Anh Ngữ Thực Hành - Sóc Trăng

Anh Ngữ Thực Hành - Sóc Trăng

Share

Cộng đồng

Tiếng anh trẻ em
Tiếng anh giao tiếp
Luyện thi IELTS
Tiếng anh ôn thi tuyển sinh, ôn thi đại học
Tiếng anh bám sát chương trình trên lớp
Lấy căn bản cho học sinh mất gốc tiếng anh

Operating as usual

07/01/2025

IELTS NEWS

06/01/2025

❗ Từ đồng nghĩa không thể thiếu trong tiếng Anh ❗
𝟏. 𝐑𝐢𝐜𝐡 = 𝐰𝐞𝐥𝐥-𝐨𝐟𝐟 = 𝐰𝐞𝐚𝐥𝐭𝐡𝐲 = 𝐩𝐫𝐨𝐬𝐩𝐞𝐫𝐨𝐮𝐬 = 𝐚𝐟𝐟𝐥𝐮𝐞𝐧𝐭: giàu có
𝟐. 𝐏𝐨𝐨𝐫 = 𝐛𝐚𝐝𝐥𝐲-𝐨𝐟𝐟 = 𝐢𝐦𝐩𝐨𝐯𝐞𝐫𝐢𝐬𝐡𝐞𝐝 = 𝐩𝐞𝐧𝐧𝐢𝐥𝐞𝐬𝐬 = 𝐧𝐞𝐞𝐝𝐲: nghèo khó
𝟑. 𝐕𝐞𝐫𝐲 𝐛𝐢𝐠 = 𝐞𝐧𝐨𝐫𝐦𝐨𝐮𝐬 = 𝐭𝐫𝐞𝐦𝐞𝐧𝐝𝐨𝐮𝐬 = 𝐢𝐦𝐦𝐞𝐧𝐬𝐞 = 𝐠𝐢𝐚𝐧𝐭 = 𝐬𝐢𝐳𝐞𝐚𝐛𝐥𝐞 = 𝐯𝐚𝐬𝐭 = 𝐦𝐚𝐬𝐬𝐢𝐯𝐞: to lớn
𝟒. 𝐕𝐞𝐫𝐲 𝐬𝐦𝐚𝐥𝐥 = 𝐭𝐢𝐧𝐲 = 𝐦𝐢𝐧𝐮𝐭𝐞 = 𝐦𝐢𝐧𝐢𝐚𝐭𝐮𝐫𝐞 = 𝐦𝐢𝐜𝐫𝐨𝐬𝐜𝐨𝐩𝐢𝐜: vô cùng nhỏ bé
𝟓. 𝐒𝐢𝐠𝐧𝐢𝐟𝐢𝐜𝐚𝐧𝐭 = 𝐜𝐨𝐧𝐬𝐢𝐝𝐞𝐫𝐚𝐛𝐥𝐞 = 𝐧𝐨𝐭𝐚𝐛𝐥𝐞 = 𝐦𝐚𝐫𝐤𝐞𝐝: đáng kể
𝟔. 𝐌𝐨𝐝𝐞𝐬𝐭 = 𝐦𝐨𝐝𝐞𝐫𝐚𝐭𝐞 = 𝐬𝐦𝐚𝐥𝐥: vừa phải
𝟕. 𝐀𝐜𝐜𝐞𝐩𝐭𝐚𝐛𝐥𝐞 = 𝐬𝐚𝐭𝐢𝐬𝐟𝐚𝐜𝐭𝐨𝐫𝐲 = 𝐫𝐞𝐚𝐬𝐨𝐧𝐚𝐛𝐥𝐞 = 𝐚𝐝𝐞𝐪𝐮𝐚𝐭𝐞: đủ tốt
𝟖. 𝐅𝐚𝐦𝐨𝐮𝐬 = 𝐰𝐞𝐥𝐥-𝐤𝐧𝐨𝐰𝐧 = 𝐜𝐞𝐥𝐞𝐛𝐫𝐚𝐭𝐞𝐝 = 𝐫𝐞𝐧𝐨𝐰𝐧𝐞𝐝 = 𝐧𝐨𝐭𝐞𝐝: nổi tiếng
𝟗. 𝐈𝐧𝐟𝐚𝐦𝐨𝐮𝐬 = 𝐧𝐨𝐭𝐨𝐫𝐢𝐨𝐮𝐬: tai tiếng
𝟏𝟎. 𝐃𝐢𝐟𝐟𝐢𝐜𝐮𝐥𝐭 = 𝐡𝐚𝐫𝐝 = 𝐜𝐡𝐚𝐥𝐥𝐞𝐧𝐠𝐢𝐧𝐠 = 𝐭𝐨𝐮𝐠𝐡: khó khăn
𝟏𝟏. 𝐓𝐢𝐦𝐞-𝐜𝐨𝐧𝐬𝐮𝐦𝐢𝐧𝐠 = 𝐥𝐚𝐛𝐨𝐫𝐢𝐨𝐮𝐬: tốn nhiều thời gian
𝟏𝟐. 𝐒𝐭𝐫𝐞𝐧𝐮𝐨𝐮𝐬 = 𝐚𝐫𝐝𝐮𝐨𝐮𝐬 = 𝐨𝐧𝐞𝐫𝐨𝐮𝐬 = 𝐝𝐞𝐦𝐚𝐧𝐝𝐢𝐧𝐠: cần nhiều nỗ lực
𝟏𝟑. 𝐄𝐟𝐟𝐞𝐜𝐭𝐢𝐯𝐞 = 𝐞𝐟𝐟𝐢𝐜𝐚𝐜𝐢𝐨𝐮𝐬: hiệu quả
𝟏𝟒. 𝐔𝐧𝐝𝐞𝐫𝐬𝐭𝐚𝐧𝐝𝐢𝐧𝐠 = 𝐬𝐲𝐦𝐩𝐚𝐭𝐡𝐞𝐭𝐢𝐜 = 𝐜𝐨𝐦𝐩𝐚𝐬𝐬𝐢𝐨𝐧𝐚𝐭𝐞: thấu hiểu
-------
My intensive class

