Anish TOEIC

Anish TOEIC

Share

TOEIC cho mọi người! Nơi dành riêng cho các bạn mất gốc luyện Toeic, giao tiếp.
Ôn luyện tiếng Anh cho học sinh phổ thông. Liên hệ: 0978.996.178 (Mr. An)

Operating as usual

21/06/2024

THAY VÌ NÓI VERY ..., HÃY NÓI ....

1. Thay vì nói very big, hãy nói enormous.
2. Thay vì nói very small, hãy nói tiny.
3. Thay vì nói very good, hãy nói excellent.
4. Thay vì nói very bad, hãy nói terrible.
5. Thay vì nói very happy, hãy nói ecstatic.
6. Thay vì nói very sad, hãy nói miserable.
7. Thay vì nói very beautiful, hãy nói stunning.
8. Thay vì nói very ugly, hãy nói hideous.
9. Thay vì nói very clean, hãy nói spotless.
10. Thay vì nói very dirty, hãy nói filthy.
11. Thay vì nói very old, hãy nói ancient.
12. Thay vì nói very young, hãy nói youthful.
13. Thay vì nói very tired, hãy nói exhausted.
14. Thay vì nói very energetic, hãy nói vibrant.
15. Thay vì nói very hot, hãy nói scorching.
16. Thay vì nói very cold, hãy nói freezing.
17. Thay vì nói very fast, hãy nói rapid.
18. Thay vì nói very slow, hãy nói sluggish.
19. Thay vì nói very expensive, hãy nói extravagant.
20. Thay vì nói very cheap, hãy nói affordable.
21. Thay vì nói very important, hãy nói crucial.
22. Thay vì nói very unimportant, hãy nói trivial.
23. Thay vì nói very loud, hãy nói deafening.
24. Thay vì nói very quiet, hãy nói silent.
25. Thay vì nói very dark, hãy nói pitch-black.
26. Thay vì nói very light, hãy nói bright.
27. Thay vì nói very smart, hãy nói brilliant.
28. Thay vì nói very stupid, hãy nói moronic.
29. Thay vì nói very funny, hãy nói hilarious.
30. Thay vì nói very boring, hãy nói tedious.
31. Thay vì nói very brave, hãy nói courageous.
32. Thay vì nói very cowardly, hãy nói craven.
33. Thay vì nói very skilled, hãy nói proficient.
34. Thay vì nói very unskilled, hãy nói incompetent.
35. Thay vì nói very healthy, hãy nói robust.
36. Thay vì nói very sick, hãy nói ill.
37. Thay vì nói very hot-tempered, hãy nói irascible.
38. Thay vì nói very kind, hãy nói compassionate.
39. Thay vì nói very rude, hãy nói impolite.
40. Thay vì nói very talented, hãy nói gifted.
41. Thay vì nói very untalented, hãy nói unskilled.
42. Thay vì nói very loud, hãy nói thunderous.
43. Thay vì nói very quiet, hãy nói hushed.
44. Thay vì nói very rich, hãy nói wealthy.
45. Thay vì nói very poor, hãy nói destitute.
46. Thay vì nói very afraid, hãy nói terrified.
47. Thay vì nói very confident,hãy nói self-assured.
48. Thay vì nói very confused, hãy nói perplexed.
49. Thay vì nói very surprised, hãy nói astonished.
50. Thay vì nói very hungry, hãy nói famished.

19/06/2024

Tính ra hổng có ế 😌

-----
😜pursue (v) theo đuổi, đeo đuổi

Theo đuổi là kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng, một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp).

Ví dụ

1.
Hãy theo đuổi những bước đột phá trong cuộc sống của bạn.
Pursue breakthroughs in your life.

2.
Cô mong muốn theo đuổi ngành y.
She wants to pursue a career in medicine.

Ghi chú:

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về các cách dùng khác nhau của động từ pursue trong tiếng Anh nha!

😎- theo đuổi: She wishes to pursue a medical career. (Cô mong muốn theo đuổi ngành y.)

😎- tiếp tục: The government is unwilling to pursue the case. (Chính phủ không sẵn sàng tiếp tục kéo dài vụ việc.)

😎- cưa cẩm: He has been pursuing her for several months now. (Anh ta cưa cẩm cô đã hàng tháng trời.)

😎- săn đón: She left the theatre, hotly pursued by the press. (Cô rời rạp chiếu phim và được báo giới săn đón ráo riết.)

