Nobi Code

- TK - Thi công & Đào tạo lập trình nhúng
- Đào tạo văn hóa ngoài giờ
- Phân ph?

- Chuyên đào tạo tài năng trẻ về lập trình vi xử lý, vi điều khiển.
- Đào tạo bồi dưỡng các lớp năng khiếu văn hóa ngoài giờ.
- Nhận thiết kế thi công các công trình điện nước, các hệ thống điều khiển tự động, các dự án nhà thông minh, thành phố thông minh.
- Tư vấn hướng dẫn làm đồ án tốt nghiệp.
- Chuyên cung cấp các thiết bị linh kiện, điện - điện tử và các dụng cụ.

Operating as usual

27/04/2024

CHƯƠNG 7 : CÁC VI MẠCH HỖ TRỢ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.
Các thiết bị ngoại vi là hết sức cần thiết trong việc thiết kế một hệ thống điều khiển, các IC thường được giao tiếp với vi xử lý/ vi điều khiển
IC chuyển đổi tương tự sang số và ngược lại ( ADC/ DAC )
IC nhớ ( RAM / ROM )
IC giải mã
IC đệm
Câu hỏi thi đánh giá sinh viên thông qua các nội dung chính:
IC chuyển đổi tương tự sang số ADC
IC chuyển đổi số sang tương tự DAC
Vi mạch nhớ ROM
Vi mạch nhớ RAM
Vi mạch cổng đệm
Giải mã địa chỉ

IC có chức năng chuyển đổi tương tự sang số
IC 0808 và IC 0809
IC 7490 và IC 0809
IC 74112 và IC 4017
IC7400 và IC0808
IC có chức năng chuyển đổi số sang tương tự là
IC 0830
IC 0808

IC 0809
IC 0850
DAC 0830 là IC
Thuộc họ CMOS, chuyển đổi D/A 8 bit dùng mạng R/2R ladder.
Thuộc họ CMOS, chuyển đổi D/A 16 bit dùng mạng trọng số Rn
Thuộc họ TTL, chuyển đổi D/A 8 bit dùng mạng R/2R ladder.
Thuộc họ TTL, chuyển đổi D/A 16 bit dùng mạng trọng số Rn
IC AD7524 thường được dùng để
Giao tiếp với vi xử lý/ vi điều khiển để điều khiển các đối tượng cần điều khiển
Giao tiếp với vi xử lý/ vi điều khiển để truyền dữ liệu cho các đối tượng ngoại vi
Kết hợp với bộ nhớ ngoài để mở rộng bộ nhớ
Tăng số đường Bus điều khiển

Bộ nhớ nào được cấu tạo từ ma trận cầu chì và chỉ lập trình được một lần
PROM
FLASH ROM
SRAM
DRAM
Một vi xử lý muốn giao tiếp với bộ nhớ ngoài có dung lượng 2Kbyte, khi đó bộ nhớ đó cần có số đường địa chỉ và số đường dữ liệu hợp lý là
11 đường địa chỉ và 8 đường dữ liệu
12 đường địa chỉ và 16 đường dữ liệu

8 đường địa chỉ và 4 đường dữ liệu
16 đường địa chỉ và 6 đường dữ liệu
Loại bộ nhớ nào cho phép người sử dụng có thể lập trình và xóa được nhiều lần bằng bằng tia cực tím
UV.EPROM
EEPROM
FLASH ROM
PROM
Để phối hợp trở kháng của một Ngõ ra với nhiều Ngõ vào phía sau hoặc phải sử dụng
Mạch đệm
Mạch khuếch đại
Mạch đảo
Mạch vi sai

Ngõ ra của mạch điện sau được nối đến chân nào của bộ nhớ RAM

Chân (CS) ̅ của IC nhớ
Chân (R ) ̅(read) của IC nhớ

Chân (W ) ̅(Write) của IC nhớ
Chân (OE ) ̅ của IC nhớ
Chân Điều khiển của IC 74244 ở mức cao (5V) thì


Ngõ ra hở mạch với mạch ngoài.
Ngõ ra ở mức cao
Ngõ ra ở mức thấp
Ngõ ra bằng ngõ vào

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ CÁC HỆ THỐNG

Thực hiện các mạch giao tiếp của vi xử lý với các thiết bị ngoại vi
Câu hỏi thi đánh giá sinh viên qua các nội dung chính
Giao tiếp với Led đơn
Giao tiếp Led 7 thanh
Giao tiếp với OPTO
Giao tiếp với Rơle
Giao tiếp với LCD

Để các vi điều khiển làm việc ổn định cần cấp nguồn ổn áp
5V DC
9V DC
12V DC
15V DC
Để vi điều khiển hoạt động ổn định và có tần số xác định người ta thường sử dụng
Mạch tinh thể thạch anh tạo dao động
Bộ dao động được tích hợp sẵn bên trong vi điều khiển
Mạch tạo sóng hình sin
Mạch dao động R,L,C

Mạch vi điều khiển kết nối với Led 7 đoạn như hình sau là dùng

Transistor quét Led 7 đoạn loại Anod chung
Transistor quét Led 7 đoạn loại Cathod chung
Transistor khuếch đại dòng kích cho Led 7 đoạn
Transistor khuếch đại áp cấp cho Led 7 đoạn
Để cho phép chip 8051 giao tiếp nối tiếp thành công UART, cần thiết đáp ứng
Tiêu chuẩn RS232
chuẩn kết nối tuần tự đa dụng USB (Universal Serial Bus)
Nguồn nuôi ổn áp + 5V DC
Tần số tín hiệu đồng bộ

Mạch kết nối vi điều khiển với Led 7 đoạn cho hiển thị số 5 thập phân như hình vẽ, khi đó các chân dp g f e d c b a có giá trị nhị phân lần lượt là bao nhiêu

1 0 0 1 0 0 1 0
1 1 0 0 1 0 1 0
0 1 0 1 1 0 1 1
0 0 1 1 0 0 1 0
Màn hình LCD hiển thị độ tương phản phụ thuộc vào
Điện áp cung cấp
Cường độ dòng điện
Công suất tiêu thụ
Thuật toán giải mã

Vai trò của biến trở trong mạch điện sau dùng để


Điều chỉnh độ tương phản của LCD
Thay đổi mức công suất tiêu thụ cho LCD
Mạch phân áp cấp nguồn cho LCD
Tạo điện áp cung cấp đèn nền cho LCD
Đèn Led 7 đoạn để hiển thị các số thập phân nhờ mạch giải mã
BCD code
GRAY code
BINARY code
ASCII code

27/04/2024

CHƯƠNG 5 : CÁC MẠCH TẠO XUNG
– Mạch dao động đa hài là các mạch tạo xung vuông, mạch có hai trang thái. Có ba loại mạch dao động đa hài là:
 Dao động đa hài lưỡng ổn (Bistable Multivibrator): mạch có hai trạng thái và hai trạng thái đều ổn định.
 Dao động đa hài đơn ổn (Monostable Multivibraor): mạch có hai trạng thái, trong đó một trạng thái ổn định và một trạng thái không ổn định gọi là trạng thái tạo xung.
 Dao động đa hài phi ổn (Astable Multivibrator): mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đều không ổn định còn gọi là mạch tự dao động.
– Mạch dao động đa hài dùng BJT dựa vào sự nạp điện và sự xả điện của tụ điện kết
hợp với đặc tính chuyển mạch của Transistor.

