
Legal English Course - Khóa học tiếng Anh pháp lý now takes appointments on their Page.
Legal English Course - Khóa học tiếng Anh pháp lý now takes appointments on their Page.
A legal English course for those who want to work in a professional legal working environment and pu
Operating as usual
Legal English Course - Khóa học tiếng Anh pháp lý now takes appointments on their Page.
Think of the last word 🙂
Hi all,
This Youtube channel is really useful for those who want to study Legal English Vocabulary.
Legal English Vocabulary VV 26 - Contract Law (Lesson 1) | Business English Vocabulary This episode of http://www.VideoVocab.TV is the first of our two-part series on English vocabulary related to business contracts. In this lesson, we'll look ...
Chào cuối tuần cả nhà,
Hôm này mình sẽ cung cấp một số thuật ngữ về luật doanh nghiệp (Company law):
Company law/corporate law/enterprise law/: luật doanh nghiệp
Sole proprietorship/sole trader: doanh nghiệp một chủ/ đơn danh/ doanh nghiệp tư nhân
Partnership: công ty hợp danh
Limited (liability) company: công ty TNHH
Single-member limited company: công ty TNHH một thành viên
Multi-member limited company: công ty TNHH hai thành viên trở lên
Corporation/joint stock company: công ty cổ phần
Publicly listed company: công ty niêm yết (trên sàn giao dịch chứng khoán)
Legal person: pháp nhân
Founder: người sáng lập
Shareholder: cổ đông
General Council of Shareholders: Đại hội đồng cổ đông
Board of Management: Hội đồng quản trị
Debtor: con nợ
Creditor: chủ nợ
Certificate of incorporation: giấy chứng nhận thành lập
Memorandum of Association: thỏa thuận thành lập
Articles of Association: điều lệ = Charter
Mergers & Acquisitions (M&A): mua bán và sáp nhập
Formation/establishment/incorporation: thành lập
Division: chia
Separation: tách
Suspension: tạm ngừng
Dissolution/winding-up: giải thể
Insolvency/bankruptcy: phá sản
Dividend: cổ tức
Press release: thông cáo báo chí
Chúc các bạn học tốt và có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ!!!
Dear all,
Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên của các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang tiếng Anh rất hữu ích khi phải dịch văn bản liên quan đến các cơ quan Nhà nước. Hãy tham khảo khi cần để sử dụng chính xác và phù hợp.
goo.gl/xMRzCy
Thông tư 03/2009/TT-BNG dịch quốc hiệu tên cơ quan đơn vị chức danh lãnh đạo cán bộ công chức hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng anh đối ngoại Thông tư 03/2009/TT-BNG dịch quốc hiệu tên cơ quan đơn vị chức danh lãnh đạo cán bộ công chức hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng anh đối ngoại,03/2009/TT-BNG, THONG TU 03, BO NGOAI GIAO, DICH SANG TIENG ANH, QUOC HIEU, TEN CO QUAN NHA NUOC, TEN CHUC VU LANH DAO, TEN CAN BO CONG CHUC, GIAO DICH…
Hi all,
Hôm trước chúng ta đã được biết những thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong luật hợp đồng. Hôm nay, chúng ta sẽ chuyển sang chủ đề Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Tort law). Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề này. Chúc các bạn học tốt nhé.
Tort law: luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Tort: lỗi, sai lầm, hành vi sai trái
- Intentional tort: lỗi cố ý
- Negligent tort: lỗi vô ý/lỗi bất cẩn
- Strict liability tort: lỗi trách nhiệm sản phẩm nghiêm ngặt
Injunction: Lệnh cấm
Fraudulent misrepresentation: trình bày sai, xuyên tạc
Trial: phiên tòa
Trial court: tòa sơ thẩm
Appeals court/Appellate court: toà phúc thẩm
Supreme court: tòa tối cao
Claimant/plaintiff: nguyên đơn
Defendant: bị đơn
Respondent: bị đơn (trong vụ án ly hôn)
Compensatory damages: tiền bồi thường có tính bồi thường
Punitive damages: tiền bồi thường có tính trừng phạt/răn đe
Shoplifting: tội ăn cắp đồ trong cửa hàng/siêu thị
Shoplifter: người ăn cắp đồ trong cửa hàng/siêu thị
Assault: Hành hung
Assault and battery: Đe dọa và hành hung
Defamation: Tội phỉ báng, vu khống
– Slander: Tội vu khống (bằng lời nói)
– Libel: Tội phỉ báng, vu khống (bằng văn bản)
Hi all,
Tiếp theo chủ đề về luật hợp đồng. Mình xin cung cấp thêm một số từ vựng nữa để giúp các bạn có thể đọc hiểu và dịch được hợp đồng. Đây là những cụm từ và điều khoản thường xuất hiện trong hợp đồng.