😎- truy đuổi: Police pursued the car at high speed. (Cảnh sát truy đuổi chiếc xe với tốc độ cao.)

18/06/2024

Theo hổng kịp luôn trời 😪😪😪😪

-----

Cùng phân biệt pay, wage và salary nha!

- Pay là số tiền một người nhận được cho việc làm 1 công việc gì đó thường xuyên.

Ví dụ: The manager promised that he would offer me a 5% pay increase next year.

(Ông quản lý đã hứa sẽ tăng 5% lương cho tôi vào năm sau.)

- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng).

Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience.

(Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).

- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.

Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays.

(Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).

17/06/2024

Tích cực dữ chưa 🤔🤔🤔

16/06/2024

Khi tôi còn nhỏ, ông nội hay cho tôi những lời khuyên đắt giá. Ông thủ thỉ rằng: "Cháu à, một ngày nào đó thiên hạ sẽ tốn thời gian đọc status của con."
Ngày đó chính là hôm nay.
Chủ nhật vui vẻ nha 🥰🥰🥰
----
*smile : nụ cười
*electricity : điện
*life : cuộc sống
*battery : pin
*whenever : bất cứ khi nào
*get charged : được sạc
*beautiful day : ngày đẹp trời
*be activated : được kích hoạt
*keep smiling : tiếp tục cười

15/06/2024

Ơ 🤔🤔🤔🤔🤔🤔

-----------
Kiss and make up
“Kiss and make up” là thành ngữ được hiểu theo nghĩa bóng ám chỉ sự làm lành, làm hòa của các cặp đôi.

Ví dụ: They just kissed and made up as if nothing happened. (Họ đã làm lành với nhau như thể chưa từng có chuyện gì xảy ra)

14/06/2024

Critical thinking: tư duy phản ... dame 🤪

13/06/2024

Why should we learn English?

12/06/2024

Thiệt á nha 🤩

11/06/2024

Ơ... đại ca hay đại gia?😱😱😱

----
big brother (n)/bɪɡ ˈbrʌðər/ đại ca

Đại ca là cách gọi trang trọng cho người đàn ông thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng.

Ví dụ:
Đại ca là thủ lĩnh của băng đảng.
The big brother is the leader of the gang.

-----
rich man (n)/rɪʧ mæn/ đại gia
wealthy man

Đại gia là người giàu có, thường có quyền lực và ảnh hưởng trong xã hội.

Ví dụ:
Cô ta mơ cưới được đại gia.
She dreams of marrying a rich man.

10/06/2024

🎁Đăng ký ngay 02 lớp TOEIC ONLINE 100H trong tháng 06/2024
Nội dung chương trình học TOEIC 450+:
🎁- Giai đoạn 1 (03 tháng): Các bạn được học tổng hợp các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao như sau:
+ Về kỹ năng nói: cách phát âm IPA, đọc phiên âm, đọc câu;
+ Về kỹ năng nghe: luyện nghe cơ bản, rèn luyện kỹ năng Dictation và Shadowing để nâng cao kỹ năng nghe.
+ Về kỹ năng đọc: luyện đọc cơ bản, rèn luyện kỹ năng Skimming, Scanning trong làm bài.
+ Về kỹ năng viết: Tập nhìn tranh miêu tả, luyện viết những mâu câu ngắn liên quan đến chủ đề nhất định.
+ Về từ vựng: Học từ vựng liên quan đến các chủ đề thường gặp trong TOEIC 450.
+ Về ngữ pháp: ôn luyện ngữ pháp cơ bản, nâng cao.
🎁- Giai đoạn 02 (02 tháng): Luyện Toeic 450+.
+ Học chiến thuật làm bài các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
+ Làm các bài Test từ mức độ dễ đến khó.
+ Luyện kỹ năng làm bài thi.
Một số lưu ý:
+ TOEIC là kỳ thi quốc tế, đề khi khác biệt mỗi lần thi. Kết quả thi có giá trị 02 năm, được chấp nhận trên toàn thế giới.
+ Học một lần, được miễn phí ôn cho đến khi đạt mục tiêu.
+ Có các ưu đãi đặc biệt cho các bạn tham gia học nhóm.
Inbox hoặc liên hệ qua Zalo: 0978.996.178 (Mr. AN) để biết thêm thông tin!