Câu hỏi thi đánh giá sinh viên qua các nội dung chính
 Khái niệm mạch tạo dao động.
 Mạch dao động đa hài lưỡng ổn
 Mạch dao động đa hài đơn ổn
 Mạch dao động đa hài phi ổn

Câu 84. Mạch dao động đa hài đơn ổn là :
a) Mạch có hai trạng thái, một trạng thái ổn định và một trạng thái không ổn định
b) Mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đó đều ổn định
c) Mạch chỉ có một trạng thái và là trạng thái không ổn định
d) Mạch chỉ có một trạng thái và là trạng thái ổn định
Câu 85. Mạch dao động đa hài phi ổn là :
a) Mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đều không ổn định
b) Mạch có hai trạng thái, một trạng thái ổn định và một trạng thái không ổn định
c) Mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đó đều ổn định
d) Mạch có nhiều trạng thái hoạt động phức tạp, không thể xác định
Câu 86. Mạch dao động đa hài lưỡng ổn là :
a) Mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đều ổn định
b) Mạch có hai trạng thái và cả hai trạng thái đều không ổn định
c) Mạch có hai trạng thái, một trạng thái ổn định và một trạng thái không ổn định
d) Mạch chỉ có một trạng thái và là trạng thái không ổn định

Câu 87. Độ rộng đỉnh xung vuông đơn là :
a) Thời gian xung có biên độ nằm trong khoảng từ 0,9Vm đến Vm ứng với đoạn đỉnh
b) Thời gian xung có biên độ nằm trong khoảng từ 0,7Vm đến 0,9Vm ứng với đoạn đỉnh
c) Thời gian xung có biên độ nằm trong khoảng từ 0,5Vm đến 0,7Vm ứng với đoạn đỉnh
d) Thời gian xung có biên độ nằm trong khoảng từ 0,3Vm đến 0,5Vm ứng với đoạn đỉnh
Câu 88. Độ rộng xung đơn thực tế được xác định theo biểu thức :
a) ton = tr + tp + tf
b) ton = tr + tp
c) ton = tp + tf
d) ton = tp
Câu 89. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động đa hài phi ổn
b) Dao động đa hài đơn ổn
c) Dao động đa hài lưỡng ổn
d) Dao động tạo tín hiệu Sin

Câu 90. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động đa hài đơn ổn
b) Dao động đa hài phi ổn
c) Dao động đa hài lưỡng ổn
d) Dao động tạo tín hiệu Sin
Câu 91. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động đa hài lưỡng ổn
b) Dao động đa hài đơn ổn
c) Dao động đa hài phi ổn
d) Dao động tạo tín hiệu Sin
Câu 92. Tính đối xứng phù hợp của mạch thể hiện qua :
a) R1 = R2; RC1 = RC2; C1 = C2
b) R1 = RC2 ; R1 = RC2 ; C1 = C2
c) R1 = R2 = RC1 = RC2 ; C1 = C2
d) R1 = R2 = RC1 = RC2 = C1 = C2

Câu 93. Chức năng linh kiện VR trong sơ đồ mạch sau :
a) Điều chỉnh tần số tín hiệu ra
b) Điều chỉnh biên độ tín hiệu ra
c) Điều chỉnh dạng sóng tín hiệu ra
d) Kích thích xung cho mạch dao động

Câu 94. Độ rỗng của xung là tỉ số giữa :
a) Chu kỳ T và ton của xung
b) Chu kỳ T và toff của xung
c) Chu kỳ T và tần số f của xung
d) Chu kỳ T và biên độ của xung
Câu 95. Hệ số đầy của xung là tỉ số giữa :
a) Thời gian ton của xung và chu kỳ T
b) Thời gian toff của xung và chu kỳ T
c) Biên độ của xung và Chu kỳ T
d) Tần số f của xung và Chu kỳ T
Câu 96. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) So sánh mức 0 không đảo
b) So sánh mức 0 đảo
c) Khuếch đại đảo
d) Khuếch đại không đảo

Câu 97. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) So sánh mức 0 đảo
b) So sánh mức 0 không đảo
c) Khuếch đại không đảo
d) Khuếch đại đảo
Câu 98. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) So sánh mức dương không đảo
b) So sánh mức dương đảo
c) So sánh mức 0 không đảo
d) Khuếch đại không đảo
Câu 99. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :
a) So sánh mức dương đảo
b) So sánh mức dương không đảo
c) So sánh mức 0 đảo
d) Khuếch đại đảo

Câu 100. Sơ đồ mạch dưới đây là mạch :

a) So sánh mức âm không đảo
b) So sánh mức dương đảo
c) So sánh mức 0 không đảo
d) Khuếch đại không đảo
Câu 101. Từ sơ đồ mạch dưới đây, xác định thời gian tụ C2 xã điện :
a) t2 = 0,69.RB2.C2
b) t2 = 0,69.RC2.C2
c) t2 = 0,69.RC1.C2
d) t2 = 0,69.RC1.C1
Câu 102. Tín hiệu Ei cấp vào mạch dưới đây có dạng sóng tam giác. Xác định dạng sóng tín hiệu ở ngõ ra của mạch :
a) Dạng sóng vuông cùng pha Ei
b) Dạng sóng vuông ngược pha Ei
c) Dạng sóng tam giác cùng pha Ei
d) Dạng sóng tam giác ngược pha Ei
Câu 103. Tín hiệu Ei cấp vào mạch dưới đây có dạng sóng Sin. Xác định dạng sóng tín hiệu ở ngõ ra của mạch :
a) Dạng sóng vuông ngược pha Ei
b) Dạng sóng vuông cùng pha Ei
c) Dạng sóng Sin ngược pha Ei
d) Dạng sóng Sin cùng pha Ei

Câu 104. Mạch dưới đây có : RB1 = RB2 = 7,1KΩ; C1 = C2 = 1µF; RC1 = RC2 = 330Ω . Mạch sẽ tạo ra tín hiệu xung dao động có tần số khoảng :
a) 100Hz
b) 10Hz
c) 1KHz
d) 10KHz