04/01/2025

I have a sweet tooth.

04/01/2025

🫧 35 Cấu Trúc Tiếng Anh 💥
------------
Known as sth: được biết đến như là
Popular with sb: phổ biến với ai
Confident of sth: tự tin về điều gì
Capable of doing sth: có khả năng làm gì
Dependent upon sb for sth: phụ thuộc vào ai để có điều gì
Good at doing sth: giỏi làm gì
Bad at doing sth: tệ trong việc gì
Curious about sth: tò mò về điều gì
Angry at/about sth: tức giận vì điều gì
Happy for sb: vui mừng cho ai
Excited to do sth: hào hứng làm gì
Able to do sth: có khả năng làm gì
Opposed to sth: phản đối điều gì
Open to sth: sẵn lòng đón nhận điều gì
Accused of doing sth: bị buộc tội làm gì
Similar in sth: tương tự về mặt gì
Different in sth: khác biệt về mặt gì
Impressed with/by sb/sth: ấn tượng với ai/cái gì
Involved with sb: liên quan, dính líu đến ai
Responsible to sb: chịu trách nhiệm trước ai
Sick of sth: chán ngấy điều gì
Sure about sth: chắc chắn về điều gì
Upset about sth: buồn bã về điều gì
Worried about sth: lo lắng về điều gì
Accustomed to sth: quen thuộc với điều gì
Familiar to sb: quen thuộc với ai
Grateful to sb: biết ơn ai
Interested to hear/see sth: hứng thú khi nghe/thấy điều gì
Pleased to do sth: hài lòng làm gì
Ready to do sth: sẵn sàng làm gì
Surprised by sth: ngạc nhiên bởi điều gì
Afraid of sth: sợ điều gì
Hopeful of sth: hy vọng về điều gì
Ashamed of sth: xấu hổ về điều gì
Dependent on doing sth: phụ thuộc vào việc làm gì

