02/12/2022
" Đường đi ngàn dặm, bắt đầu từ bước đầu tiên."
Lão Tử
- Học ngoại ngữ xuất phát điểm luôn lấy phát âm làm chuẩn, học chuẩn và chắc ngay từ đầu thì sẽ giúp mỗi học viên dễ dàng tiếp thu từ vựng, tạo lập câu và rèn luyện kĩ năng giao tiếp!
- Học ngoại ngữ không cần thông minh chỉ cần chăm chỉ, nếu chăm chỉ ko có kết quả thì hãy ib cho chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ học viên của Chinese 24/7 để tìm ra phương pháp học tập phù hợp cho bạn!
- Hình ảnh lớp học online của Chinese 24/7 ❤️
09/08/2022
50 câu tiếng trung giao tiếp cơ bản nhất
1.我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi
2. 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý
3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế
4. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng
5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa
6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm
7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi
8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi
9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy
10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút
11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào
12. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm
13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ
14. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi
15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi
16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này
17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý
18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối
19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo
20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi
21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy
22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt
23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã
24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy
25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn chứ
26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao
27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không
28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi
29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng
30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý
31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi
32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm
33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à
34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình
35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý
36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn
37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí
38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích
39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích
40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có
41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn
42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức
43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào
44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không
45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng
46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon
47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp
48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp
49. 拜拜 / bàibài / bye bye
50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn
06/08/2022
Cập Nhật tình hình học kèm 1/1, 1/2 của các lớp ❤️
09/07/2022
Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Trung năm 2022.
Mời cả nhà vào check được bao nhiêu điểm nhé! 🥰
Nguồn: ST
03/06/2022
Từ những âm đầu tiên cho đến khi nghe- nói- đọc- viết được là cả 1 quá trình cố gắng không ngừng nghỉ của cả thầy lẫn trò!
☘Là những ngày đi làm về ăn cơm vội vã.
☘Là những buổi không còn thời gian chơi với vợ, với chồng, với con mỗi tối con để học tập.
☘ Là những ngày chỉ biết công việc và tối học tiếng Trung đến khuya ko còn thời gian cho bản thân.
☘ Là những buổi được off nhưng phải quay video bài tập và luyện âm, luyện viết sao cho có kết quả…
☘ Là 1 nỗ lực phi thường từ những con người nhiệt thành hết lòng muốn chinh phục ngoại ngữ cũng như chinh phục chính bản thân mình!
☘ Là cả 1 quá trình cố gắng để bức phá!❤️
Chúng tôi- đội ngũ giáo viên vẫn luôn theo sát và thấy hết được những khó khăn và quá trình cố gắng đó, bên ngoài việc học, chúng tôi còn là người bạn đồng hành, chỉ vài tháng trong 1 khoảnh khắc nhỏ của cuộc đời lớn, bạn sẽ biến ước mơ và mục tiêu của mình thành hiện thực! Thì vài tháng học hành cũng rất rất xứng đáng, đổi lại kết quả cho nhiều năm về sau đúng không?
❤Luôn ủng hộ và hỗ trợ bạn hết mình! Chỉ cần học viên chịu học, chịu cố gắng, chịu hỏi bài thì dù có bận cỡ nào, mình cũng dốc ruột gan ra để lắng nghe và chia sẻ những gì mình biết!
Trong tiếng Trung có câu nói rất hay:
“ 有舍才得,少舍少得,不舍不得!”
Nghĩa là có cho đi mới nhận lại được, có dốc tâm sức và cố gắng mới đạt được thành quả, cố gắng ít thì kết quả nhận về ít, không cố gắng thì không có kết quả, không cho thì không nhận!”
Vậy cái gì cũng có giá của nó, có nhân có quả!
Mn cố lên nhé! Học tốt, cố gắng hết mình thì thành quả sẽ đến! ❤️
27/05/2022
☘Cập nhật tình hình học tập của các lớp!
Chinese 24/7 vẫn luôn theo sát và hỗ trợ học viên mỗi ngày! ❤️
Để biết thêm thông tin về lớp tiếng Trung giao tiếp:
Inbox hoặc liên hệ 0935 453 935
0945 564 288
để được tư vấn và hỗ trợ!