Câu 105. Mạch dưới đây có : RB1 = RB2 = 3,6KΩ; RC1 = RC2 = 470Ω và C1 = C2 . Mạch tạo ra tín hiệu xung dao động có tần số khoảng 200Hz, vậy trị số của tụ C1 và C2 là:
a) 1µF
b) 10µF
c) 100µF
d) 100nF
Câu 106. Mạch dưới đây có: VR = 3,5KΩ ; R1 = R2 = 3,6KΩ ; RC1 = RC2 = 560Ω và C1 = C2 = 100nF. Mạch sẽ tạo ra tín hiệu xung dao động có tần số trong khoảng:
a) 1KHz đến 2KHz
b) 10Hz đến 100Hz
c) 100Hz đến 200Hz
d) 1KHz đến 10KHz

27/04/2024

CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN KHÁNG.
Mạch điện kháng là một dạng của mạch tạo dao động sin ba điểm. Loại mạch này khung dao động có ba phần tử điện kháng. Mạch khuếch đại cũng có thể là transitor hoặc BKĐTT. Có mạch tạo dao động ba điểm điện dung (khung dao động có hai tụ điện, một điện cảm), mạch dao động ba điểm điện cảm (khung dao động có hai điện cảm, một tụ điện).
- Chế độ làm việc của transistor ở chế độ xung. Transitor trong mạch xung làm việc ở hai chế độ cơ bản là chế độ tắt và chế độ bão hoà tuỳ thuộc vào điện áp đặt vào cực điều khiển ở đầu vào. Khi UBE  0 transitor tắt, dòng cực góp IC = 0 điện áp UC đạt cực đại bằng EC, khi UBE > 0 đủ để IB  Ibh thì transitor bão hoà, dòng cực góp đạt cực đại IC = IC max, UC = 0.
Câu hỏi thi đánh giá sinh viên qua các nội dung chính:
 Mô tả mạch cộng hưởng
 Tổng quát mạch dao động LC
 Mạch dao động HARTLEY
 Mạch dao động COLPITTS
 Mạch dao động CLAPP

Câu 61. Cảm kháng của cuộn dây L thay đổi như thế nào theo tần số điện :
a) Tỉ lệ thuận
b) Tỉ lệ nghịch
c) Không thay đổi
d) Không xác định
Câu 62. Dung kháng của tụ C thay đổi như thế nào theo tần số điện :
a) Tỉ lệ nghịch
b) Tỉ lệ thuận
c) Không thay đổi
d) Không xác định
Câu 63. Trị số cảm kháng của cuộn dây L có giá tri :
a) XL = 100.π.L
b) XL = 100.π.f.L
c) XL = 1/100.π.L
d) XL = 1/100.π.f.L

Câu 64. Trị số dung kháng của tụ điện C có giá tri :
a) XC = 1/100.π.C
b) XC = 1/100.π.f.C
c) XC = 100.π.C
d) XC = 100.π.f.C
Câu 65. Khi XL = XC thì mạch LC nối tiếp có tính :
a) Cộng hưởng
b) Cảm kháng
c) Dung kháng
d) Bảo hòa
Câu 66. Khi XL > XC thì mạch LC nối tiếp có tính :
a) Cảm kháng
b) Dung kháng
c) Cộng hưởng
d) Cân bằng
Câu 67. Khi XC > XL thì mạch LC nối tiếp có tính :
a) Dung kháng
b) Cảm kháng
c) Thuần trở
d) Cân bằng
Câu 68. Tại tần số f = f0 trở kháng của mạch LC nối tiếp có giá trị :
a) Nhỏ nhất
b) Lớn nhất
c) Bằng 0
d) Bằng 1
Câu 69. Tại tần số f = f0 công suất của mạch LC nối tiếp có giá trị :
a) Lớn nhất
b) Nhỏ nhất
c) Bằng 0
d) Bằng 1
Câu 70. Góc lệch pha giữa áp và dòng trong mạch thuần trở là :
a) ( 0◦ )
b) ( 90◦ )
c) (- 90◦ )
d) ( 180◦ )
Câu 71. Biểu thức đúng của mạch LC nối tiếp :
a) Z = R + jXL - jXC
b) Z = R + jXC - jXL
c) Z = R + jXL + jXC
d) Z = R - jXL - jXC
Câu 72. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động Colpitts
b) Dao động Clapp
c) Dao động Hartley
d) Dao động Pierce Crytal
Câu 73. Sơ đồ mạch dưới đây có C1 = C2 = C. Xác định chu kỳ T của mạch :
a) T = 0,69.(2R + R1 + R2).C
b) T = 0,69.(R + R1 + R2).C
c) T = 1,4.(2R + R1 + R2).C
d) T = 1,4.(R + R1 + R2).C
Câu 74. Mạch dưới đây có : VR = 3,5KΩ ; RB1 = RB2 = 7,2KΩ ; C1 = C2 = 1µF và RC1= RC2 = 560Ω . Mạch sẽ tạo ra tín hiệu xung dao động có chu kỳ T trong khoảng :
a) 10ms đến 15ms
b) 1ms đến 5ms
c) 5ms đến 10ms
d) 15ms đến 20ms
Câu 75. Mạch dao động đa hài tạo xung vuông có tần số 100Hz và có chu trình làm việc D = 40% . Xác định thời gian t1 và t2 của tín hiệu:
a) t1 = 4ms và t2 = 6ms
b) t1 = 6ms và t2 = 4ms
c) t1 = t2 = 4ms
d) t1 = t2 = 6ms
Câu 76. Khung dao động có các phần tử LC nối tiếp là mạch :
a) Dao động Clapp
b) Dao động Colpitts
c) Dao động Hartley
d) Dao động Pierce Crytal
Câu 77. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động Hartley
b) Dao động Colpitts
c) Dao động Clapp
d) Dao động Pierce Crytal
Câu 78. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Dao động Clapp
b) Dao động Hartley
c) Dao động Colpitts
d) Dao động Pierce Crytal

Câu 79. Biểu thức đúng của hệ số phẩm chất Q cuộn dây :
a)
b) - XC
c) + XC
d) + R
Câu 80. Khung dao động của mạch dao động Hartley có :
a) Hai điện cảm và một tụ điện
b) Hai tụ điện và một điện cảm
c) Ba điện cảm và một tụ điện
d) Ba tụ điện và một điện cảm
Câu 81. Khung dao động của mạch dao động Clapp có :
a) Ba tụ điện và một điện cảm
b) Ba điện cảm và một tụ điện
c) Hai tụ điện và hai điện cảm
d) Một tụ điện và một điện cảm

Câu 82. Cấu trúc khung dao động của mạch Hartley :
a) Z1 = L1; Z2 = L2; Z3 = C1
b) Z1 = C1; Z2 = L2; Z3 = L1
c) Z1 = C1; Z2 = C2; Z3 = L1
d) Z1 = L1; Z2 = L2; Z3 = L3; Z3 = C1
Câu 83. Cấu trúc khung dao động của mạch Colpitts :
a) Z1= C1; Z2 = C2; Z3 = L1
b) Z1 = L1; Z2 = L2; Z3 = C1
c) Z1 = C1; Z2 = L1; Z3 = L2
d) Z1 = C1; Z2 = C2; Z3 = C3; Z3 = L1

27/04/2024

CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CƠ BẢN MẠCH KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
Giới thiệu các tính chất của bộ khuếch đại thuật toán (BKĐTT) và các mạch điện ứng dụng BKĐTT.
Khuếch đại thuật toán’’ thuộc về bộ khuếch đại dòng một chiều có hệ số khuếch đại lớn, có hai đầu vào vi sai và một đầu ra chung. Tên gọi này có quan hệ tới việc ứng dụng đầu tiên của chúng chủ yếu để thực hiện các phép tính cộng, trừ, tích phân v..v...
Hiện nay bộ khuếch đại thuật toán đóng vai trò quan trọng và ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật khuếch đại, tạo tín hiệu hình sin và xung, trong bộ ổn áp và bộ lọc tích cực v.v...

