Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ

Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ

Share

Dạy kèm 1-1 hoặc nhóm sẵn tiếng Nhật mọi cấp độ. Luyện thi cấp 3, đại học tại Đà Nẵng - 0763683122

Operating as usual

15/01/2025

❗tin nhắn nhiều mà không có thời gian check, bạn nào ib c chưa rep chấm lại giúp c nhé

Tuyển sinh nhóm n5 học từ đầu, đã có 2 bạn. Thiếu 2 slot
Học chiều 2_4_6 15:30
Giáo trình minna no nihongo
Có bt và sửa bài kĩ như dạy kèm
Bắt đầu sau Tết
Địa chỉ số 36 An thượng 24 Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng

07/12/2024

Tuyển sinh lớp tuần 2 buổi sáng thứ hai và sáng thứ sáu 8 giờ.
Đã có hai bạn nữ, học chăm.
Học phí chỉ vài trăm
Giáo trình

👉Địa chỉ: số 3b đường An Thượng 24 Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng.
Gần Trường Đại học kinh tế

11/10/2024

❗Nhóm N3 học từ đầu bốn bạn, Còn dư một slot. Ưu tiên nữ
💥Học phí chỉ vài trăm.
💥Thời gian tối thứ ba và thứ tư 17:30. Bắt đầu từ ngày 15 tháng 10
-------------------------
Khác nhau giữa がたい vs づらい ạ, ví dụ như:言い難い vs 言いづらい ạ.

👉 Giải thích:

がたい chỉ đi với những cụm từ cố định thuộc về sắc thái tâm lý như 想像、理解、許しがたい…

Nên với dạng này chỉ có cách duy nhất là ghi nhớ nó thành cụm từ (vì cách dùng của nó cũng chỉ giới hạn trong những cụm từ đấy thôi).

Nghĩa của cách dùng này là khó mà có thể...

Ví dụ 想像しがたい / khó mà có thể tưởng tượng được, tức là không thể tưởng tượng được... Vì vậy với trường hợp 言いがたい thì nó chỉ dùng trong trường hợp là ...とは言いがたい/khó mà có thể nói là... (hay nghĩa là không thể khẳng định, nói là... )

Chứ khi muốn dùng với nghĩa "điều khó nói/言いにくいこと" thì ko dùng với 言いがたい mà thường dùng 言いにくい hoặc 言いづらい.  

~にくい là khó về cả mặt vật lý và tâm lý... ví dụ 乾きにくい/ khó khô, 言いにくい khó nói...

づらい là khó về mặt tâm lý . nên không thể dùng 乾きづらい được. Nhưng với 言います thì có thể dùng cho cả 言いにくい 言いづらい đều ok

30/09/2024

❗CÔ THỦY HIỆN KÍN LỊCH KHÔNG NHẬN THÊM HỌC VIÊN. ❗
👉CHỈ CÒN MỘT NHÓM N5 HỌC ĐẾN BÀI 10 CÒN TRỐNG HAI SLOT
Hp tuần 2 buổi tháng . Sáng thứ hai và sáng thứ sáu

