
回忆和憧憬的跨年时刻,感恩由心而生,感谢关心支持、感谢美好祝愿,祝福新年快乐,身体健康,阖家幸福,心想事成!
Study Chinese do dịch giả Nguyễn Lệ Chi (thành viên Hiệp hội Giảng dạy Hoa ngữ quốc tế) thành lập.
Operating as usual
回忆和憧憬的跨年时刻,感恩由心而生,感谢关心支持、感谢美好祝愿,祝福新年快乐,身体健康,阖家幸福,心想事成!
🎀[HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE]🎀
新年快乐
HAPPY NEW YEAR
焰火/yàn huǒ/: pháo hoa
香槟酒/xiāng bīn jiǔ/: rượu sâm banh
气球/qì qiú/: b**g bóng
聚会/jù huì/: tiệc
元旦/yuán dàn/: Nguyên Đán
午夜/wǔ yè/: nửa đêm
庆祝/qìng zhù/: chúc mừng
倒计时/dào jì shí/: đếm ngược
五彩纸屑/wǔ cǎi zhǐ xiè/: confetti
干杯/gān bēi/: cheers!
~ Đoạn lối đi ở bệnh viện ngắn như thế, nhưng anh đã bước đi rất rất rất chậm, vì anh không thể tin là em đã không còn bên anh nữa. ~
Trích phim: Muốn gặp anh - 想見你
#想见你
🌈当你完成第一个小小目标时由于连锁反应所有的困难都会迎刃而解 而你需要注意的是在每一个看似小小的过程里用尽全力.
Khi bạn hoàn thành một mục tiêu nhỏ đầu tiên, thì những khó khăn sẽ được giải quyết hết dựa theo phản ứng dây chuyền, do vậy điều bạn cần phải chú ý là trong mỗi việc rất nhỏ bạn luôn phải cố gắng hết sức.
#慢生活
男人可以没有,但美丽不能忘。
Con trai có thể không có, nhưng đừng quên là mình phải thật đẹp!
#减肥日记
#热爱生活
我要的很简单,只要你在,我在。
/wǒ yào de hěn jiǎn dān,zhǐ yào nǐ zài,wǒ zài/
Điều em cần rất đơn giản, chỉ cần anh ở đâu, em sẽ ở đó.
如果你只做自己能力范围之内的事情,就永远无法进步。
/rú guǒ nǐ zhǐ zuò zì jǐ néng lì fàn wéi zhī nèi de shì qíng,jiù yǒng yuǎn wú fǎ jìn bù/
Nếu bạn chỉ làm việc với khả năng bạn có thì bạn sẽ mãi mãi không thể tiến bộ được.
友情是珍贵的礼物。
Tình bạn là món quà vô giá.
我的梦想是成为一个有趣和有钱的人,实在不行光有钱也是可以的。
Mơ ước của tôi là trở thành một người vừa thú vị vừa có tiền, nếu như không được thì chỉ cần có tiền thôi cũng được rồi.
任何时候都是起点。
Bất cứ lúc nào cũng đều có thể là điểm khởi đầu.
怀念不一定要相见,喜欢不一定要在一起, 你要相信,每一种距离都有它存在的意义。
Nhớ, không nhất thiết phải gặp, Thích không nhất thiết phải ở bên nhau, Bạn phải tin rằng, mỗi loại khoảng cách đều có ý nghĩa riêng.
其实松弛一点的人生,也没什么不好的~
生活不会因为你心弦紧绷,而自动磨平所有的坎。
还不如不要想太多,开开心心的,别为难自己。
Thật ra, một cuộc sống thoải mái chẳng có gì là không tốt cả...
Cuộc sống không phải vì nhịp đập vội vã của trái tim bạn mà tự giải quyết mọi trở ngại.
Tốt nhất là đừng nghĩ nhiều, hãy vui vẻ và đừng tự làm khó mình.