Câu hỏi thi nhằm đánh giá sinh viên qua các nội dung chính

 Mạch khuếch đại đảo, mạch khuếch đại thuận, mạch khuếch đại lặp lại.
 Phương pháp chống trôi và bù điểm không: dùng điện trở cân bằng, dùng nguồn nuôi để hiệu chỉnh điện áp một chiều đầu ra ở chế độ tĩnh của BKĐTT. Mục đích của những phương pháp này là giũ cho điện áp đầu ra cân bằng không khi không có tín hiệu vào.
 Mạch cộng: có mạch cộng thuận, mạch cộng đảo. Mạch cộng thuận các tín hiệu cần cộng đưa vào của thuân. Mạch cộng đảo các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa đảo.
 Mạch trừ: tín hiệu đưa vào hai cửa thuận và đảo. Tín hiệu bị trừ đưa vào cửa cộng, tín hiệu trừ đưa vào cửa đảo.
 Mạch vi phân: mạch vi phân là mạch mà điện áp ra tỉ lệ với vi phân của điện áp vào.
 Mạch tích phân: mạch tích phân là mạch mà điện áp ra tỉ lệ với tích phân điện áp vào.

Câu 38. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch khuếch đại đảo
b) Mạch khuếch đại không đảo
c) Mạch khuếch đại vi sai
d) Mạch khuếch đại thuật toán
Câu 39. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch khuếch đại không đảo
b) Mạch khuếch đại đảo
c) Mạch khuếch đại vi sai
d) Mạch khuếch đại thuật toán
Câu 40. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch cộng đảo
b) Mạch cộng không đảo
c) Mạch khuếch đại đảo
d) Mạch khuếch đại không đảo
Câu 41. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch cộng không đảo
b) Mạch cộng đảo
c) Mạch khuếch đại không đảo
d) Mạch khuếch đại đảo
Câu 42. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch trừ
b) Mạch cộng đảo
c) Mạch vi phân
d) Mạch tích phân
Câu 43. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch vi phân
b) Mạch tích phân
c) Mạch cộng đảo
d) Mạch so sánh
Câu 44. Hình mạch dưới đây là mạch :
a) Mạch tích phân
b) Mạch vi phân
c) Mạch cộng đảo
d) Mạch so sánh

Câu 45. Trong mạch vi phân chức năng của phần tử điện trở là :
a) Hồi tiếp
b) Chia áp
c) Hạn dòng
d) Chống nhiễu

Câu 46. Trong mạch tích phân chức năng của phần tử tụ điện là :
a) Hồi tiếp
b) Ổn áp
c) Hạn dòng
d) Chống nhiễu
Câu 47. Khuếch đại đảo lặp lại tín hiệu có hệ số độ lợi khuếch đại là :
a) (- 1)
b) (+ 1)
c) (0)
d) (∞)

Câu 48. Biểu thức là của mạch :
a) Mạch cộng đảo
b) Mạch trừ
c) Mạch tích phân
d) Mạch vi phân
Câu 49. Biểu thức là của mạch :
a) Mạch cộng không đảo
b) Mạch trừ
c) Mạch tích phân
d) Mạch vi phân
Câu 50. Biểu thức là hệ số khuếch đại của :
a) Khuếch đại không đảo
b) Khuếch đại đảo
c) Khuếch đại vi sai
d) Mạch tích phân

Câu 51. Biểu thức là hệ số khuếch đại của :
a) Khuếch đại đảo
b) Khuếch đại không đảo
c) Mạch tích phân
d) Khuếch đại vi sai
Câu 52. Biểu thức là của :
a) Mạch trừ
b) Mạch vi sai
c) Mạch vi phân
d) Mạch khuếch đại đảo
Câu 53. Mạch nào có thể trở thành mạch lọc thông thấp đối với tín hiệu Sin :
a) Mạch tích phân
b) Mạch vi phân
c) Mạch khuếch đại đảo
d) Mạch khuếch đại vi sai
Câu 54. Mạch nào có thể trở thành mạch lọc tần số cao đối với tín hiệu Sin :
a) Mạch vi phân
b) Mạch tích phân
c) Mạch khuếch đại vi sai
d) Mạch khuếch đại không đảo
Câu 55. Xác định biểu thức đúng trong các biểu thức sau :
a)
b) RC
c) - RC
d) + RC
e) + RC
Câu 56. Tính điện áp ra cho mạch Op-amp sau :
a) (- 2,5V)
b) (+ 2,5V)
c) (- 1,5V)
d) (+ 1,5V)
Câu 57. Tính điện áp ra cho mạch Op-amp sau :
a) (- 3,52V)
b) (+ 3,2V)
c) (- 1,6V)
d) (+ 0,4V)
Câu 58. Tính toán điện áp ra cho mạch Op-amp sau đây, biết R1 = 2Rht và UV = 3V :
a) (- 1,5V)
b) (- 3V)
c) (+ 3V)
d) (- 6V)
Câu 59. Tính toán điện áp ra cho mạch Op-amp sau đây, biết R1 = 2Rht và UV = 3V :
a) (+ 4,5V)
b) (- 4,5V)
c) (+ 6V)
d) (- 6V)
Câu 60. Tính toán điện áp vào UV mạch Op-amp sau đây, biết R1 = Rht và Ura = 6V :
a) (+ 3V)
b) (+ 6V)
c) (- 4,5V)
d) (- 6V)