-----------------+++---------++++++++

🍀🍀🍀TỔNG HỢP 136 TÍNH TỪ XUẤT HIỆN TRONG JLPT N3, N2, N1🍀🍀🍀

1. うっとうしい: うっとうしい khó chịu, buồn
5. くどい: くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh
7. そそっかしい: そそっかしい vội vã, hấp tấp, thiếu suy nghĩ
10. みすぼらしい: みすぼらしい cũ nát; rách nát; tơi tả; nghèo đói
13. 乏しい: とぼしい Thiếu thốn, ít, thiếu hụt - PHẠP
16.
19. 卑しい: いやしい Đê tiện, hạ cấp - TY
20. 危うい: あやうい nguy hiểm ,suýt nữa thì.... - NGUY
22. 厚かましい: あつかましい trơ trẽn (mặt dày) - HẬU
25. 喧しい: やかましい Ầm ỉ, inh ỏi - HUYÊN
26. 嘆かわしい: なげかわしい buồn bã, chán nản - THÁN
29. 夥しい: おびただしい nhiều; vô số; một loạt =数多く, 大量 - KHỎA
32. 好ましい: このましい Đáng yêu - HẢO, HIẾU
40. 待ち遠しい: まちどおしい (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ - ĐÃI VIỄN
42. 怪しい: あやしい Đáng ngờ; khó tin - QUÁI
45. 恨めしい: うらめしい Căm hờn, thù hằn, căm ghét - HẬN
46. 恭しい: うやうやしい Kính cẩn, lễ phép - CUNG
47.
52. 慎ましい: つつましい Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn - THẬN
53. 憎い: にくい khó gần, dễ ghét - TĂNG
54. 憎らしい: にくらしい đáng ghét, ghê tởm - TĂNG
61. 望ましい: のぞましい Mong muốn, ao ước - VỌNG
64. 汚らわしい: けがらわしい Bẩn thỉu, không trong sạch, hạ cấp - Ô
66. 浅ましい: あさましい Bẩn thỉu, đáng khinh, không biết xấu hổ - THIỂN
69. 清い: きよい sạch, trong lành - THANH
70. 渋い: しぶい Chát, đắng, cau có - SÁP
74. 煙い: けむい khó thở (do khói ) - YÊN
75. 煩わしい: わずらわしい Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng - PHIỀN
77. 物凄い: ものすごい ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi) - VẬT THÊ
78. 狂おしい: くるおしい Điên cuồng - CUỒNG
82. 甚だしい: はなはだしい vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ) - THẬM
83. 疑わしい: うたがわしい Đáng nghi, hồ nghi - NGHI
85. 目覚しい: めざましい Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc - MỤC GIÁC
102. 荒い: あらい khốc liệt - HOANG
105. 薄暗い: うすぐらい mờ ảo ,tối âm u - BẠC ÁM
106. 虚しい、空しい: むなしい Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung - HƯ\KHÔNG
107. 見苦しい: みぐるしい Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn -
115. 逞ましい: たくましい Tráng kiện, cường tráng - SÍNH
127. 青白い: あおじろい xanh nhạt - THANH BẠCH
136. 麗しい: うるわしい Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ - LỆ

06/09/2024

Tuyển học viên n5 đã học được 7 bài. Giáo trình minna no Nihongo.
Nhóm đã có 3 bạn nữ đi làm,
học sáng thứ hai và sáng thứ sáu 8 giờ.
Học cả hội thoại (kaiwa), giải bt đầy đủ
Học phí chỉ vài trăm.

Liên hệ 076 368 3122

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 26/08/2024

Hôm nay có ba bạn học viên báo đậu N3. Trong đó có 1 chị học cấp tốc chỉ 1,5 tháng mà đạt 99 điểm.
Hai bạn còn lại thì cũng cần có bằng N3 gấp để phục vụ cho cv và học tập.
おめでとう御座います!
💥💥💥💥
🎋Góc học tập:
果たして(はたして)=本当に Quả thật là
張り切る(はりきる)=やる気を持つ Đam mê, hứng thú , động lực
明け方(あけがた)=朝早くSáng sớm
 水に流す(みずにながす)=忘れる Quên
やがて=時間がたてば=そのうちに Chẳng mấy chốc , cuối cùng
ばっと=急に(きゅうにĐột nhiên
見事(みごと)=素晴らしい(すばらしい) Tuyệt vời
虫がいい(むしがいい)=自分勝手な(じぶんかってな) ích kỷ , đòi hỏi quá thể
まずまず=まあまあいい Cũng tạm được
手を焼く(てをやく)=困る(こまる) Khốn đốn, rắc rối
尤も(もっとも)=当然(とうぜん)Đương nhiên
萎む(しぼむ)=小さくなる Héo, bé lại
これといった=特に。。。ない Không có gì đặc biệt
L
おさまる=止む(やむ) Ngưng, ngừng, tạnh mưa
覚悟(かくご)=心の準備をする(こころのじゅんびをする)=観念する(かんねんする)Tâm lý sẵn sàng chấp nhận
先端(せんたん)=進んだ(すすんだ) Đi đầu, mũi nhọn
拵える(こしらえる)=作る Chế biến , làm
システム=仕組み(しくみ) Hệ thống
言付けを頼む(ことづけをたのむ)=申請を頼む(しんせいをたのむ)Nhờ nhắn ,伝言
愉快(ゆかい)=楽しい Hài hước , vui nhộn
。。をどく=。。。を開ける Mở...
思わず(おもわず)=つい Lỡ , bất chợt
あんまり=たいして Không~ lắm. Đi với phủ định
真っ先に(まっさきに)=最初に Ngay từ đầu
見解(けんかい)=考え方 Cách suy nghĩ
用心する(ようじん)=注意する Lưu ý, chú ý
狙い(ねらい)=目的 Đích nhắm, mục đích
妨げる(さまたげる)=邪魔する(じゃまする)=水を差す(みずをさす)Cản trở
対照的(たいしょうてき)=反対(はんたい)Tương phản
素っ気ない(そっけない)=冷たい(つめたい)Lạnh nhạt sắc mặt
わざと=意図的に(いとてきに)Cố tình, có ý
出鱈目(でたらめ)=いい加減(いいかげん)Cẩu thả, trả lời bừa