Cre: 猪小屁之家
永远不要去责怪你人生里的任何人。
好的人给你快乐,坏的人给你经历,
最差的人给你教训,最好的人给你回忆。
Mãi mãi đừng bao giờ trách móc bất kỳ ai trong cuộc đời mình. Người tốt sẽ cho ta sự vui vẻ, người xấu sẽ cho ta kinh nghiệm, người tệ bạc sẽ cho ta bài học, còn người tốt nhất sẽ cho ta những kỉ niệm đẹp.
Cre: 推荐文案
圣诞节
CHRISTMAS
圣诞老人/shèng dàn lǎo rén/: ông già Noel
圣诞礼物/shèng dàn lǐ wù/: quà Noel
驯鹿/xùn lù/: tuần lộc
雪橇/xuě qiāo/: xe trượt tuyết
圣诞气氛/shèng dàn qì fēn/: không khí Giáng sinh
圣诞夜/shèng dàn yè/: Đêm vọng Lễ Giáng sinh
圣诞颂歌/shèng dàn sòng gē/: Bài hát Giáng sinh
圣诞舞会/shèng dàn wǔ huì/: Vũ hội Giáng sinh
圣诞袜/shèng dàn wà/: Tất Giáng sinh
姜饼人/jiāng bǐng rén/: Người bánh gừng
圣诞铃/shèng dàn líng/: chuông Giáng sinh
圣诞树/shèng dàn shù/: Cây thông Noel
烟囱/yān cōng/: ống khói
圣诞花环/shèng dàn huā huán/: vòng hoa Giáng sinh
壁炉/bì lú/: lò sưởi
圣诞蜡烛/shèng dàn là zhú/: Nến Giáng sinh
圣尼古拉斯/shèng ní gǔ lā sī/: Thánh Nicholas
耶稣基督/yē sū jī dū/: Chúa Jesus
圣婴/shèng yīng/: Chúa Hài đồng
天使/tiān shǐ/: Thiên thần
我不知道你是否想我
但我想你了。
/wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu xiǎng wǒ
dàn wǒ xiǎng nǐ le/
Em không biết anh có nhớ em không, nhưng em nhớ anh.
Từ vựng:
是否/shì fǒu/: có hay không
我讨厌距离
因为我永远不知道
你会想我还是忘记我
/wǒ tǎo yàn jù lí
yīn wéi wǒ yǒng yuǎn bù zhī dào
nǐ huì xiǎng wǒ hái shì wàng jì wǒ/
Em ghét khoảng cách
Vì em mãi mãi không biết được
Anh đang nhớ em hay đã quên em.
Từ vựng:
讨厌/tǎo yàn/: ghét
距离/jù lí/: khoảng cách
永远/yǒng yuǎn/: mãi mãi
想/xiǎng/: Nhớ
忘记/wàng jì/: Quên
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Những câu nói an ủi bạn bè
别担心!
/bié dān xīn/
Đừng lo!
我会陪在你身边!
/wǒ huì péi zài nǐ shēn biān/
Tớ sẽ luôn bên cậu!
一切都会好起来的!
/yī qiē dōu huì hǎo qǐ lái de/
Mọi việc đều sẽ ổn thôi!
振作起来!
/zhèn zuò qǐ lái/
Vui lên nào!
抱抱你。
/bào bào nǐ/
Ôm cậu một cái.
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Mùa đông không lạnh
冬日暖阳,好日常在。
/dōng rì nuǎn yáng,hǎo rì cháng zài/
Vì ngày đông cũng có mặt trời ấm áp, nên ngày nào cũng là ngày đẹp.
别因为寒冷放弃前行。要知道,冬天的每一步脚印都清晰可见。
/bié yīn wèi hán lěng fàng qì qián xíng。yào zhī dào,dōng tiān de měi yí bù jiǎo yìn dōu qīng xī kě jiàn/
Đừng vì cái lạnh mà từ bỏ đoạn đường phía trước, bạn nên biết rằng mỗi bước chân bạn đi trong mùa đông đều rất dễ thấy.