26/04/2024

CHƯƠNG 5 : HỆ VI ĐIỀU KHIỂN 32-BIT MC68332
Từ năm 2004, những vi điều khiển này được phát triển và tung ra thị trường bởi Motorola. Hai hãng Freescale 683xx ( trước đây là Motorola 683xx) sử dụng một Freescale 68000 dựa trên lõi CPU. Trong đó MC68332 là một vi điều khiển tích hợp cao 32-bit kết hợp khả năng xử lý dữ liệu hiệu suất cao với các hệ thống thiết bị ngoại vi mạnh mẽ. MCU này được xây dựng từ các mô-đun tiêu chuẩn giao diện thông qua một bus mô-đun nội chung (IMB). MCU kết hợp một CPU 32-bit (CPU32), một mô-đun tích hợp hệ thống (SIM), một đơn vị thời gian xử lý (TPU), một hàng đợi mô’///9/0p.-đun nối tiếp (QSM), và một mô-đun bộ nhớ RAM tĩnh 2-Kbyte với khả năng mô phỏng TPU (TPURAM).
Câu hỏi thi đánh giá sinh viên qua các nội dung chính
 Mô tả các tín hiệu.
 Mô-đun tích hợp hệ thống SIM (system integration module).
 Đơn vị xử lý trung tâm CPU ( central processing unit).
 Đơn vị xử lý thời gian TPU ( time processor unit ):
 Mô-đun nối tiếp có hàng đợi QSM ( queued serial module ):
 TPURAM

Câu 76. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) MC68332 là một vi điều khiển tích hợp cao 32-bit
b) MC68332 là một vi điều khiển tích hợp cao 16-bit
c) MC68332 là một vi xử lý tích hợp cao 32-bit
d) MC68332 là một vi xử lý tích hợp cao 16-bit
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) MC68332 là một thành viên của họ vi điều khiển MOTOROLA
b) MC68332 là một thành viên của họ vi xử lý INTEL
c) MC68332 là một thành viên của họ vi điều khiển OMRON
d) MC68332 là một thành viên của họ vi xử lý MITSUBISHI
Câu 78. Các thanh ghi điều khiển của SIM trong MC68332 bao gồm
a) 128 byte
b) 64 byte
c) 256 byte
d) 2Mbyte
Câu 79. Điều nào không đúng khi đề cập đến hoạt động của TPU trong MC68332
a) Xử lý các lệnh trong bộ nhớ DRAM
b) TPU là bộ vi điều khiển bán tự động thực hiện điều khiển thời gian.
c) Hoạt động đồng thời với CPU, xử lý các lệnh trong ROM
d) Truy xuất các dữ liệu chia sẽ cùng CPU và tác động các ngõ vào ra định trình.

Câu 80. Hình sau đây là sơ đồ khối của

a) Khối TPU
b) Khối QSM
c) Khối CPU32
d) Khối SIM

Câu 81. Số khối giao diện nối tiếp có trong Mô-đun nối tiếp có hàng đợi QSM ( queued serial module ) của MC 68332 là
a) 2 khối
b) 3 khối
c) 4 khối
d) 1 khối
Câu 82. Khối chọn chip trong Mô-đun tích hợp hệ thống SIM (system integration module) của MCU MC 68332 sẽ cung cấp
a) 11 tín hiệu chọn chip và 1 tín hiệu chọn ROM khởi động (boot ROM)
b) 10 tín hiệu chọn chip và 2 tín hiệu chọn ROM khởi động (boot ROM)

c) 12 tín hiệu chọn chip và 3 tín hiệu chọn ROM khởi động (boot ROM)
d) 8 tín hiệu chọn chip và 4 tín hiệu chọn ROM khởi động (boot ROM)
Câu 83. Trong CPU MC68332 có:
a) Một thanh ghi bộ đếm chương trình 32 bit, một thanh ghi con trỏ ngăn xếp 32 bit
b) Một thanh ghi trạng thái 16 bit, một thanh ghi vecto cơ sở 16 bit.
c) Một thanh ghi bộ đếm chương trình 32 bit, một thanh ghi vecto cơ sở 16 bit
d) Một thanh ghi trạng thái 32 bit, một thanh ghi con trỏ ngăn xếp 32 bit
Câu 84. Dung lượng RAM tĩnh (Static RAM) trong Module TPU của MC 68332 là
a) 2Kbyte
b) 1Kbyte
c) 6Kbyte
d) 8Kbyte
Câu 85. Khối System Clock Based trong Mô-đun tích hợp hệ thống SIM (system integration module) của MCU MC 68332 là:
a) Khối dao động thạch anh tạo xung 32.768KHz, tiêu thụ nguồn thấp
b) Khối tạo xung đồng hồ 12KHz, tiêu thụ nguồn thấp
c) Khối dao động thạch anh tạo xung 32.768KHz, tiêu thụ nguồn cao
d) Khối tạo xung đồng hồ 12KHz, tiêu thụ nguồn thấp

Câu 86. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) MCU MC 68332 cung cấp sẵn 20 tín hiệu chọn mạch có thể lập trình độc lập và có tốc độ truy xuất nhanh trong 2 chu kỳ
b) MCU MC 68332 cung cấp sẵn 16 tín hiệu chọn mạch có thể lập trình độc lập và có tốc độ truy xuất nhanh trong 1 chu kỳ
c) MCU MC 68332 cung cấp sẵn 32 tín hiệu chọn mạch có thể lập trình độc lập và có tốc độ truy xuất nhanh trong 4 chu kỳ
d) MCU MC 68332 cung cấp sẵn 8 tín hiệu chọn mạch có thể lập trình độc lập và có tốc độ truy xuất nhanh trong 1 chu kỳ
Câu 87. Bộ xử lý thời gian TPU ( time processor unit ) trong MC68332 là
a) Bộ xử lý chuyên dụng hoạt động độc lập với bộ xử lý CPU 32 bit
b) Bộ xử lý thông dụng hoạt động phụ thuộc vào bộ xử lý CPU 16 bit
c) Bộ xử lý chuyên dụng hoạt động độc lập với bộ xử lý CPU 64 bit
d) Bộ xử lý thông dụng hoạt động phụ thuộc vào bộ xử lý CPU 8 bit
Câu 88. Chức năng thời gian được lập trình nào sau đây mà hiện không có sẵn trong TPU của MC68332:
a) Điều chế độ rộng xung bất đồng bộ
b) Đồng bộ điều chế độ rộng xung
c) Thời gian đo lường với quá trình chuyển đổi và phát hiện
d) Động cơ bước
Câu 89. Trong bộ xử lý thời gian TPU ( time processor unit ) của MC86332 có:
a) Hai thanh ghi đếm định thời có bộ chia trước có thể lập trình
b) Ba thanh ghi đếm định thời có bộ chia trước có thể lập trình
c) Một thanh ghi đếm định thời có bộ chia trước có thể lập trình
d) Bốn thanh ghi đếm định thời có bộ chia trước có thể lập trình

Câu 90. Chức năng khối giao diện xếp hàng đợi ngoại vi nối tiếp (QSPI) trong MC68332 là:
a) Dễ dàng mở rộng ngoại vi hoặc truyền tin xử lý nội thông qua một chế độ song công, đồng bộ, ba đường bus
b) Dễ dàng mở rộng ngoại vi hoặc truyền tin xử lý nội thông qua một chế độ đơn công, bất đồng bộ, ba đường bus
c) Không kết nối với ngoại vi, chỉ truyền tin xử lý nội thông qua một chế độ song công, bất đồng bộ, ba đường bus
d) Không kết nối với ngoại vi, chỉ truyền tin xử lý nội thông qua một chế độ đơn công, đồng bộ, ba đường bus