物騒(ぶっそう)=危険(きけん)=危ない(あぶない)Nguy hiểm
耳をふさぐ=耳を覆う(みみをおおう)Bịt tai
なだらかな坂=緩やかな坂(ゆるやか)Thoải, thoai thoải
莫大な(ばくだいな)(=たくさんの)Số lượng lớn
使い道(つかいみち)=用途(ようと)Cách sử dụng
差し支えない(さしつかえない)=構わない(かまわない) Không sao, không vấn đề gì
せいぜい=多くても(おおくても) Tối đa
比較的(ひかくてき)=割
差し支え(さしささえ)=問題 Cản trở , vấn đề
かえる=逆に(ぎゃくに)=さかまさ Ngược lại
偶然(ぐうぜん)=思いがけない Ngẫu nhiên
強力な(きょうりょくな)=頼りになる(たよりになる) Chỗ dựa đáng tin cậy
バイリンガル=二か国語を話す Song ngữ
出費は痛い=出費はとても困る(しゅっぴ) Chi phí thiếu thốn
低温が響き(ていおんがひびき)=影響する(えいきょう) Ảnh hưởng
壁(かべ)=障害(しょうがい)Cản trở, chướng ngại,khuyết tật
もっぱら=ほとんど Hầu hết, chủ yếu
流れる(ながれる)=中止になる(ちゅうしになる)Hủy
俄かに(にわかに)=いきなり=突然=急に Đột nhiên
冷めた目(さめため)=冷静な目 Sáng suốt
強引に(ごういんに)=無理やりCưỡng ép
折り返し(おりかえし)=すぐに(電話) Ngay lập tức, gọi lại
逸れる(それる)=脱線する(だっせんする)Lệch, trượt
苦い(にがい)=不愉快な(ふゆかいな)Không thoải mái, khó chịu
手を取る=丁寧に(ていねいに)
ざっと=おおよそ Khoảng
法律に触れる(ふれる)=違反する(いはんする)Vi phạm
架空(かくう)=想像上(そうぞうじょう)Tưởng tượng
カラー=特色(とくしょく)=いいところĐiểm nổi bật
着々と(ちゃくちゃく)=順調に(じゅんちょう)Thuận lợi
甘く見る=油断する(ゆだんする)Lỡ đễnh, cẩu thả
マンネリ化してんる=新鮮味がない(しんせんみがない)Không có gì tươi mới
男に担がれる(かつぐ・かつがれる)=騙される(だまされる Bị ......lừa......
結構(けっこう)=素晴らしい(すばらしい)Tuyệt vời
振るわる(ふるわる)=不調(ふちょう)TRục trặc , bất ổn
スポンサー=広告主(こうこくぬし) Nhà tài trợ* sponsor
店をたたむ=閉じる Đóng cửa
改造する(かいぞうする)=作り直すSửa lại .Xe độ 改造車
ストレート=遠慮なく=ぶっちゃけ Thẳng thắn(nói)
盛り(さかり)=ピーク Đỉnh cao
有効性(ゆうこうせい)=効力(こうりょく)Hiệu quả
一斉に(いっせいに)=同時に(どうじに)Đồng thời, đồng loạt
気持ちを察す(さす)=見抜く(みぬく)Nhìn thấu
リーク=口外する(こうがいする)Rò rỉ , tiết lộ
打ち消す(うちけす)=否定する(ひていする)Phủ định, bác bỏ
鋭い(するどい)=優れる(すぐれる) Ưu tú, vượt trội
始終(しじゅう)=いつも Liên tục, thường xuyên
薄い(うすい)=不十分な(ふじゅう-ぶんな)Thiếu,không đủ
連想(れんそう)=思い浮かべる(おもいうかべる)Liên tưởng
自分のペース Theo ý mình
若干(じゃっかん)=幾分(いくぶん)=少し=いくらか Một chút
横ばい(よこばい)=変化がないBằng phẳng , không thay đổi
ホッとする=安心する(あんしんする)Yên tâm, thở phào
見当がつかない(けんとうがつかない)=予測ができない(よそくができない)Không dự đoán được
ベストセラー=非常によく売れる(ひじょうによくうれる
携わる(たずさわる)=従事する(じゅうじする)Tham gia vào....
何気ない(なにげない)=はっきりとした目的のないTình cờ, không có ý
身につけた(みにつけた)=自分のものにしているTrang bị, ghi nhớ
めったに=ほとんど Hầu hết
本来(ほんらい)=もともと Vốn dĩ, ngay từ đầu
削る(けずる)=減らす(へらす)Cắt giảm
どける=移す(うつす) Di chuyển
テンポ=速さNhịp