10/06/2024

Tiếng Anh dễ lắm nà!
Finding an ideal lover in my English class is a great idea.
Tìm một ngừ iu lý tưởng trong lớp học tiếng Anh của thầy An là ý tưởng toẹt vời!🤩

09/06/2024

Nghệ quá nghệ đó mà 😅

--------

sổ đỏ: land use rights certificate (N)/lænd juz raɪts sərˈtɪfɪkət/

Sổ đỏ là từ mà người dân thường dùng để gọi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất dựa theo màu sắc của Giấy chứng nhận.

Ví dụ:
Dự án đã hỗ trợ hoạt động đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hay còn gọi là sổ đỏ, cho khoảng 35.000 hộ.

The project funded efforts to survey land and facilitated the issuance of land use rights certificates for about 35,000 households.

Ghi chú

Cùng phân biệt sổ đỏ và sổ hồng nha!

- Sổ đỏ (land use rights certificate) là văn bản có nội dung ghi nhận quyền sử dụng đất, ở khu vực ngoài đô thị, áp dụng đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, làm muối và đất ở nông thôn... Đối tượng được cấp giấy chủ yếu là hộ gia đình do chủ hộ đứng tên.

- Sổ hồng (house ownership certificate) là văn bản có nội dung ghi nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, khu vực đô thị, áp dụng với nhà ở, đất ở đô thị. Đối tượng là cá nhân, vợ chồng, hộ gia đình, tổ chức có đủ điều kiện được cấp giấy.

Photos from Anish TOEIC's post 08/06/2024

Tặng các bạn một số tính từ liên quan đến thức ăn các bạn nhé! T7 vui vẻ nè 🥰

07/06/2024

Rồi nghiêm túc dữ chưa 😅

-----
parent association (n)/ˈpɛrənt əˌsoʊsiˈeɪʃən/
Hoặc
parent's board

Hội phụ huynh học sinh hay hội phụ huynh hay ban đại diện cha mẹ học sinh là một hội, ban, tập hợp một nhóm thành viên của những bậc cha mẹ có con em đang theo học tại các trường học ở bậc Tiểu học, Trung học, phổ thông.

Ví dụ:

The parent association works with the principal, staff and the board of management to build effective partnership of home and school.

Hội phụ huynh học sinh làm việc với hiệu trưởng, nhân viên và ban giám hiệu để xây dựng mối quan hệ hợp tác hiệu quả giữa gia đình và nhà trường.

06/06/2024

Vô tình khịa khịa được học trò cũ TAKC6 tặng ly trà sữa!
Nhắc thầy cộng điểm khi nào học TAKC7 nha
🤣🤣🤣

Photos from Anish TOEIC's post 06/06/2024

Cùng mình đọc đôi điều về thầy Minh Tuệ nhé ❤️

05/06/2024

Ủa gì dạ 😩😧

--------
sugarcane juice (n) /ˈʃʊgərˌkeɪn ʤus/
Nước mía là thức uống từ xay ép cây mía để lấy nước.

Ví dụ
1.
Nước mía đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự trao đổi chất và cải thiện tiêu hóa.
Sugarcane juice plays an important role in boosting your metabolism and improving digestion.

2.
Nước mía được bán ở khắp các quán nước trên khắp mọi miền đất nước Việt Nam.
Sugarcane juice is sold in juice shops around every corner of Vietnam.

04/06/2024

Ủa 🤔
Hey bro! You are my dog!
Tag tên bạn thân nhất của bạn vào đây nhá!

03/06/2024

Đối tác làm ăn đầu tiên của tui á 🤣🤣🤣🤣

------
1. business partnership (phr) /ˈbɪznəs ˈpɑrtnərˌʃɪp/

Đối tác kinh doanh là mối liên kết giữa hai doanh nghiệp, thường được giao kết bởi các hợp đồng kinh doanh có pháp lý rõ ràng, cùng thực hiện hướng tới mục tiêu kinh doanh chung.

Ví dụ
Conduct regular sales visit for all the active accounts to maintain and develop further business partnership. (Hãy tiến hành thăm bán hàng thường xuyên cho tất cả các khách hàng để duy trì và phát triển quan hệ đối tác kinh doanh hơn nữa.)

2. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.)

Photos from Anish TOEIC's post 02/06/2024

Chủ nhật vui nhé cả nhà ơiiiiii! 🥰
SICK có this có that nữa nha 😋

------
Nhưng mà chưa hết đâu à nha
🤪- You have a sick mind – khi ai đó nói lên một ý nghĩ tồi tệ nào đó.