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Cuộc sống gia đình
约会
/yuē huì/
Hẹn hò
新婚夫妇
/xīn hūn fū fù/
Vợ chồng mới cưới
蜜月
/mì yuè/
Tuần trăng mật
吵架
/chǎo jià/
Cãi nhau
和解
/hé jiě/
Hòa giải
离婚
/lí hūn/
Ly hôn
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Mẫu câu thường dùng
救命
/jiù mìng/
Cứu với!
对不起
/duì bù qǐ/
Xin lỗi (vì đã làm việc có lỗi)
太贵了
/tài guì le/
Đắt quá.
哎呀
/āi yā/
Ôi chao!
不要紧
/bú yào jǐn/
Không sao đâu!
借过一下
/jiè guò yí xià/
Cho tôi qua nhờ một chút
我都行
/wǒ dōu xíng/
Sao cũng được
真的吗
/zhēn de ma/
Thật vậy sao!
不好意思
/bù hǎo yì sī/
Xin lỗi, làm phiền một chút ạ!
(Chia sẻ tin vui)
Học viện thương mại quốc tế trực thuộc Đại học Ngoại Ngữ Bắc Kinh đã chính thức ủy quyền cho công ty Cổ phần Văn hoá Chi CHI Cultural JSC - Chibooks, trở thành đại diện của trường tại Việt Nam.
Công ty sẽ thay mặt trường chiêu sinh du học sinh và thực hiện các thủ tục du học theo quy định của trường.
Liên hệ tư vấn du học Trung Quốc theo số hotline: 090.695.3628
Email: [email protected]
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Mẫu câu dùng để động viên
做得好!
/zuò de hǎo/
Làm tốt lắm!
你做得到!
/nǐ zuò de dào/
Bạn làm được rồi!
别放弃!
/bié fàng qì/
Đừng bỏ cuộc!
我为你而骄傲!
/wǒ wéi nǐ ér jiāo ào/
Tao tự hào về mày!
在试一次!
/zài shì yí cì/
Thử lần nữa đi!
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Cụm mẫu câu thông dụng dùng trong nhà hàng
可以给我们看一下菜单吗?
/kě yǐ gěi wǒ kàn yí xià cài dān ma/
Có thể cho chúng tôi xem menu không?
你有什么推荐吗?
/nǐ yǒu shén me tuī jiàn ma/
Bạn có giới thiệu gì không?
我要这个。
/wǒ yào zhè ge/
Tôi muốn món này.
请给我一杯水。
/qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ/
Cho tôi xin ly nước.
可以给我结账吗?
/kě yǐ gěi wǒ jié zhàng ma/
Có thể cho tôi xem bill không?
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Các con vật hoang dã
松鼠/sōng shǔ/: con sóc
刺猬/cì wei/: con nhím
野兔/yě tù/: thỏ rừng
土拨鼠/tǔ bō shǔ/: chuột chũi
蝙蝠/biān fú/: con dơi
羚羊/líng yáng/: linh dương
熊/xióng/: con gấu
猴子/hóu zi/: con khỉ
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Phương tiện giao thông (phần 3)
独木舟/dú mù zhōu/: ca nô
消防车/xiāo fáng chē/: xe cứu hỏa
气垫板/qì diàn bǎn/: ván trượt thăng bằng
帆船/fān chuán/: thuyền buồm
越野车/yuè yě chē/: xe SUV
笃笃/dǔ dǔ/: xe tuk tuk
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Bóng đá (phần 2)
获胜队/huò shèng duì/: đội vô địch
最后一轮/zuì hòu yī lún/: vòng chung kết
半决赛/bàn jué sài/: vòng bán kết
淘汰/táo tài/: bị loại
入围/rù wéi/: vào vòng trong
守门员/shǒu mén yuán/: thủ môn
前锋/qián fēng/: tiền đạo
后卫/hòu wèi/: hậu vệ
中场/zhōng chǎng/: tiền vệ
中央后卫/zhōng yāng hòu wèi/: trung vệ
补时阶段/bǔ shí jiē duàn/: bù giờ
教练/jiào liàn/: huấn luyện viên
**gda
Sáng nay đại diện Trung tâm Hoa văn Study Chinese đã họp với Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh về kế hoạch hợp tác du học trong 2023.
