
Lưu về để học hằng ngày hoặc dùng đến khi cần nhé.
Chia sẻ kiến thức, tài liệu, khóa học tiếng Anh.
Operating as usual
Lưu về để học hằng ngày hoặc dùng đến khi cần nhé.
20 TÀI LIỆU HỌC TỪ SIÊU TỐC GIÚP BẠN YÊU LẠI TỪ ĐẦU VỚI TIẾNG ANH
1. 100 bài hát tiếng anh hay, chậm, rõ lời dành cho người mới học
https://bit.ly/2qC9vIX
2. Tài liệu luyện dịch Anh- Việt và từ vựng
https://bit.ly/2qzpgAs
3. Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng 12 năm đèn sách
https://bit.ly/2IYrb9e
4. 100 video truyện cổ tích
https://bit.ly/2n19LyG
5. Tuyển tập truyện tranh song ngữ
https://bit.ly/2HpAodC
6. 100 bài luận tiếng Anh về sở thích
https://bit.ly/2qyWO2l
7. 1001 câu giao tiếp thông dụng cho người mới bắt đầu
https://bit.ly/2H3UyXh
8. 100 bài báo song ngữ
https://bit.ly/2H5Ln8z
9. Lì xì tài liệu đầu năm về từ vựng
https://bit.ly/2qxoS6w
10. Tổng hợp collocation thông dụng
https://bit.ly/2qzvWzm
11. Bộ tài liệu học tiếng Anh từ con số 0
https://bit.ly/2HCAXP1
12. Ngân hàng cấu trúc tiếng Anh thông dụng
https://bit.ly/2IXgFPC
13. 200 Truyện song ngữ Anh Việt
https://bit.ly/2HCj8Q0
14. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành
https://bit.ly/2JNyjGN
15. 75 Cấu trúc phá đảo mọi kì thi
https://bit.ly/2H3YQ0S
16. 21 Ngày học tiếng Anh
https://bit.ly/2q72QnM
17. Nói về Tết bằng tiếng Anh
https://bit.ly/2GZbOkm
18. 20 Bài phát biểu của tổng thống Obama
https://bit.ly/2via8gC
19. 20 Bài học và từ vựng để giao tiếp như tây
https://bit.ly/2HE2bVp
20. 1000 Truyện cười song ngữ
https://bit.ly/2GZc2rI
St.
Sắp đến ngày rồi đó
HÃY NÓI CHO NGƯỜI ẤY BIẾT ĐI
Chúc thành công.
Chưa đi mà đã về rồi.
100 bài hội thoại tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề này vừa là một nguồn giúp các bạn có thể luyện nghe, vừa là ví dụ để bạn học hỏi và áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc bạn thành công!
Link google drive: https://drive.google.com/drive/folders/0BziRD-4pGZcVaE5qVGZVZGxkb2M
Vận dụng những đồ dùng hàng ngày, Hoài Linh đã có cách học tiếng Anh vừa nhanh vừa nhớ dai.
Mãi mãi là thần tượng của tôi.
Xem cái nào phù hợp thì tải về học nhé.
Lưu về máy để học dần nhé!
50 TỪ VỰNG CAO CẤP THEO CHỦ ĐỀ DÀNH CHO IELTS SPEAKING PART 2
👉 LINK DOWNLOAD: http://bit.do/50tuvungcaocap
Trong IELTS Speaking, vai trò của từ vựng cực kỳ quan trọng. Nếu không có vốn từ vựng phong phú, hoặc có từ vựng nhưng lại sử dụng không hợp ngữ cảnh thì chắc chắn chúng ta không thể ghi được điểm Lexical Resource cao. Vì vậy mình gửi tặng các bạn tài liệu 50 TỪ VỰNG CAO CẤP THEO CHỦ ĐỀ DÀNH CHO IELTS SPEAKING PART 2, được biên soạn theo 6 bước: Types of words, Pronunciation, Definition, Making sentence, Word family, Synonyms/Antonyms. Học từ vựng theo cách này sẽ giúp chúng ta thực sự "HIỂU" một từ vựng thay vì học theo cách dịch ra tiếng Việt đơn thuần.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS 😘😍
50 TỪ VỰNG CAO CẤP THEO CHỦ ĐỀ DÀNH CHO IELTS SPEAKING PART 2 | Wise English Tháng Một 10, 2020 50 TỪ VỰNG CAO CẤP THEO CHỦ ĐỀ DÀNH CHO IELTS SPEAKING PART 2 Tài Liệu IELTS By admin 0 Comments Trong bất kỳ ngôn ngữ nào, từ vựng luôn được xem là gốc rễ của mọi kỹ năng giao tiếp, là phần tử nhỏ bé nhưng lại đóng vai...
Tự bảo vệ bản thân khỏi dịch Corona bằng tiếng Anh.
52 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
• Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2)/ It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
• S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
• To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
• Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
• by chance = by accident (adv) (tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
• to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
• would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
• have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
• Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
• It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur (xảy ra)
• to be excited about (thích thú)
• to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)
• feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
• expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
• advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
• go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping...)
• leave someone alone (để ai yên...)
• By + V-ing (bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
• for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• When + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• as soon as (ngay sau khi)đông cài gì đó...)
• to be full of (đầy cài gì đó...)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from (ngoài, trừ...)
• as soon as(ngay sau khi)
Thả
TÀI LIỆU CỰC HAY - ĐỪNG BỎ QUA LỠ
VIDEO HƯỚNG DẪN TỰ HỌC IELTS LISTENING
https://www.youtube.com/watch?v=2kLo1F3_C40&feature=youtu.be&fbclid=IwAR08eS5RTVxaumTs08YMSqTQ_6jMjSmB4DMHsWd7sviEFDZCtvYUGy-7f6A
IELTS Listening Với các sĩ tử IELTS thì chắc chắn Listening là một kỹ năng tưởng rằng rất dễ nhưng lại rất khó. 🗣️🗣️🗣️ Video được biên soạn bởi British Council nên chắc chắn...
Idol của tui đo nha...
HOT HOT HOT…. Các bạn đã biết gì chưa?
Đã có Giải đề chi tiết bộ Cambridge IELTS 14 được WISE English biên soạn.
Chấm (.) để nhận nào...!
Thực sự rất khâm phục cụ, dù đã 80 nhưng vẫn đam mê học tập.
Còn các bạn thì sao nào, năm 2020 các bạn đề ra kế hoạch học tiếng Anh chưa? Mục tiêu năm nay của mình là IELTS 6.5 nhé!
Cố lên! Cố lên!
Thử xem nào