____________________________________
27/05/2022
TÊN 63 TỈNH THÀNH CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG
1. 河内市 /Hénèi shì/ Thành phố Hà Nội
2. 海防市 /Hǎifáng shì/ Thành phố Hải Phòng
3. 北宁省 /Běiníng shěng/ Tỉnh Bắc Ninh
4. 北江省 /Běijiāng shěng/ Tỉnh Bắc Giang
5. 河西省 /Héxī shěng/ Tỉnh Hà Tây
6. 北干省 /Běi gàn shěng/ Tỉnh Bắc Kạn
7. 谅山省 /Liàng shān shěng/ Tỉnh Lạng Sơn
8. 高平省 /Gāopíng shěng/ Tỉnh Cao Bằng
9. 河江省 /Héjiāng shěng/ Tỉnh Hà Giang
10. 老街省 /Lǎo jiē shěng/ Tỉnh Lào Cai
11. 莱州省 /Láizhōu shěng/ Tỉnh Lai Châu
12. 宣光省 /Xuānguāng shěng/ Tỉnh Tuyên Quang
13. 安沛省 /Ān pèi shěng/ Tỉnh Yên Bái
14. 太原省 /Tàiyuán shěng/ Tỉnh Thái Nguyên
15. 富寿省 /Fù shòu shěng/ Tỉnh Phú Thọ
16. 山罗省 /Shān luō shěng/ Tỉnh Sơn La
17. 永福省 /Yǒngfú shěng/ Tỉnh Vĩnh Phúc
18. 广宁省 /Guǎng níng shěng/ Tỉnh Quảng Ninh
19. 海阳省 /Hǎi yáng shěng/ Tỉnh Hải Dương
20. 兴安省 /Xìng’ān shěng/ Tỉnh Hưng Yên
21. 和平省 /Hépíng shěng/ Tỉnh Hòa Bình
22. 河南省 /Hénán shěng/ Tỉnh Hà Nam
23. 太平省 /Tàipíng shěng/ Tỉnh Thái Bình
24. 宁平省 /Níng píng shěng/ Tỉnh Ninh Bình
25. 南定省 /Nán dìng shěng/ Tỉnh Nam Định
26. 清化省 /Qīng huà shěng/ Tỉnh Thanh Hóa
27. 乂安省 /Yì ān shěng/ Tỉnh Nghệ An
28. 河静省 /Hé jìng shěng/ Tỉnh Hà Tĩnh
29. 广平省 /Guǎng píng shěng/ Tỉnh Quảng Bình
30. 广治省 /Guǎng zhì shěng/ Tỉnh Quảng Trị
31. 岘港市 /Xiàn gǎng shì/ Thành phố Đà Nẵng
32. 顺化省 /Shùn huà shěng/ Tỉnh Thừa Thiên Huế
33. 广南省 /Guǎng nán shěng/ Tỉnh Quảng Nam
34. 广义省 /Guǎngyì shěng/ Tỉnh Quảng Ngãi
35. 昆嵩省 /Kūn sōng shěng/ Tỉnh Kon Tum
36. 平定省 /Píngdìng shěng/ Tỉnh Bình Định
37. 嘉莱省 /Jiā lái shěng/ Tỉnh Gia Lai
38. 富安省 /Fù’ān shěng/ Tỉnh Phú Yên
39. 多乐省 /Duō lè shěng/ Tỉnh Đắk Lắk
40. 得农省 /Dé nóng shěng/ Tỉnh Đắk Nông
41. 庆和省 /Qìng hé shěng/ Tỉnh Khánh Hòa
42. 宁顺省 /Níng shùn shěng/ Tỉnh Ninh Thuận
43. 林同省 /Lín tóngshěng/ Tỉnh Lâm Đồng
44. 平福省 /Píngfú shěng/ Tỉnh Bình Phước
45. 平顺省 /Píngshùn shěng/ Tỉnh Bình Thuận
46. 同奈省 /Tóng nài shěng/ Tỉnh Đồng Nai
47. 西宁省 /Xiníng shěng/ Tỉnh Tây Ninh
48. 平阳省 /Píngyáng shěng/ Tỉnh Bình Dương
49. 巴地头顿省 /Ba dìtóu dùn shěng/ Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
50. 胡志明市 /Húzhìmíng shì/ Thành phố Hồ Chí Minh
51. 隆安省 /Lóng’ān shěng/ Tỉnh Long An
52. 同塔省 /Tóng tǎ shěng/ Tỉnh Đồng Tháp
53. 前江省 /Qián jiāng shěng/ Tỉnh Tiền Giang
54. 安江省 /Ānjiāng shěng/ Tỉnh An Giang
55. 坚江省 /Jiān jiāng shěng/ Tỉnh Kiên Giang
56. 永龙省 /Yǒng lóng shěng/ Tỉnh Vĩnh Long
57. 槟椥省 /Bīn zhī shěng/ Tỉnh Bến Tre
58. 茶荣省 /Chá róng shěng/ Tỉnh Trà Vinh
59. 芹苴省 /Qín jū shěng/ Tỉnh Cần Thơ
60. 后江省 /Hòu jiāng shěng/ Tỉnh Hậu Giang
61. 溯庄省 /Sù zhuāng shěng/ Tỉnh Sóc Trăng
62. 薄辽省 /Báo liáo shěng/ Tỉnh Bạc Liêu
63. 金瓯省 /Jīn’ōu shěng/ Tỉnh Cà Mau
_____________^__^______________________
Sưu tầm!
❤ Để biết thêm thông tin về lớp tiếng Trung giao tiếp:
Inbox hoặc liên hệ 0935 453 935
0945 564 288
để được tư vấn và hỗ trợ!
____________________________________
19/05/2022
Những lời Feedback siêu cưng của học viên là niềm động lực để đội ngũ giáo viên tiếng Trung của chúng tôi luôn cố gắng mỗi ngày!
🥰🥰🥰
Niềm vui là nhìn thấy học viên đạt được thành quả ❤️
28/04/2022
☘Khi thầy trò nhà mình học giao tiếp 🥰
Inbox hoặc liên hệ 0935 453 935
0945 564 288
để được tư vấn và hỗ trợ!
____________________________________
20/04/2022
🗣 KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
❤️ Theo nhu cầu học của 1 số bạn thì bên mình tiếp tục mở lớp học giao tiếp cho người mới.
❤️Lịch học:
🍀 tối 20h-21h30 ngày 26/4, lớp học vào tối Thứ 3-5-7 lớp phát âm.
🍀 tối 20h- 21h30 với lớp giao tiếp cơ bản đã học qua phát âm. Học vào tối 2-4-6
✍️ Lớp sẽ học phát âm và học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.
✍️ Giao diện lớp học không khác gì học kèm tại nhà trực tiếp với giáo viên, chỉ cần bạn có chiếc smart phone hoặc laptop có 3G hoặc wifi là học được.
👉 Được đăng kí để học thử miễn phí 3 buổi.
☎️Hotline: 0935 453 935
0945 564 288
Hoặc Inbox cho page để được tư vấn thông tin chi tiết!