31/12/2024

50 IDIOMS HỮU ÍCH CHO DÂN HỌC TIẾNG ANH🪺
A dime a dozen: Rất phổ biến.
Beat around the bush: Nói vòng vo.
Better late than never: Muộn còn hơn không.
Burn the candle at both ends: Làm việc quá sức.
Caught between a rock and a hard place: Tiến thoái lưỡng nan.
Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề.
Don’t put all your eggs in one basket: Đừng đặt hết hy vọng vào một chỗ.
Every cloud has a silver lining: Trong rủi có may.
Fish out of water: Cảm thấy lạc lõng.
Give someone a run for their money: Đối đầu ngang tài ngang sức.
Go the extra mile: Làm nhiều hơn mong đợi.
Have a chip on your shoulder: Mang tâm trạng ấm ức.
Hit the books: Học chăm chỉ.
It takes two to tango: Cần sự hợp tác từ hai phía.
Jump the shark: Đến điểm xuống dốc.
Keep it under your hat: Giữ bí mật.
Let sleeping dogs lie: Đừng khơi lại chuyện cũ.
Like a fish out of water: Không thoải mái.
Miss the boat: Lỡ cơ hội.
Off the cuff: Ngẫu hứng, không chuẩn bị trước.
On cloud nine: Rất vui sướng.
Out of the frying pan into the fire: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa.
Piece of cake: Dễ như ăn bánh.
Pull yourself together: Bình tĩnh lại.
Raining cats and dogs: Mưa tầm tã.
Ring a bell: Gợi nhớ điều gì đó.
See the big picture: Nhìn nhận toàn cảnh.
Speak your mind: Thẳng thắn bày tỏ ý kiến.
Spill the tea: Tiết lộ bí mật.
Take the bull by the horns: Đối mặt với thử thách.
Throw someone under the bus: Phản bội ai đó.
Under one’s nose: Ngay trước mắt mà không nhận ra.
Walk in someone’s shoes: Đặt mình vào vị trí của người khác.
Water under the bridge: Chuyện đã qua.
When pigs fly: Không bao giờ xảy ra.
Wild goose chase: Theo đuổi điều viển vông.
Wrap your head around something: Hiểu điều gì đó khó khăn.
You can’t judge a book by its cover: Đừng đánh giá qua vẻ ngoài.
You reap what you sow: Gieo gì gặt nấy.
Your guess is as good as mine: Tôi cũng không biết.
Keep a straight face: Giữ mặt nghiêm túc.
Blow your own trumpet: Tự khen bản thân.
Cry over spilled milk: Than vãn chuyện đã qua.
Don’t bite the hand that feeds you: Đừng vong ơn bội nghĩa.
Fit as a fiddle: Khỏe mạnh.
Have a finger in every pie: Can dự vào mọi thứ.
In hot water: Gặp rắc rối.
Keep your eyes peeled: Hãy chú ý cẩn thận.
Pull strings: Sử dụng mối quan hệ để đạt điều gì đó.
Rock the boat: Làm xáo trộn tình hình.

21/12/2024

✍️ WRITING VỚI 30 TỪ NỐI ✍️

1. Nevertheless: tuy nhiên
2. Nonetheless: dù sao
3. In contrast with: trái lại
4. Conversely: ngược lại
5. In the event of: trong trường hợp
6. By virtue of: bởi vì
7. Especially,..: đặc biệt
8. As long as...: miễn là
9. Definitely...: rõ ràng là...
10. To illustrate: để minh họa cho
11. Thus: như vậy
12. Hence: vì thế
13. Accordingly: do đó
14. In lieu of: thay cho
15. Instead of: thay vì
16. Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra
17. No matter what: cho dù
18. In addition to: thêm nữa
19. In the name of: đại diện cho
20. On account of,...: bởi vì....
21. On the grounds that...: bởi vì
22. Contrary to..: trái người với...
23. In other words,...: nói theo một các khác,..
24. In general,..: nhìn chung,...
25. In particular,..: nói riêng
26. To be honest,..: thành thật mà nói,..
27. Make best use of: tận dụng tối đa
28. In a little more detail: chi tiết hơn một chút
29. From the other end of the line: từ bên kia đầu dây (điện thoại)
30. On second thoughts,...: sau một thoáng suy nghĩ,...