😛- That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm

😝- Be careful, he’s so sick – khi có anh chàng nào đó hay sàm sỡ đồng nghiệp.

01/06/2024

Biểu hiện của sự cố chấp và.... hết tiền 🥲
-------
pig-headed (N)/ˈpɪgˌhɛdəd/
Hay
stubborn

Cố chấp là cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai.

Ví dụ

1.
Ông già cố chấp đó không chịu hợp tác với hàng xóm.
That pigheaded old man refused to cooperate with the neighbors.

2.
Em gái tôi là rất cố chấp và không ai có thể thay đổi ý định của nó.
My sister is very stubborn and no one can change her mind.

Photos from Anish TOEIC's post 31/05/2024

Tặng mí bạn mấy cụm từ mà chúng ta thường nói, tiếng anh cũng có á nha 😁🤣😋

30/05/2024

Có thiệt khum á?🤔🤔🤔

---------
first love /fɜrst lʌv/ Tình đầu là mối quan hệ tình cảm thân mật đầu tiên của một ai đó

Ví dụ

1.
Everyone remembers their first love.
Mọi người đều nhớ về tình đầu của họ.

2.
First love is often a sweet and memorable experience.
Tình đầu thường là một trải nghiệm ngọt ngào và đáng nhớ.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số những cụm từ liên quan đến tình đầu nha!
- First crush (người đầu tiên mình thầm yêu) Ví dụ: My first crush in school made my heart race every time he passed by. (Người đầu tiên mình thầm yêu ở trường làm trái tim mình đập nhanh mỗi khi anh ấy đi qua.)
- First love memories (những kỷ niệm về tình đầu) Ví dụ: First love memories are timeless treasures. (Những ký ức về tình đầu là những kho báu vĩnh cửu.)

Photos from Anish TOEIC's post 29/05/2024

Nhớ mấy bạn nhỏ lắm rồi á!

28/05/2024

Đạt ơi là Đạt 🥲

--------

love one madly (v) /lʌv wʌn ˈmædli/: Yêu điên cuồng là yêu mãnh liệt, cuồng nhiệt và không kiểm soát được cảm xúc.

Ví dụ

1.

Anh yêu điên cuồng cô ấy và không thể tưởng tượng cuộc sống của mình mà không có cổ.

He loved her madly and couldn't imagine life without her.

2.

Cô yêu điên cuồng với du lịch và yêu thành phố Paris đến thế.

She loved traveling madly and so in love with the city of Paris.

27/05/2024

Tất cả đã sẵn sàng, nồi cơm điện cũng đã có rồi, chờ vk nạt tiếng là đi 😎😎😎

------
Một số từ vựng về chủ đề Phật giáo thường dùng trong tiếng Anh:

- đi tu/quy y: enter a convent

- chú đại bi: Maha Karunika citta Dharani

- đức Phật: Buddha

- kinh Phật: Buddhist scriptures

- pháp danh: Buddhist name

- phật bà Quan Âm: Guanyin

- phật đản: Buddha's birthday

- phật tử: Buddhists

- tăng ni: monks

- sư trụ trì chùa: pagoda abbot

- nhà sư: buddhist monk

Photos from Anish TOEIC's post 26/05/2024

😋 Cuối tuần vui vẻ với những cặp từ tiếng Anh rất dễ nhầm lẫn nhé cả nhà!

25/05/2024

Ta nói, đỉnh quá!

24/05/2024

👉 deskmate: bạn cùng bàn
------
Ngoài từ mà được dùng phổ biến nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là:

👉 Schoolmate: bạn cùng trường

👉 Classmate: bạn cùng lớp

👉 Roommate: bạn cùng phòng

👉 Playmate: bạn cùng chơi

👉 Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ

nhưng chessmate không phải là bạn chơi cờ nha, mà là Chiếu tướng.