26/04/2024

CHƯƠNG 4 : BỘ VI XỬ LÝ 16 BIT INTEL 8088/8086
Thuật ngữ x86 dùng để chỉ tới kiến trúc tập lệnh của dòng vi xử lý 8086 của Intel. 8086 được Intel đưa ra năm 1978. Intel xem dòng phát triển 8086 là IA-32. Kiến trúc x86 dùng trong máy tính cá nhân, máy workstation và cả server. Tuy nhiên, kiến trúc x86 không phổ biến hoặc phù hợp lắm với hệ thống nhúng.
Intel 8088 là một vi xử lý của Intel dựa trên 8086, với thanh ghi 16-bit, 8-bit bus dữ liệu ngoại tiếp. Nó có thể chứa tới 1 MB RAM. 8088 ra mắt vào ngày 1 tháng 7 năm 1979, và được sử dụng trong máy IBM PC gốc. Bộ đệm chờ của 8088 là 4 byte, trái ngược với của 8086 là 6 byte. Biến thể của 8088 với tốc độ đồng hồ tối đa hơn 5 MHz, bao gồm 8088-1 trong HMOS và 80C88-2 trong CMOS, cả 2 có tốc độ đồng hồ tối đa là 10 MHz. Phụ thuộc vào model, Intel 8088 thực hiện khoảng 0.33 đến 0.75 triệu chỉ thị mỗi giây.
Câu hỏi thi đánh giá sinh viên qua các nội dung chính:
 Mô tả các tín hiệu.
 Tập thanh ghi.
 Khuôn dạng của lệnh.
 Tập lệnh.
 Khả năng ngắt.
 Khả năng DMA.
 Xử lý tranh chấp bus.
 Hoạt động ở chế độ min.
 Hoạt động ở chế độ max.

Câu 56. Trong chip 8086 / 8088 đơn vị thi hành EU và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) sẽ thực thi như sau
a) Cả hai EU và BIU thực thi song song
b) BIU thực thi xong EU mới thực thi
c) EU thực thi xong BIU mới thực thi
d) EU và BIU thực thi không ảnh hưởng với nhau
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Bộ đệm chờ của 8088 là 4 byte, 8086 là 6 byte
b) Bộ đệm chờ của 8088 là 4 byte, 8086 là 4 byte
c) Bộ đệm chờ của 8088 là 8 byte, 8086 là 6 byte
d) Bộ đệm chờ của 8088 là 8 byte, 8086 là 8 byte
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Vi xử lý 8086 là một vi mạch 16 bit, vi xử lý 8088 có bus dữ liệu 8 bit bên ngoài
b) Vi xử lý 8088 là một vi mạch 16 bit, vi xử lý 8086 có bus dữ liệu 8 bit bên ngoài
c) Vi xử lý 8086 là một vi mạch 16 bit, vi xử lý 8088 có bus dữ liệu 32 bit bên ngoài
d) Vi xử lý 8088 là một vi mạch 32 bit, vi xử lý 8086 có bus dữ liệu 8 bit bên ngoài
Câu 59. Thành phần nào trong vi xử lý là các bộ nhớ nhỏ, nhanh, thường được sử dụng để lưu dữ liệu và địa chỉ gắn với các mã lệnh của chương trình.
a) Registers
b) RAM
c) ROM
d) ALU
Câu 60. Điều không đúng khi nói về hai vi xử lý Intel 8088 và 8086 là:
a) Cùng có Bus dữ liệu ngoại là 16bit
b) Cùng có Bus dữ liệu nội là 16bit
c) Có 20 đường địa chỉ (16 address/data + 4 address/status)
d) Cùng 1 tập lệnh
Câu 61. Trong CPU 8086 có hai khối chính: khối phối ghép bus (bus interface unit, BIU) và khối thực hiện lệnh (ex*****on unit, EU) có tác dụng:
a) Làm tăng đáng kể tốc độ xử lý của CPU
b) Làm giảm công suất tiêu thụ của CPU
c) Tăng khả năng dung lượng xử lý của CPU
d) Làm giảm kết cấu và chi phí trong thiết kế CPU
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Trong BIU có 5 thanh ghi CS, DS, ES, SS và IP
b) EU và BIU liên lạc với nhau thông qua hệ thống bus ngoại
c) Trong EU có 5 thanh ghi CS, DS, ES, SS và IP
d) Các thanh ghi và bus trong EU đều là 8 bit
Câu 63. Vi xử lý 8086 có cờ nào không phải là cờ điều khiển là
a) Cờ chẵn lẻ- parity flag (PF)
b) Cờ bẫy - trap flag (TF)
c) Cờ ngắt - interrupt flag (IF)
d) Cờ hướng - direction flag (DF)
Câu 64. Thanh ghi đa dụng (General Register) nào dùng để đếm số lần trong một lệnh vòng lặp hoặc lệnh xử lý chuổi ký tự
a) CX
b) DX
c) AX
d) BX
Câu 65. Thanh ghi đa dụng (General Register) nào là thanh ghi nền dùng để tính toán địa chỉ ô nhớ.
a) BX
b) CX
c) DX
d) AX

Câu 66. Tên nhãn được sử dụng trong chip 8086 có đặc điểm là
a) Chứa tối đa 31 ký tự, không chứa ký tự trắng (space) và không được bắt đầu bằng số. Các nhãn được kết thúc bằng dấu hai chấm ':'.
b) Chứa tối đa 16 ký tự, không chứa ký tự trắng (space) và không được bắt đầu bằng số. Các nhãn được kết thúc bằng dấu hai chấm ':'.
c) Chứa tối đa 8 ký tự, không chứa ký tự trắng (space) và có thể bắt đầu bằng số. Các nhãn được kết thúc bằng dấu hai chấm ':'.
d) Chứa tối đa 32 ký tự, không chứa ký tự trắng (space) và không được bắt đầu bằng các ký tự đặc biệt. Các nhãn được kết thúc bằng dấu hai chấm ':'.
Câu 67. Với chip 8088, có chức năng như thế nào khi thực thi lệnh:
PUSH BX
a) Cất 1 từ (word) của thanh ghi BX vào ngăn xếp tại vị trí do SP chỉ ra

b) Cất 2 từ (word) của thanh ghi BX vào ngăn xếp tại vị trí do SP chỉ ra
c) Cất 1 từ (word) của ngăn xếp tại vị trí do SP chỉ ra vào thanh ghi BX
d) Cất 2 từ (word) của ngăn xếp tại vị trí do SP chỉ ra vào thanh ghi BX
Câu 68. Nội dung trong thanh ghi AL của chip 8088 sau khi thực thi lệnh
ADC AL, 74H
a) AL+74h+CF
b) 74h+CF
c) AL +CF
d) AL+74h
Câu 69. Nội dung trong thanh ghi A có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A,
XRL A,
a) 1Fh
b) 78h
c) 67h
d) 11h
Câu 70. Nội dung trong thanh ghi A có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A,
MOV R1,
XRL A,
a) 01h
b) 72h
c) 73h
d) E5h