19/12/2024

🌟 25 IDIOM 🫧🪺
-------
👉 A little bird told me: Tôi nghe nói rằng
VD: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
👉A pain in the neck: Điều phiền phức
VD: Sometimes my baby can be a pain in the neck.
👉A piece of cake: Rất dễ dàng
VD: Learning to speak English is a piece of cake.
👉(to) lay off: sa thải
VD: The company laid off 50 workers last week.
👉(to) be dead tired: mệt nhoài, quá mệt mỏi
VD: I’ve worked for 12 hours already today and I’m dead tired
👉(to) call it a day; nghỉ làm, nghỉ ngơi
VD: Today it’s Sunday so I call it a day.
👉(to) be in charge of: quản lý, chịu trách nhiệm
VD: Listen to me because I’m in charge of this company.
👉(to) be in the way: kỳ đà cản mũi, ngáng đường, vật cản trở
VD: If my little brother stays in the same room with me when I study, he’ll really be in the way.
👉(to) be my guest: cứ tự nhiên, đừng khách sáo
VD: If you want some food, then be my guest. The pizza is on the table.
👉(to) be named after: được đặt tên theo/ giống…
VD: Ronaldo was named after a famous footballer.
👉(to) be no big deal: chuyện nhỏ, chẳng to tát gì cả
VD: Don’t worry about failing the exam. It’s no big deal.
👉(to) be on top of the world: rất hạnh phúc, rất thành công
VD: She’s on top of the world now because she’s just won the lottery.
👉(to) keep/ bear in mind: luôn nhớ rằng
VD: When you buy cheap clothes, you should bear in mind that they will soon wear out.
👉behind someone’s back: một cách giấu diếm, bí mật
VD: I can’t believe he went out on a date with Rosie behind my back!
👉(to) build castles in the air: mơ mộng viển vông, xa rời thực tế
VD: Lisa, I know you’re very confident but don’t build castles in the air.
👉When in Rome do as the Romans do: nhập gia tùy tục
VD: When you travel abroad, remember, when in Rome do as the Romans do.
👉the way of the world: lề thói chung, lẽ thường tình
VD: They always say patriotism is the way of the world.
👉Easy come, easy go: Cái gì nhanh đến thì cũng sẽ mau đi
VD: I’m sorry that you broke up with him but easy come, easy go.
👉Every now and then: Thỉnh thoảng
VD: Every now and then I take my wife to the cinema.
👉(to) follow in one’s footsteps: nối nghiệp/ bắt chước ai đó
VD: I’ve become a footballer just like my brother. I really followed in his footsteps.
👉(to) fool around: không làm gì, lãng phí thời gian
VD: Alex’s just been fooling around at his desk.
👉(to) get along with someone: hòa hợp với ai đó, hợp tính cách với ai đó.
VD: I really get along with Jack. He’s a nice guy.
👉(to) be/ get in touch with someone: liên lạc với ai đó
VD: Get in touch with me as soon as you have get an email address.
👉(to) give s.o the cold shoulder: đối xử lạnh nhạt, hờ hững với ai
VD: She’s given me the cold shoulder all day.
👉(to) hang in there: tiếp tục cố gắng, kiên trì
VD: John, I know that learning English is not easy but hang in there and you’ll be fluent one day.
👉A wolf in sheep’s clothing: lòng lang dạ sói
VD: The murderer was really a wolf in sheep’s clothing.

17/12/2024

TIME AWARENESS "⏰

1. Các ngày trong tuần (Related Words)

Week-on-week: Từng tuần một
Weekend getaway: Kỳ nghỉ cuối tuần
First weekday: Ngày làm việc đầu tiên
End-of-week: Cuối tuần
Rolling week: Tuần liên tục

2. Tháng (Months)

Monthly planner: Lịch trình hàng tháng
Mid-month review: Đánh giá giữa tháng
Month-on-month: So sánh theo từng tháng
Monthly quota: Chỉ tiêu hàng tháng
Calendar shift: Thay đổi lịch tháng

3. Mùa trong năm (Seasons)

Winter blues: Cảm giác buồn chán trong mùa đông
Spring awakening: Mùa xuân hồi sinh
Endless summer: Mùa hè bất tận
Seasonal change: Thay đổi thời tiết theo mùa
Autumn leaves: Lá rụng mùa thu