Want your school to be the top-listed School/college in Thu Dau Mot?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

Một số lượng từ thường gặp nè các bạn ơi!#anish #anishenglish
Một số từ hay dùng khi cãi nhauKhi được hỏi:M.ày biết bố mày là ai không?Thay vì nói: é....Thì hãy nói: Of course not.Bạ...
A man will chang the rest of his life because of his woman.#tienganhmoingay #tuhoctienganh #tdmu #anish #anishenglish
Một cô giáo đáng kính đã nói với tôi rằng: Cô tin là khi cánh cửa này đóng lại sẽ có cánh cửa khác mở ra! Và tôi tin điề...
Appreciate what you have in your life#learnenglish #motivation #cogang #anish
Speaking Ep.18ACT RIGHT NOWLuyện Speaking qua trích dẫn ngắn nhé!#LearnOnTikTok #english #learning #ironman #quotes #ani...
Keep moving
Just go ahead#english #quotes#anish
Is that true?#xuhuong #tailorswift #english #learning #anish

Location

Telephone

Website

Address

6 Trần Văn Ơn, Phú Hòa
Thu Dau Mot
Other Thu Dau Mot schools & colleges (show all)
Trường Mầm non Tuổi Ngọc Trường Mầm non Tuổi Ngọc
Số 7, Đường Trần Văn Ơn, Phường Phú Hòa, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thu Dau Mot

Trang đăng tải các nội dung về chăm sóc giáo dục trẻ Mầm non; các hoạt động của nhà trường, của ngành giáo dục.

Mầm non Hạt Ngọc Nhỏ - Thủ Dầu Một Mầm non Hạt Ngọc Nhỏ - Thủ Dầu Một
142/10 Huỳnh Văn Lũy, P. Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thu Dau Mot, 75100

Mầm non Hạt Ngọc Nhỏ

GIA SƯ DĨ AN GIA SƯ DĨ AN
Số 11, Đường D2
Thu Dau Mot

Tuyển sinh Trường cao đẳng Y tế Bình Dương Tuyển sinh Trường cao đẳng Y tế Bình Dương
529 Lê Hồng Phong, Phú Hòa
Thu Dau Mot, 84

là trường công lập thuộc UBND tỉnh Bình Dương, có lịch sử hình thành và phát triển trên 40 năm

Trung tâm Gia Sư Thủ Dầu Một_Bình Dương Trung tâm Gia Sư Thủ Dầu Một_Bình Dương
433/1 Lê Hồng Phong
Thu Dau Mot, 75109

Aris Academy - Học Viện Ngôn Ngữ Aris Academy - Học Viện Ngôn Ngữ
208 Nguyễn Thị Minh Khai, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thu Dau Mot, 82000

ARIS ACADEMY - FOR YOUR SUCCESS 👉 Luyện thi IELTS, TOEIC 👉 Cam kết đầu ra 👉 Học thử miễn phí

Khoa Điện, Điện tử - BETU Khoa Điện, Điện tử - BETU
530, Đại Lộ Bình Dương
Thu Dau Mot

Tri thức hiện đại - Xã hội làm giàu

Tiếng Hoa SHZ Bình Dương Tiếng Hoa SHZ Bình Dương
476A Đại Lộ Bình Dương, Khu 8, Phường Hiệp Thành
Thu Dau Mot, 820000

TIẾNG HOA SHZ BÌNH DƯƠNG là trung tâm dạy tiếng Trung HSK, giao tiếp, thiếu nhi, online, offline,...

Hệ thống Anh ngữ Starlight -100% giáo viên BẢN NGỮ Hệ thống Anh ngữ Starlight -100% giáo viên BẢN NGỮ
Cơ Sở 1: F108-111 Đường Số 11, Khu Dân Cư Hiệp Thành 3, Thủ Dầu Một, Bình Dương, Cơ Sở 2: Số 35 đường D4, KDC Phú Hoà 1, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thu Dau Mot, 75000

Starlight với 💯 gv nước ngoài là TT Anh ngữ hướng đến nguồn tiếng Anh Chuẩn với chi phí hợp lý

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một
Số 01 Đường Quang Trung, Phường Phú Cường, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Thu Dau Mot, 718

Cập nhật kịp thời các thông tin chỉ đạo, điều hành của Ngành Giáo dục

Nhật Ngữ Yuki Sensei -  Chi Nhánh Thủ Dầu Một Nhật Ngữ Yuki Sensei - Chi Nhánh Thủ Dầu Một
25 Lý Thường Kiệt
Thu Dau Mot

Nhật Ngữ Yuki Sensei - nơi đào tạo tiếng Nhật theo phương pháp "LẤY NGƯỜI HỌC LÀM TRUNG TÂM"

Gia sư Cô Ánh Gia sư Cô Ánh
5/514 KP. Hòa Lân 1, Thuận Giao , Thuận An
Thu Dau Mot

Nhận dạy kèm , cung cấp gia sư cấp 1, 2, 3, luyện thi đại học , tiếng anh , tiế