RECITALS: CĂN CỨ
WHEREAS: XÉT RẰNG
NOW, THEREFORE: THEO ĐÓ
hereinafter referred to as: sau đây được gọi là
herein: trong hợp đồng này
Effective Date: ngày hiệu lực
Working Day: ngày làm việc
Termination: chấm dứt
Unilateral termination: đơn phương chấm dứt
Confidentiality: bảo mật
Jurisdiction: Thẩm quyền xét xử/khu vực tài phán
Delivery: giao hàng
Handover: bàn giao
Acceptance: nghiệm thu
Disclaimer: miễn trừ trách nhiệm
Acceptance Certificate: biên bản nghiệm thu
Disclosure: tiết lộ thông tin
Severability: hiệu lực một phần
Governing Law: luật điều chỉnh
Indemnification/Compensation: Bồi thường
Annex/Addendum/Appendix/Annexure/Exhibit = Phụ lục
IN WITNESS WHEREOF: ĐỂ LÀM CHỨNG
for and on behalf of: thay mặt và đại diện
Dear all,
Trong bài trước mọi người đã được cung cấp một số thuật ngữ chung trong ngành luật. Dưới đây là một số từ vựng trong luật hợp đồng (Contract law). Nếu ai có câu hỏi liên quan đến tiếng anh trong lĩnh vực pháp lý, vui lòng đặt câu hỏi bằng cách comment nhé!
oral contract: hợp đồng giao kết bằng miệng
written contract: hợp đồng giao kết bằng văn bản
enter into: giao kết
perform/carry out/implement: thực hiện
breach /bri:tʃ/: vi phạm, sự vi phạm
breaching party: bên vi phạm
non-breaching/injured party: bên bị vi phạm
remedy /ˈrem.ə.di/: biện pháp khắc phục
damages /ˈdæm.ɪ.dʒɪz/: tiền bồi thường
restitution /,resti'tju:ʃn/: hoàn trả (cho bên bị vi phạm)
specific performance: buộc thực hiện hợp đồng
contract assignment: chuyển nhượng hợp đồng
assignor: bên chuyển nhượng
assignee: bên nhận chuyển nhượng
compensation: bồi thường
essential terms: các điều khoản quan trọng
rights and obligations: quyền và nghĩa vụ
governing law: luật điều chỉnh
subject matter: đối tượng
confidentiality: bảo mật
confidential information: thông tin bí mật
force majeure: bất khả kháng
disclaimer: điều khoản miễn trừ
termination: chấm dứt
cancellation: hủy bỏ
dispute resolution: giải quyết tranh chấp
general provisions: điều khoản chung
Chúc cả lớp học tốt!
Dear all,
Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên của các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang tiếng Anh rất hữu ích khi phải dịch văn bản liên quan đến các cơ quan Nhà nước. Hãy tham khảo khi cần để sử dụng cho phù hợp.
goo.gl/xMRzCy
Thông tư 03/2009/TT-BNG dịch quốc hiệu tên cơ quan đơn vị chức danh lãnh đạo cán bộ công chức hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng anh đối ngoại Thông tư 03/2009/TT-BNG dịch quốc hiệu tên cơ quan đơn vị chức danh lãnh đạo cán bộ công chức hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng anh đối ngoại,03/2009/TT-BNG, THONG TU 03, BO NGOAI GIAO, DICH SANG TIENG ANH, QUOC HIEU, TEN CO QUAN NHA NUOC, TEN CHUC VU LANH DAO, TEN CAN BO CONG CHUC, GIAO DICH…
Dear all,
Hàng tuần mình sẽ cung cấp cho các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh pháp lý. Các thuật ngữ này rất hữu dụng cho những bạn đang theo đuổi nghề luật. Các bạn không theo đuổi nghề luật cũng có thể tham khảo và sử dụng khi cần. Bạn nào có bất kỳ câu hỏi nào, hãy phía dưới nhé:
criminal law/penal law: luật hình sự
contract law: luật hợp đồng
tort law: bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
land law: luật đất đai
equity and trusts: Luật Công Bình và Tín Thác
administrative law: luật hành chính
constitutional law: luật Hiến pháp
legal research: nghiên cứu luật
partnership: công ty luật hợp danh
sole practitioner: luật sư hành nghề độc lập
family law: luật gia đình
employment law: luật lao động
housing law: luật nhà ở
law practice: văn phòng luật
company law: luật công ty/ luật doanh nghiệp
commercial law: luật thương mại
litigation and arbitration: trang tụng và trọng tài
law clinic: trung tâm trợ giúp pháp lý
legal assistance: hỗ trợ pháp lý
law firm: công ty luật
Thank you all!
Fanpage chính thức của EVOL Edu - một đơn vị thành viên đầy tự hào trực thuộc EVOL GROUP
Here is update latest information on Singapore, if you are interested in this, Let's click and like!
Upload, download các bài giảng, giáo án, trắc nghiệm, đề thi, đề thi đại học và thi học sinh giỏi, cù
We're the A2 LHPer of the years 2007-2010
Tôi Tài Giỏi! Bạn Cũng Thế! là một hành trình đột phá trong học tập và cuộc sống, dành cho học sinh t
BLUE GALAXY GROUP là tổ chức giáo dục được thành lập từ năm 2009 chuyên cung cấp các chương trình học bổng du học, việc làm và định cư tại nước ngoài như Đài Loan, Úc, Canada, Mỹ,...
Thành lập năm 1965, EF là tổ chức giáo dục quốc tế lớn nhất thế giới. EF cung cấp các chương trình Du
Solvay Brussels School is a faculty of the Université Libre de Bruxelles http://www.solvay-mba.edu.v
Lớp Kỹ Sư Tài Năng ngành Khoa Học Máy Tính khóa 2007 - Đại học Bách Khoa TpHCM
Công ty ATEC VIETNAM hoạt động từ năm 1999 chuyên làm thủ tục visa du học các nước CANDADA, MỸ, NEW
Lớp 05DQT2 - Lớp Quản Trị 2 - Đại học chính quy, Khoa Quản trị kinh doanh - niên