4. Đơn vị thời gian (Units of Time)

Ticking second: Từng giây tích tắc
Moment in time: Một khoảnh khắc
Flash second: Giây chớp nhoáng
Increment: Gia tăng thời gian nhỏ
Overtime: Làm thêm giờ

5. Thời gian của ngày (Times of Day)

Morning glory: Thời khắc đẹp buổi sáng
Late afternoon: Cuối buổi chiều
Early hours: Giờ đầu tiên của ngày mới
Prime time: Giờ vàng (thời gian lý tưởng nhất)
Sleepy dawn: Bình minh êm đềm

6. Ngày lễ trong năm (Holidays)

World Book Day: Ngày sách thế giới
Labor Day Weekend: Kỳ nghỉ Quốc tế Lao động
Earth Hour: Giờ trái đất
Global Day of Giving: Ngày toàn cầu cho đi
National Day: Ngày Quốc gia

7. Cụm từ liên quan đến thời gian (Time Phrases)

"Time flies when you’re having fun": Thời gian trôi nhanh khi bạn vui vẻ
"Live for the moment": Sống cho khoảnh khắc hiện tại
"In no time": Ngay lập tức
"A stitch in time saves nine": Làm ngay kẻo hỏng việc lớn
"Beat the clock": Hoàn thành trước thời hạn

8. Cụm từ liên quan đến ngày/tháng/năm (Day/Month/Year Phrases)

"One fine day": Một ngày đẹp trời
"In the blink of an eye": Trong chớp mắt
"Year in, year out": Năm này qua năm khác
"Every passing day": Mỗi ngày trôi qua
"By the end of the month": Vào cuối tháng

9. Từ vựng mở rộng khác liên quan đến thời gian

Chronological: Theo thứ tự thời gian
Timeless: Không bị ảnh hưởng bởi thời gian
Time-bound: Giới hạn bởi thời gian
Temporal: Thuộc về thời gian
Timetable: Lịch trình

16/12/2024

📚 Better English

1. Traditional = conventional = orthodox: theo truyền thống
2. Beneficial = favourable = advantageous: có lợi
3. Harmful = damaging = detrimental = injurious = deleterious: có hại
4. Helpful = accommodating = obliging: có ích
5. Suitable = appropriate = timely = opportune: thích hợp, đúng thời điểm
6. Rich = well-off = wealthy = prosperous = affluent: giàu có
7. Poor = badly-off = impoverished = penniless = needy: nghèo khó
8. Very big = enormous = tremendous = immense = giant = sizeable = vast = massive: to lớn
9. Very small = tiny = minute = miniature = microscopic: vô cùng nhỏ bé
10. Significant = considerable = notable = marked = substantial: đáng kể
11. Modest = moderate = small: vừa phải
12. Acceptable = satisfactory = reasonable = adequate: đủ tốt
13. Famous = well-known = celebrated = renowned = noted: nổi tiếng
14. Infamous = notorious: tai tiếng
15. Difficult = hard = challenging = tough: khó khăn
16. Time-consuming = laborious: tốn nhiều thời gian
17. Strenuous = arduous = onerous = demanding: cần nhiều nỗ lực
18. Effective = efficacious: hiệu quả
19. Understanding = sympathetic = compassionate: thấu hiểu
20. Kind = thoughtful = considerate: tốt bụng, biết nghĩ cho người khác
21. Unemployed = jobless: thất nghiệp
22. Hard-working = industrious = diligent: chăm chỉ
23. Clear = obvious = apparent = noticeable = visible = tangible: rõ ràng
24. Prone = liable = susceptible: có khả năng bị ảnh hưởng (bởi thứ gì xấu)
25. Generous = munificent: hào phóng, rộng lượng
26. Lavish = extravagant = luxurious = sumptuous: xa xỉ, đắt đỏ
27. Weird = strange = peculiar = bizarre = curious: kỳ lạ, khó hiểu
28. Successive = consecutive: liên tiếp
29. Competent = able = skilled = capable: có kĩ năng (để làm gì đó tốt)
30. Doubtful = dubious = uncertain: nghi ngờ