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 09/08/2024

Tuyển học viên n5 đã học được 3 bài. Giáo trình minna no Nihongo.
Nhóm đã có hai bạn học sáng thứ hai và sáng thứ sáu 8 giờ.
Học phí chỉ vài trăm.
Liên hệ 076 368 3122

22/06/2024

❗Bạn lớp 3 ngoan ngoãn, học tốt tiếng Nhật ❗
------------------+++++-------------------
『人生7つの基本原則』

1.過去は過去
あなたの過去と
平和協定を結びなさい。
そうそれば、過去が現在を
かき乱すことはない。

2.他人は他人
他人があなたをどう思うか
気にしないこと。

3.時は妙薬
時はほとんど
全てのものを癒す
時を待ちなさい。

4.比較は禁物
自分の人生を
他人と比べないこと。
そして彼らを批判しないこと。

彼らの旅がどんなものか
あなたは知るわけがない。

5.考えすぎはご法度
あまり考えすぎないこと。
答えを知らなくってもいい。

それは、あなたが期待しないときに
来るものだ。

6.幸せは自分の手で
あなたが幸せになることに
責任者は誰もいない。
あなた以外には。

7.笑う門には
ほほ笑んで
あなたはの世界のトラベルを
独りでしょい込んでいるわけじゃない。

~作者不詳~

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 19/06/2024

🥳Lại 1 bạn đậu thủ khoa đầu vào chuyên Lê Quý đôn tiếng Nhật.
Nhớ lại 1 bạn trò cũ đậu Lê 5 năm trước thủ khoa đầu ra giờ đã là du học sinh Nhật năm 3 rùi✈️
-----------------------------------
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ MẮT MŨI TAI HỌNG,... BẠN ĐÃ BIẾT?

✍🏻気が早い Nôn nóng
✍🏻気が重い Nặng nề,chán nản
✍🏻気が合う Hợp tính
✍🏻気が利く Ân cần,chu đáo
✍🏻気がつく Nhận ra,để ý
✍🏻気が強い Cá tính,mạnh mẽ
✍🏻気が小さい Nhỏ nhen,hẹp bụng
✍🏻気が遣う Giữ ý,lo lắng
✍🏻気が進まない Không hứng thú
✍🏻気にかかる Lo lắng
✍🏻気にくわない Bất mãn,không ưa
✍🏻気が気でない bồn chồn,bứt rứt
✍🏻気が済む Thoả mãn,thoải mái hơn
🌸心が通う Thấu hiểu nhau
🌸心が狭い Hẹp hòi
🌸心が動く Dao động,xáo động
🌸心を配る Quan tâm,chu đáo
🌸心をひかれる Bị thu hút
🌸心を許す Tin tưởng,thật lòng
🐷胸が痛む Đau lòng,xót xa
🐷胸が一杯になるXúc động
🐷胸をはずませる Hồi hộp,háo hức

🧠頭が下がる Khâm phục, cúi đầu
🧠頭が切れる Đầu óc sắc sảo
🧠頭が上がらない Cúi đầu khuất phục,chịu lép vế
🧠頭を抱える Vò đầu bứt tai khổ sở
🧠頭を冷やす Giữ đầu óc bình tĩnh

