăng cường quản lý đối với ký túc xá , căng tin, điện nước ,Văn phòng phẩm , sửa chữa lặt vặt , một số tài sản cố định ,vệ sinh và môi trường .
15.根据工厂人力需求。
gēn jù gōng chǎng rén lì xū qiú 。
Căn cứ vào nhu cầu nhân lực của công ty .
16.统计招聘数据。
tǒng jì zhāo pìn shǔ jù 。
thống kê dữ liệu tuyển dụng .
17.招聘进度汇报。
zhāo pìn jìn dù huì bào 。
Báo cáo tiến độ tuyển dụng .
18.出差. : Đi công tác .
chū chà .
19.完成月度招聘计划。
wán chéng yuè dù zhāo pìn jì huá 。
hoàn thành kế hoạch tuyển dụng hàng tháng .
20.培训与发展
péi xùn yǔ fā zhǎn
Đào tạo và phát triển .
21.建立和维护人事档案。
jiàn lì hé wéi hù rén shì dàng àn .
Thiết lập và duy trì hồ sơ nhân sự .
22.培训讲师。
péi xùn jiǎng shī 。
Giảng viên đào tạo
23.新员工入职培训
xīn yuán gōng rù zhí péi xùn .
Đào tạo công nhân viên mới .
24.定期员工培训。
dìng qī yuán gōng péi xùn 。
Định kỳ đào tạo công nhân viên.
25.培训效果评估。
péi xùn xiào guǒ píng gū 。
Đánh giá hiệu quả đào tạo.
26.企业文化建设,宣导。
qǐ yè wén huà jiàn shè , xuān dǎo 。
Xây dựng và quảng bá văn hóa doanh nghiệp .
27.其他杂事。
qí tā zá shì 。
Các công việc ( lặt vặt )khác .
28.入职办理
rù zhí bàn lǐ
Làm thủ tục vào làm .
29.离职办理。
lí zhí bàn lǐ 。
Làm thủ tục thôi việc .
30.入离职手续办理。
rù lí zhí shǒu xù bàn lǐ 。
Làm thủ tục vào làm và thôi việc .
31.员工体检。
yuán gōng tǐ jiǎn 。
Khám sức khỏe công nhân viên .
32.劳动合同签订。
láo dòng hé tóng qiān dìng 。
Ký hợp đồng lao động .
33.试用期。
shì yòng qī 。
Thời gian thử việc .
34.员工转正。
yuán gōng zhuǎn zhèng 。
Tuyển công nhân viên sang chính thức .
35.调转岗
tiáo zhuǎn gǎng
Thay đổi vị trí làm việc.
II . CÁC TỪ ,CỤM TỪ THƯỜNG DÙNG CỦA PHÒNG NHÂN SỰ .
1.安全 an toàn
ān quán
2.安全操作
ān quán cāo zuò
thao tác an toàn
3.安全措施
ān quán cuò shī
Biện pháp an toàn.
4.罢工 bãi công , đình công
bà gōng
5.病假. Nghỉ ốm
bìng jiǎ
6.半薪 nửa mức lương
bàn xīn
7.保健费.
bǎo jiàn fèi
Tiền bảo vệ sức khỏe
8.补贴. Trợ cấp
bǔ tiē
10.八小时工作制
bā xiǎo shí gōng zuò zhì
Chế độ làm việc ngày 8 tiếng .
11.病假条 đơn xin nghỉ ốm
bìng jiǎ tiáo
12.出勤.
chū qín
Đi làm( đúng thời gian quy định )
13.产假. Nghỉ đẻ
chǎn jiǎ
14.出勤率 tỷ lệ đi làm .
chū qín lǜ
15.出勤天数
chū qín tiān shù
Số ngày đi làm .
16.餐补贴 trợ cấp bữa ăn
cān bǔ tiē
17.车补贴 trợ cấp xe cộ
chē bǔ tiē
18.处分 xử lý kỷ luật
chù fēn
19.出差 đi công tác
chū chai
20.出门 đi ra ngoài
chū mén
21.出席. Dự họp ,có mặt
chū xí
22.出席人数
chū xí rén shǔ
Số người dự họp
23.打卡.
dǎ kǎ
Dập thẻ (chấm công )
24电话补贴
diàn huà bǔ tiē
Trợ cấp điện thoại .
25.定额制度
dìng é zhì dù
Chế độ định mức
26.打印/列印. In
dǎ yìn / liè yìn
27.待处理文件盒
dài chù lǐ wén jiàn hé
Khay tài liệu chờ xử lý .
28.定期报告书
dìng qī bào gào shū
Báo cáo định kỳ .
29.法定假日
fǎ dìng jiǎ rì
Nhà nghỉ theo luật định
30.放假
fàng jiǎ
Nghỉ (theo luật định )
31.发工资 phát lương
fā gōng zī
32.房补贴 trợ cấp nhà ở
fáng bǔ tiē
33.福利. Phúc lợi
fú lì
34.罚款. Phạt tiền
fá kuǎn
35.复制. Copy ,sao chép
fù zhì
36.发邮件
fā yóu jiàn
Gửi mail
37.管理人员
guǎn lǐ rén yuán
Nhân viên quản lý
38.工资名单
gōng zī míng dān
Danh sách lương
39.工资表 bảng lương
gōng zī biǎo
40.工资条.
gōng zī tiáo
Phiếu( bảng) lương
41.工资差额
gōng zī chà é
Mức chênh lệch lương.
42.工资水平
gōng zī shuǐ píng
Mức lương
43.工资标准
gōng zī biāo zhǔn
Tiêu chuẩn lương
44.工资率
gōng zī lǜ
Tỷ lệ lương
45.给各个部门签字
gěi gè gè bù mén qiān zì
Gửi các bộ phận (phòng ban) Ký
46.工资袋
gōng zī dài
Phong bì tiền lương
47.管理方法
guǎn lǐ fāng fǎ
Phương pháp quản lý
48.工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
49.工伤事故
gōng shāng shì gù
Sự cố tai nạn lao động
50.工资级别
gōng zī jí bié
Bậc lương
: 0911546563
Khai giảng các lớp tiếng Trung 5 kỹ năng
Zalo: 0911546563
Click here to claim your Sponsored Listing.
Location
Category
Telephone
Website
Address
144 ĐX 93
Thu Dau Mot