16/12/2024

📚 50 CỤM TỪ TIẾNG ANH ĐỒNG ÂM DỄ “GÂY LÚ” NHẤT TRONG BÀI LISTENING

1. "Poor" và "Pour" (nghèo và đổ)
2. "Meet" và "Meat" (gặp gỡ và thịt)
3. "Flour" và "Flower" (bột mì và hoa)
4. "Threw" và "Through" (ném và qua)
5. "Weather" và "Whether" (thời tiết và liệu)
6. "Affect" và "Effect" (ảnh hưởng và hiệu ứng)
7. "Piece" và "Peace" (mảnh và hòa bình)
8. "Brake" và "Break" (phanh và đập vỡ)
9. "Wait" và "Weight" (chờ và cân nặng)
10. "Night" và "Knight" (đêm và hiệp sĩ)
11. There" và "Their" (ở đó và của họ)
12. "Waist" và "Waste" (vòng eo và lãng phí)
13. "Pray" và "Prey" (cầu nguyện và con mồi)
14. "Desert" và "Dessert" (sa mạc và món tráng miệng)
15. "Die" và "Dye" (c.h.ế.t và nhuộm)
16. "Altar" và "Alter" (bàn thờ và thay đổi)
17. "Bear" và "Bare" (gấu và trần trụi)
18. "Tear" và "tier" (nước mắt và tầng/đẳng cấp)
19. "Peak" và "Peek" (đỉnh và nhìn lén)
20. "Sight" và "Site" (tầm nhìn và địa điểm)
21. "Beach" và "Beech" (bãi biển và cây sồi)
22. "Mail" và "Male" (thư và đực)
23. "Heal" và "Heel" (chữa lành và gót chân)
24. "Ate" và "Eight" (đã ăn và số tám)
25. “No" và "Know" (không và biết)
26. "Write" và "Right" (viết và bên phải)
27. "Son" và "Sun" (con trai và mặt trời)
28. "Ball" và "Bawl" (quả bóng và khóc to)
29. "Board" và "Bored" (bảng và chán) và phẩm chất)
30. "Board" và "Bored" (bảng và chán)
31. "Flew" và "Flu" (bay và cúm)
32. "Hair" và "Hare" (tóc và thỏ)
33. "Buy" và "Bye" (mua và tạm biệt)
34. "Cereal" và "Serial" (ngũ cốc và tiểu thuyết)
35. "Cent" và "Scent" (xu và mùi hương)
36. "Sea" và "See" (biển và nhìn)
37. "Too" và "Two" (quá và hai)
38. "Road" và "Rowed" (đường và chèo thuyền)
39. "Need" và "Knead" (cần và nhồi bột)
40. "Cell" và "Sell" (tế bào và bán)
41. "Road" và "Rode" (đường và cưỡi)
42. "Compliment" và "Complement" (lời khen ngợi và bổ sung)
43. "Capital" và "Capitol" (thủ đô và tòa nhà quốc hội)
44. "Stationary" và "Stationery" (đứng yên và văn phẩm)
45. "Principle" và "Principal" (nguyên tắc và hiệu trưởng)
46. "Past" và "Passed" (quá khứ và đã đi qua)
47. "Cite" và "Site" (trích dẫn và địa điểm)
48. "Born" và "Borne" (sinh ra và chịu đựng)
49. "Bass" và "Base" (âm bass và căn cứ)
50. "Scene" và "Seen" (cảnh và đã thấy)

Photos from Anh Ngữ Thực Hành - Sóc Trăng's post 05/12/2024

Nhà Văn Khoa có gì?
Nguồn tài liệu chính chủ + phương pháp hướng dẫn hiệu quả giúp sĩ tử công phá thành công kĩ năng khó nhất WRITING.
Lớp Intensive IELTS đang về đích