Đến với Trung tâm Hoa văn Study Chinese, các bạn sẽ có cơ hội ưu đãi giảm học phí khi theo học tại Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh.
Đừng bỏ lỡ nhé!
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Phương tiện giao thông trong tiếng Trung (phần 2)
救护车/jiù hù chē/: xe cứu thương
送货卡车/sòng huò kǎ chē/: xe tải giao hàng
直升机/zhí shēng jī/: trực thăng
皮卡车/pí kǎ chē/: xe tải nhận hàng
雪地摩托/xuě dì mó tuō/: xe cào tuyết
火车/huǒ chē/: tàu hỏa
缆车/lǎn chē/: buồng cáp treo
垃圾车/lā jī chē/: xe xà bần
热气球/rè qì qiú/: khí cầu
房车/fáng chē/: xe nhà di động
潜艇/qián tǐng/: tàu ngầm
电车/diàn chē/: tàu điện
[11.12 - good morning]
很多可爱的事情,很长时间以来一直想画出来,忙着开心忙着幸福忙着生气忙着难过,忙着忙着就封笔了,大纲和名字还没想好,慢慢来吧……
Có rất nhiều việc đáng yêu, rất lâu về sau sẽ được vẽ lại, có vui vẻ, có hạnh phúc, có giận, có buồn, tất cả đều sẽ được vẽ ra, tâm tư và tên tuổi đều chưa được ghi rõ, chầm chậm rồi sẽ có thôi...
Cre: 画画
Bạn muốn chinh phục ngôn ngữ khó nhằn này trong năm mới?
Đừng ngần ngại gọi ngay cho Hotline Trung tâm Hoa văn Study Chinese: 090.695.3628.
Email: [email protected]
Để sắp xếp các khóa học vào đầu năm mới 2023 nhanh chóng, chi phí, tiết kiệm.
Giảng viên uy tín, kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật, lớp học ít người, nhiều thời gian luyện tập, nội dung biên soạn phù hợp với từng học viên.
Cùng học và chơi với nha!
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Phương tiện giao thông trong tiếng Trung (phần 1)
飞艇/fēi tǐng/: khinh khí cầu
敞篷车/chǎng péng chē/: xe mui trần
高尔夫车/gāo ěr fū chē/: xe golf
越野车/yuè yě chē/: xe địa hình
雪橇/xuě qiāo/: xe trượt tuyết
拖拉机/tuō lā jī/: máy kéo
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Cách gọi các nhân vật trong truyện cổ tích bằng tiếng Trung
灰姑娘/huī gū niáng/: Cô bé Lọ Lem
魔法师/mó fǎ shī/: pháp sư, phù thủy
小矮人/xiǎo ǎi rén/: chú lùn
鬼魂/guǐ hún/: ma
怪物/guài wù/: quái vật
龙/lóng/: rồng
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Từ vựng về du lịch phần 2
导游/dǎo yóu/: hướng dẫn viên
游客/yóu kè/: du khách
票/piào/: vé
旅游/lǚ yóu/: du lịch
宫殿/gōng diàn/: cung điện
旅游巴士/lǚ yóu bā shì/: du lịch bằng xe buýt
寺院/sì yuàn/: chùa chiền, đền tháp
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Học đi rồi tết còn có cái mà dùng nha!