😆顔から火が出る Xấu hổ đỏ mặt
😆顔が広い Quen biết rộng
😆顔が出す Xuất hiện,có mặt
😆顔を立てるGiữ thể diện,nể mặt

👀目がない Nghiền, mê, thích
👀目が離せない Không thể rời mắt
👀目が回る Hoa mắt ,quay cuồng
👀目に浮かぶ Hiện lên trước mắt
👀目にする Chứng kiến,quan sát
👀目に付く Đúng tầm nhìn
👀目を疑う Không tin vào mắt mình
👀目を向ける Hướng tầm mắt
👀目を通す Nhìn qua,lướt mắt
👀目が届く Trong tầm mắt
👀目が高い Có mắt tinh tường
👀めがこえる Tinh mắt,am hiểu
👀目を盗む Lén lút,vụng trộm
👀目を引く Cuốn hút,thu hút
👀目を丸くする Mắt tròn xoe ngạc nhiên
👀目をつぶる Nhắm mắt cho qua

👃 鼻が高い Tự hào,phổng mũi
👃鼻にかける Tự mãn,đắc ý
👃鼻につくCảm giác khó chịu
👃目と鼻の先 Ngay sát bên
👂 耳が痛い Xấu hổ,ngại,Khó nghe
👂耳が遠い Lãng tai
👂耳にする Nghe được,đến tai
👂耳を傾ける Lắng tai nghe
👂耳を疑う Không tin vào tai mình
👂耳につく Vang vọng trong tai
👂耳に挟む Vô tình lọt vào tai
👂耳をすます Lắng tai nghe
👂耳を貸す Chịu lắng nghe
👂耳をふさぐ Bịt tai,lờ đi ko nghe

👄口がうまい Dẻo miệng,khéo nói
👄口が堅い Kín miệng
👄口が軽い Ba hoa, Nhiều chuyện
👄口が重い Lầm lì,ít nói
👄口が滑る Lỡ lời,thốt ra
👄口が悪い Độc mồm độc miệng
👄口にする Đưa ra ý kiến, ăn
👄口に合う Hợp khẩu vị
👄口を出す Chen ngang,chõ mồm
👄口数が少ない Ít lời
👄口を挟む Chen mồm, nói leo

👌手がふさがる Bận rộn
👌手が空く Rảnh tay
👌手がかかる Tốn công sức
👌手にする Có được,giành được
👌手につかない Không thể tập trug
👌手をつける Nhúng tay vào
👌手を貸す Giúp 1 tay
👌手を休める Nghỉ tay
👌手を抜くQua loa,hời hợt
👌手が足りない Thiếu người
👌手が回らない Không kịp xoay sở
👌手を切る Cắt đứt quan hệ
👌手に余る Bó tay, không kham nổi
👌手に負えない Ko thể tiếp ứng nổi
👌手も足も出ない Không làm gì đc
👌手を焼く Bó tay,mất kiểm soát

💪腕がいい Giỏi, có tay nghề
💪腕を磨くNâng cao tay nghề
💪腕が上がる Tay nghề lên

🧡肩を落とす Thất vọng
🧡肩を並べる Sánh vai,ngang vai
🧡肩を持つ Về phe,đứng về phía

😛腹が立つ Tức giận
😛腹を抱える Cười lộn ruột

🦵足が出る Vượt quá giới hạn
🦵足を伸ばす Duỗi chân
🦵足を運ぶ Cất công đến
🦵足を引っ張る Gây cản trở,ngáng chân
🦵足が早い Mau hỏng,mau hư
🦵足が棒になるChân cứng như gỗ

🐶首を突っ込む Can thiệp vào,chõ mũi
🐶首を長くする Đợi dài cổ
🐶首をひねる Hoang mang,bối rối
🐶首を縦に振る Gật đầu,đồng ý

🥵息が切れる Hụt hơi,mệt đứt hơi
🥵息が詰まる Nghẹt thở,bức bối
🥵息が長い Dài năm,dài hơi
🥵息を抜く Nghỉ xả hơi
🥵息をつく Thở ra hơi
🥵息をのむ Nín thở