21/11/2024

🍒 25 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ COOKING 🫧
Đặc biệt cho các bạn lớp B1 đang viết bài về chủ đề FOOD AND DRINK
1. Peel (v): bóc vỏ, lột vỏ, gọt vỏ
2. Dice (v): thái hạt lựu
3. Mash (v): Nghiền
4. Marinate (v): ướp
5. Toast (v): nướng (bánh mì)
6. Herb (n): thảo mộc
7. Stir-fry (v): xào
8. Roast (v): nướng (trong lò)
9. Grill (v): nướng trên lửa, đặc biệt ở ngoài trời
10. Poach (v): kho, rim, chần
11. Convenience food (n.p): thực phẩm ăn liền
12. Deep-fry (v): chiên ngập dầu
13. Diet (n): chế độ ăn
14. Carve (v): cắt, lạng
15. Sauté (v): áp chảo
16. Boil (v): luộc
17. Steam (v): hấp
18. Barbecue (v): nướng trên vỉ và than
19. Coat (v): phủ, lăn bột
20. Ferment (v): lên men
21. Mince (v): băm nhuyễn
22. Stew (v): hầm
23.Reheat (v): hâm lại
24. Immerse (v): ngâm
25. Grind (v): xay

10/11/2024

🫧COLLOCATION ĐẶC SẮC VỚI FOOD 🍜

-Processed food : Thực phẩm đã qua chế biến
-Raw food : Thực phẩm tươi sống
-Canned/tinned food : Thực phẩm đóng hộp
-Leftover food : Thức ăn dư thừa
-Uncooked food: Thực phẩm chưa được nấu chin
-Ready-made food : Thức ăn làm sẵn
-Genetically-modified food: Thực phẩm biến đổi gen
-Wholesome/ healthy / nutritious food: Thực phẩm tốt cho sức khoẻ, giàu dinh dưỡng
-Superb food: Thức ăn ngon, thượng hạng ( cao lương mỹ vị )
-Staple food : Thực phẩm thiết yếu
-Taste/bolt / chew / swallow food: Nếm / gắp / nhai/ nuốt thức ăn
-Digest food: Tiêu hoá thức ăn
-Crave for food : Thèm ăn
-Cut down on food: Giám bớt khẩu phần ăn/ lượng thức ăn
-Serve food: Phục vụ món ăn
-Store food: Dự trữ thực phẩm
-Run out of food: Hết thức ăn
-Food consumption: Sự tiêu thụ thực phẩm
-Food resource : Nguồn thực phẩm
-Food hygiene : Sự vệ sinh thực phẩm
-Food safety : Sự an toàn thực phẩm
-Food intake : Lượng thức ăn đưa vào cơ thể
-Food additives : Những thành phần có trong món ăn
-Food chain : Chuỗi thức ăn
-Food supplier : Nhà cung cấp thực phẩm
-Food culture/ cuisine culture : Văn hoá ẩm thực

05/11/2024

what do you usually do at home?

03/11/2024

Do cleaning
I mean the useful words for grade 10 to review for mid term test 1.

30/10/2024

My latest Halloween

Mùa Halloween năm ấy là câu chuyện đi tìm cô gái mất tích, khi đi em đang mặc đầm trắng.
Ủa tui mặc áo đầm màu ghi mà cũng nghi ngờ và kéo lên sân khấu là sao? Bọn trẻ năm ấy nay đón Halloween ở đâu nhỉ?

Want your school to be the top-listed School/college in Soc Trang?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

Acquire vocabulary
Trưởng thành là một quá trình gian nan.Chúng ta hiểu và chấp nhận vượt qua nỗi sợ.
Confusing…
File audio đề thi gốc listening part 2 ngày 11.06.2022
Đọc và hiểu, để trả lời đúng các câu hỏi thì còn gì tuyệt vời bằng. Cần củng cố kiến thức gì và rèn luyện kĩ năng nào - ...
IELTS WRITING TASK 1
Diễn tả tương lai bằng BE GOING TO, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn và tương lai tiếp diễn; sự khác biệt của cá...
How do students make presentation on virtual classroom? Watch this video and you may make use of this means of learning ...
Students of grade 12 make a presentation about future jobs.
Students of grade 12 make a presentation about Future Jobs
LISTENING: Fill the gaps to complete these sentences:1. The weight of a dehydrated brain comes from fats, proteins, amin...

Location

Category

Website

Address

170/23 Võ Văn Kiệt, K1P7, Ngang Khu Dân Cư Minh Châu
Soc Trang