方块/fāng kuài/: rô
黑挑/hēi tiǎo/: bích
红挑/hóng tiǎo/: cơ
梅花/méi huā/: chuồn
纸牌/zhǐ pái/: bài giấy
老千/lǎo qiān/: người hack bài
王牌/wáng pái/: át chủ bài
洗牌/xǐ pái/: xáo bài
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Từ vựng về đi du lịch
行李/xíng lǐ/: hành lý
护照/hù zhào/: hộ chiếu
签证/qiān zhèng/: visa
飞机票/fēi jī piào/: vé máy bay
酒店/jiǔ diàn/: khách sạn
休假/xiū jià/: kì nghỉ
冒险/mào xiǎn/: mạo hiểm, thám hiểm
旅行指南/lǚ xíng zhǐ nán/: sổ hướng dẫn
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Từ vựng về ông bà
Phía nhà nội:
爷爷/yé ye/: ông nội
奶奶/nǎi nai/: bà nội
Phía nhà ngoại:
外公/wài gōng/: ông ngoại
外婆/wài pó/: bà ngoại
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Một số từ vựng về nhạc cụ
吉他/jí tā/: đàn ghita
小提琴/xiǎo tí qín/: đàn violin
大提琴/dà tí qín/: đàn cello
竖琴/shù qín/: đàn hạc
钢琴/gāng qín/: đàn piano
萨克斯管/sà kè sī guǎn/: kèn saxophone
手风琴/shǒu fēng qín/: accordion
长笛/cháng dí/: sáo
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
年轻 ≠ 老: trẻ/ già
轻 ≠ 重: nhẹ/ nặng
简单 ≠ 复杂: đơn giản/ phức tạp
容易 ≠ 难: dễ/ khó
高 ≠ 低/矮: cao/ thấp
安全 ≠ 危险: an toàn/ nguy hiểm
瘦 ≠ 胖: gầy/ mập
安静 ≠ 闹: yên tĩnh/ náo nhiệt
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Từ vựng về một số môn thể thao
田径/tián jìng/: điền kinh
羽毛球/yǔ máo qiú/: cầu lông
篮球/lán qiú/: bóng rổ
足球/zú qiú/: đá bóng
拳击/quán jī/: boxing
曲棒球/qǔ bàng qiú/: khúc côn cầu
棒球/bàng qiú/: bóng chày
马术/mǎ shù/: đua ngựa
射击/shè jī/: bắn súng
--- HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG STUDY CHINESE ---
Học từ vựng về một số chức danh ngày nay
国王/guó wáng/: vua
王后/wáng hòu/: hoàng hậu
王子/wáng zǐ/: hoàng tử
公主/gōng zhǔ/: công chúa
总统/zǒng tǒng/: tổng thống
总理/zǒng lǐ/: thủ tướng
外交官/wài jiāo guān/: nhà ngoại giao
法官/fǎ guān/: thẩm phán
律师/lǜ shī/: luật sư
Tran Dai Nghia High School For The Gifted is a semi-boarding school in Ho Chi Minh City, Vietnam for
Trường Trung Học Phổ Thông Tư Thục Duy Tân
Established in 2009 KTDC Group is a Training centre specializing in IELTS & Business Skills Training. Our website: https://www.ktdcgroup.com
Trung tâm hướng nghiêp, Du lịch, Vé máy bay & Xuất Khẩu lao động
Hey folks, this page was created for you, members & friends of A6 LHP 2000 - 2003. No rule, no censo
MBA-MCI® là một trong những chương trình MBA tiên phong trên thế giới đào tạo Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh chuyên ngành Tư vấn Quản lý và khởi nghiệp
Trung tâm tư vấn du học Việt Global chuyên tư vấn du học các nước như Mỹ, Singapore, Philippines, Ba Lan, Hà Lan, Phần Lan, Úc, Canada, Thụy Sĩ, Thái Lan..
Innovative International Education; Vietnamese Values.
We're a unique education provider specializing in DESIGN and COMMERCE, affiliated with Raffles Educa
Nơi kết nối tất cả các anh hùng hào kiệt của trường Phổ thông trung học Dân
APCS - Advanced Program in Computer Science, one of ten most remarkable educational events in 2005.
KTX PTNK là 1 nơi để những ai từng là học sinh trường PTNK sống tại Ký túc xá