12/06/2024

MẪU CÂU TIẾNG NHẬT DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

0763-683-122

いらっしゃい ませ。(Irasshai mase): Xin chào quí khách!
何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?): Anh/chị đi mấy người?
こちらへどうぞ。(kochira e douzo): Mời quý khách đi hướng này!
Nếu nhà hàng quá đông, hết bàn hoặc hết chỗ, bạn có thể lịch sự nghiêng mình với khách hàng và đặt câu hỏi:
きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか? (kyou wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshou ka?): Hôm nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với khách khác không?
Khi thực khách đã ổn định chỗ ngồi, bạn sẽ thực hiện ghi món cho khách. Đây là một đoạn hội thoại chuẩn bạn có thể tham khảo khi khách gọi món.
何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?): Quý khách muốn dùng gì ạ?
あ のう、 メニュー を みせて ください。(Anou, menyuu o misete kudasai.): (Khách) cho tôi xem thực đơn.
てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり ですか? (tenin: hai, douzo. gochuumon wa okimari desu ka?): Vâng, mời xem… Quý khách đã chọn xong chưa?
もうちょっといいですか? (Mou chotto kangae sasete kudasai.): (Khách) để tôi nghĩ chút đã.
しょうしょう おまち ください。(Shoushou omachi kudasai): Xin anh/chị chờ một chút!
Khi đã chọn được món và chuyển phiếu ăn cho đầu bếp, bạn đem thức ăn ra cho khách. Đây là một số câu nói bạn cần nhớ.
おまたせ しました。(Omatase shimash*ta): Xin lỗi đã để anh/chị đợi lâu!
どうぞごゆっくり (Douzo,omeshiagari kudasai): Mời anh/chị dùng bữa (Câu này sử dụng cho cả đồ ăn và thức uống).
おのみものは いかがですか。(Onomimono wa ikaga desuka): Anh/chị có muốn dùng thêm nước uống gì không?
たべものは いかがですか?(Otabemono wa ikaga desu ka): Anh/ chị có muốn dùng thêm món ăn gì không?
Khi thanh toán tiền cho khách, bạn đưa phiếu thanh toán cho khách và nói với khách:
おねがいします。 (onegaishimasu): Xin làm phiền (thanh toán)!
Sau khi khách đưa tiền, bạn nhận tiền và nói lời cảm ơn:
ありがとうございます。(arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn!
Nếu khách đưa tiền thừa, bạn hãy nói câu:
おつりが ありますから しょうしょうおまちください。(otsuri ga arimasukara shoushou omachikudasai): Vì có tiền thừa nên xin quý khách vui lòng chờ một chút.
Khi gửi lại tiền thừa
おつりでございます。(otsuri de gozaimasu): Xin gửi lại tiền thừa.
Nếu đã đủ tiền thừa, bạn hãy nói:
ちょうどです。 (choudo desu): Đủ rồi ạ!
Nếu còn thiếu, bạn hạ giọng nhỏ hơn và nói:
すみません、まだ たりません。(sumimasen, mada tarimasen): Xin lỗi quý khách, vẫn chưa đủ ạ!
Khi tạm biệt khách ra khỏi quán, bạn hãy mỉm cười cúi chào vào nói lớn:
またのお越しをお待ちしております。(mata no okoshi wo omachish*teorimasu): Xin mời quay lại lần sau ạ!

09/06/2024

【未来のあなたへ】
GỬI BẠN CỦA TƯƠNG LAI
幸せだとわかるのは
つらかった時があったから
Bạn cảm nhận được hạnh phúc
là bởi vì đã có lúc đau khổ.
安心できるのは
寂しかった時があったから
Bạn có thể an tâm là vì đã có lúc đau buồn.
夢だと分かるのは
叶えられない時があったから
Bạn biết ước mơ là bởi vì đã có lúc không thể thực hiện.
笑顔でいられるのは
涙を流した時があったから
Có thể luôn mỉm cười
bởi đã có lúc rơi nước mắt.
出会えたのは別れがあったから
どんな経験も無駄にはならない
Có gặp gỡ là bởi có chia ly
Trải nghiệm nào cũng đều ý nghĩa
未来のあなたに活かされる
Đều có ích cho bạn trong tương lai.