Câu 71. Cổng P1 của chip 8086 xuất ra giá trị bao nhiêu, khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A, #01
MOV 1234h
MOV DPTR,
MOVC A, +DPTR
MOV P1, A
a) 0100h
b) 00FFh
c) 1234h
d) 1235h
Câu 72. Thanh ghi A và R1 có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A, 0E1h
MOV R1, 0A2h
XCH A, R1
a) (A) = A2h và (R1) = E1h
b) (A) = E1h và (R1) = A2h
c) (A) = E2h và (R1) = A1h
d) (A) = EAh và (R1) = 12h
Câu 73. Thanh ghi A có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A,
SETB C
ADDC A,
a) (A) = 5Ah
b) (A) = 59h
c) (A) = 25h
d) (A) = 34h
Câu 74. Tại địa chỉ FEh của RAM có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV 00FFh,
MOV R1,
INC
INC
a) (0FEh) = 001Eh
b) (0FEh) = 001Ch
c) (0FEh) = FF1Eh
d) (0FEh) = 0E1Eh
Câu 75. Tại địa chỉ 7Eh của RAM có giá trị bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV 7Eh,
DEC 7Eh
a) (7Eh) = 2Fh
b) (7Eh) = 3Fh
c) (7Eh) = 2Eh
d) (7Eh) = 37h

26/04/2024

CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH HỢP NGỮ TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN 8051
Giới thiệu về các tập lệnh và các thuật toán. Thực hiện lập trình bằng hợp ngữ
Câu hỏi thi nhằm đánh giá sinh viên qua các nội dung chính
 Mô tả chi tiết các lệnh của hệ vi điều khiển 8051.
 Trình dịch hợp ngữ.
 Khuôn dạng của chương trình hợp ngữ.
 Đánh giá biểu thức trong thời gian dịch.
 Các chỉ dẫn.
 Các điều khiển của trình dịch hợp ngữ.
 Hoạt động liên kết.
 Macro.
 Lập trình định thời.
 Lập trình cho port nối tiếp.
 Lập trình sử dụng ngắt.

Câu 36. Trong cách định địa chỉ gián tiếp, đặc điểm nhận ra chế độ này là truớc toán hạng luôn có
a) Ký tự @ đứng trước
b) Ký tự  đứng trước
c) Ký tự # đứng trước
d) Ký tự % đứng trước

Câu 37. Trong chip 8051 khi lệnh PUSH được thực hiện thì
a) Giá trị mà SP đang trỏ sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị.
b) Giá trị mà SP đang trỏ sẽ tự động giảm đi 1 đơn vị.
c) Giá trị mà SP đang trỏ sẽ giữ nguyên giá trị
d) Giá trị mà SP đang trỏ sẽ bằng 1.
Câu 38. Trong chip 8051 sau khi thực hiện lệnh POP thì
a) Giá trị của SP sẽ giảm đi 1 đơn vị.
b) Giá trị của SP sẽ tăng lên 1 đơn vị.
c) Giá trị của SP sẽ giảm đi 2 đơn vị.
d) Giá trị của SP sẽ về trạng thái mặc định ban đầu.
Câu 39. Với chip 8051, khi thực hiện lệnh
XCH A, R1
a) Nội dung của A chuyển vào thanh ghi R1, nội dung của R1 sẽ được chuyển vào A
b) Nội dung của R1 chuyển vào thanh ghi A
c) Nội dung của A chuyển vào thanh ghi R1
d) Nội dung của A sẽ được kết hợp với nội dung chứa trong thanh ghi R1
Câu 40. Tạm ngừng hoạt động của chip 8051 và chương trình sẽ tiếp tục được thực hiện ở lệnh tiếp theo khi có câu lệnh
a) Cú pháp câu lệnh: NOP
b) Cú pháp câu lệnh: POP
c) Cú pháp câu lệnh: MOV
d) Cú pháp câu lệnh: RET
Câu 41. Lệnh kết thúc chương trình ngắt (trở về từ chương trình con) của chip 8051
a) Cú pháp câu lệnh: RETI
b) Cú pháp câu lệnh: RL
c) Cú pháp câu lệnh: RR
d) Cú pháp câu lệnh: RESET
Câu 42. Vi điều khiển 8051 có 255 lệnh, bao gồm:
a) 139 lệnh 1 byte, 92 lệnh 2 byte, 24 lệnh 3 byte
b) 255 lệnh 1 byte
c) 200 lệnh 1 byte, 50 lệnh 2 byte, 5 lệnh 3 byte
d) Đa số là lệnh 2 byte
Câu 43. Các lệnh của AT89/89S51/89S52 theo nội dung tài liệu hướng dẫn được chia thành
a) 5 nhóm lệnh
b) 4 nhóm lệnh
c) 7 nhóm lệnh
d) 8 nhóm lệnh
Câu 44. Lệnh di chuyển dạng byte của chip 8051 có số byte và số chu kỳ là bao nhiêu khi thực hiện cú pháp câu lệnh
MOV direct, Rn
a) 2 byte và 2 chu kỳ
b) 1 byte và 1 chu kỳ
c) 3 byte và 2 chu kỳ
d) 3 byte và 3 chu kỳ

Câu 45. Lệnh di chuyển dạng word của chip 8051 có số byte và số chu kỳ là bao nhiêu khi thực hiện cú pháp câu lệnh
MOV DPTR,
a) 3 byte và 2 chu kỳ
b) 2 byte và 1 chu kỳ
c) 1 byte và 2 chu kỳ
d) 2 byte và 3 chu kỳ

Câu 46. Các chân của Port 0 (P0…P7) của chip 8051 được nối lần lượt đến các đèn Led (Led 0 … Led 7). Biết Led sáng khi ngõ ra Port 0 ở mức thấp, các đèn Led nào sáng sau khi thực hiện đoạn chương trình sau
MOV A, 0001 1110
RR A
MOV P0,A

a) Led 0, 1, 2, 3 : sáng
b) Led 4,5,6,7 : sáng
c) Led 0, 1, 2, 7 : sáng
d) Led 3,4,5,6 : sáng
Câu 47. Đoạn chương trình sau với chip 8051 có chức năng
MOV R1, #5
MOV A,
Lap: RL A
DJNZ R1,Lap
END
a) Dịch trái thanh ghi A 5 lần.
b) Dịch trái thanh ghi R1 5 lần
c) Thanh ghi A có giá trị là 01h
d) Dịch phải thanh ghi A 5 lần
Câu 48. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với chip 8051
MOV A,
ADD A,
a) Kết quả được lưu vào thanh ghi tích luỹ là 55h
b) Kết quả được lưu vào thanh ghi tích luỹ là 30h
c) Kết quả được lưu vào thanh ghi tích luỹ là 05h
d) Kết quả được lưu vào thanh ghi tích luỹ là 25h
Câu 49. Ngôn ngữ assembly cho phép số được sử dụng một trong hệ thống số:
a) Hệ thập lục phân, thập phân, nhị phân
b) Hệ bát phân, thập phân, nhị phân
c) Hệ thập phân, bát phân, thập lục phân
d) Hệ bát phân, thập lục phân, nhị phân
Câu 50. Giá trị thập phân thu được là bao nhiêu sau khi chip 8051 thực hiện đoạn lệnh
MOV A,
MOV B,
MUL AB
a) 18432
b) 72000
c) 10143
d) 56900

Câu 51. Chip 8051thực hiện chức năng gì sau khi thực hiện đoạn chương trình sau
ORG 0000h
MOV DPTR,
MOV A, #2
JMP +DPTR
a) Địa chỉ để nạp lệnh kế tiếp là 1002h
b) Thanh ghi A có giá trị 1002h
c) Thanh ghi DPTR có giá trị 1002h
d) Thanh ghi A có giá trị 2
Câu 52. : Cú pháp câu lệnh: MOVC A,+DPTR
Điều này có nghĩa là
a) (A) < ( (A) + (DPTR) )
b) (A) < (A) + (DPTR)
c) (A) < A + DPTR
d) (A) < + (DPTR)
Câu 53. Sau khi thực thi đoạn chương trình sau
MOV A,
CLR A
a) Nội dung thanh ghi A là 00h
b) Nội dung thanh ghi A là A1h
c) Nội dung thanh ghi A là A0h
d) Nội dung thanh ghi A là 10h
Câu 54. Ta thực thi lệnh gì để quay vòng thanh ghi A qua trái 1 bit có cờ carry
a) RLC A
b) RR A
c) RL A
d) RRC A
Câu 55. Giả sử thanh ghi A có giá trị là A9h, muốn thanh ghi A có giá trị là 10011010b ta cần thực hiện câu lệnh sau
a) SWAP A
b) MOV A
c) RR A
d) CLR A
e) 00FFh
f) FF00h
g) 99CDh
h) 1AFBh

Want your school to be the top-listed School/college in Ho Chi Minh City?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Our Story


  • Chuyên camera đặc biệt độc quyền phân phối Samsung, chuyên cung cấp thi công hệ thống giám sát, báo trộm cho các hộ gia đình, doanh nghiệp, cửa hàng, trường học, cao ốc , văn phòng
  • Videos (show all)

    Công tác NCKH sinh viên luôn được Khoa Kỹ thuật Điện - Điện tử đầu tư và chú trọng, NCKH là môi trường thuận lợi để SV p...
    cảm biến từ, cảm biến HallXem các các video sau

    Location

    Telephone

    Website

    Address


    158/9y Đường Hòa Hưng, Phường 13, Quận 10
    Ho Chi Minh City
    700000
    Other Computer Training in Ho Chi Minh City (show all)
    VNU-HCMUS Advanced Program in Computer Science VNU-HCMUS Advanced Program in Computer Science
    227 Nguyen Van Cu Dist. 5
    Ho Chi Minh City, 70000

    APCS - Advanced Program in Computer Science, one of ten most remarkable educational events in 2005. It was from the approval of the project "Renovation of university education in Vietnam" by the Prime Minister

    HocExcel.Online HocExcel.Online
    Ho Chi Minh City

    Học Excel Online, không chỉ là Excel, mà là Excellence, Productivity & the way of thinking and solving problems

    Học Viện Công Nghệ MCI-Chi Nhánh Hồ Chí Minh Học Viện Công Nghệ MCI-Chi Nhánh Hồ Chí Minh
    13 Cao Thắng Phường 2
    Ho Chi Minh City, 70000

    HỌC VIỆN ĐÀO TẠO PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MCI VIỆT NAM Đơn vị đào tạo Big Data, Python, SQL, Power BI, Data Science, Data Engineering, Data Analyst hàng đầu Việt Nam

    Trung tâm khảo thí TEL4VN TITC Trung tâm khảo thí TEL4VN TITC
    Ho Chi Minh City, 72310

    Cổng thông tin khảo thí và tổ chức thi chứng chỉ quốc tế của Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và Viễn thông TEL4VN

    Trung Tâm Tin học Sao Việt Quận Bình Thạnh - TPHCM Trung Tâm Tin học Sao Việt Quận Bình Thạnh - TPHCM
    21/8 Lê Trực, Phường 7, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    Ho Chi Minh City, 700000

    Chuyên đào tạo Tin học văn phòng, luyện thi chứng chỉ Tin học, MOS, IC3, Thiết kế đồ hoạ, Vẽ kỹ thuật

    Dạy nghề Bộ Đội Xuất ngũ Dạy nghề Bộ Đội Xuất ngũ
    Ho Chi Minh City

    Trường đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ, các Nghề Đào Tạo - Tin Học Căn B

    OKGo OKGo
    Ho Chi Minh
    Ho Chi Minh City

    Real people, real life, real experiences

    Đại Ka Qui Đặng Đại Ka Qui Đặng
    Vinhomes Grand Park
    Ho Chi Minh City, 70000

    Positive thinking influencer /Lecturer /Tech Manager

    SBT 4.0 - Giải pháp doanh số kinh doanh online khủng SBT 4.0 - Giải pháp doanh số kinh doanh online khủng
    285 Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10
    Ho Chi Minh City, 700000

    Bạn có đam mê về kinh doannh trên Online. Vậy chần chừ gì mà bạn chưa đăng ký ngay khóa học Online chất lượng và được cầm tay chỉ việc đến khi ra kết quả!

    Trung tâm tin học NextStep - Dạy Excel Doanh Nghiệp online/ trực tiếp Trung tâm tin học NextStep - Dạy Excel Doanh Nghiệp online/ trực tiếp
    Hochiminh
    Ho Chi Minh City, 700000

    Dạy Excel online/ trực tiếp. Excel training.

    HCE - Khoa Công nghệ thông tin HCE - Khoa Công nghệ thông tin
    33 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10
    Ho Chi Minh City

    Fanpage chính thức của Khoa Công nghệ thông tin trường Cao đẳng Kinh tế TP. Hồ Ch

    Aptech Sài Gòn Aptech Sài Gòn
    102 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, Quận Phú Nhuận
    Ho Chi Minh City, 70000

    Phát triển trên nền tảng thương hiệu APTECH của Tập Đoàn đào tạo Aptech Ấn Độ