Dịch: Hinxu Tanoshii

04/06/2024

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai

怠慢 たいまん cẩu thả, chậm chạp
贅沢 ぜいたく xa xỉ
大胆 だいたん to gan, liều lĩnh
鈍感 どんかん đần độn, ngu xuẩn
卑怯 ひきょう bần tiện, hèn nhát
貧困 ひんこん bần khốn, nghèo túng
窮乏 きゅうぼう cùng quẫn, túng thiếu
厄介 やっかい phiền hà, rắc rối, phụ thuộc
粗末 そまつ hèn mọn, thô, cục mịch
駄作 ださく tác phẩm rẻ tiền, đồ bỏ đi
中傷 ちゅうしょう lời phỉ báng
汚職 おしょく tham ô, tham nhũng
嫌悪 けんお sự chán ghét, ghê tởm
極端 きょくたん cực đoan
翻弄 ほんろう đùa cợt, chế giễu (phiên lộng)
幼稚 ようち ấu trĩ
破壊 はかい phá hoại
壊死 えし hoại tử
偽造 ぎぞう sự làm giả
詐欺 さぎ lừa đảo
欺瞞 ぎまん lừa bịp
孤児 こじ cô nhi
孤立 こりつ cô lập
侮辱 ぶじょく nhục mạ, xỉ nhục
侮言 ぶげん lời lăng mạ
侮蔑 ぶべつ coi thường, khinh miệt
辱知 じょくち kém hiểu biết
汚辱 おじょく ô nhục
恥辱 ちじょく sự sỉ nhục
凌辱 りょうじょく lăng nhục

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 01/06/2024

👇Kết quả học cuối năm của một bạn lớp 5 trường Việt Nhật và một bạn lớp 10 chuyên tiếng Nhật Lê Quý đôn 🥰🥰

🔥転職の面接でよくある質問と回答
NHỮNG CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI THƯỜNG GẶP KHI PHỎNG VẤN CHUYỂN VIỆC.
( Thu Thuỷ sensei)
✅自己紹介など面接序盤でよく聞かれる質問。
Mở đầu cuộc phỏng vấn sẽ thường hỏi về giới thiệu bản thân.
👉自己紹介をお願いします。
(回答は要点を押さえて、30秒から1分程度にまとめましょう)
(Trả lời ngắn gọn súc tích, 30 giây - 1 phút)
例:初めまして、。。と申します。
今年、。。才です。ベトナムから来ました。
前職でnghề nghiệp, lĩnh vực として携わっていました。社内表彰(ひょうしょう)を受賞しました。
今後は、自社のlĩnh vực だけでなくて、lĩnh vực mới に挑戦したいと思います。lĩnh vực mới を持つ御社に応募させていただきます。本日、どうぞよろしくお願いいたします。
( tên, tuổi, đất nước. Ở công việc trước tôi đã làm nghề, lĩnh vực này. Tôi đã nhận được bằng khen từ công ty.
Từ nay về sau, tôi muốn thử thách với (nhiệm vụ, lĩnh vực mới,) không phải chỉ ở (lĩnh vực cũ) của công ty tôi trước đây. Cho phép tôi được ứng tuyển vào quý công ty, nơi mà có (lĩnh vực mới).
Hôm nay mong được giúp đỡ thật nhiều.
👉職務経験を教えてください。
Hãy kể về kinh nghiệm làm việc.
例: 私は1社目で làm gì?, 2社目で、、、担っています。
1社目で。。受賞しました。
2社目で 目標の150% に達成しました。
私の強みは …. と思います。
今後はこれまでの強みを御社で生かせていきたいと思います。
Ở công ty thứ 1 tôi làm, ở công ty thứ 2 tôi làm.
Ở cty thứ 1 tôi đc khen thưởng. Ở cty số 2 tôi đã đạt 150% mục tiêu.
Tôi nghĩ rằng… là điểm mạnh của tôi. ( bình thường chỉ cần … nhưng tôi có thể làm hơn thế nữa… )
Từ nay về sau tôi muốn phát huy điểm mạnh từ trước tới giờ ở quý công ty.
👉前職退職理由はなんですか。
Lý do nghỉ cviec trước là gì?
前職で。。。として働いていましたから、その業務を通して。。。ことに自信を得ることができました。今後、より専門性がある作業に挑戦したいです。さらに、昔からlĩnh vực mớiに興味がありましたから、転職のきっかけになりました。
👉当社を志望した理由はなんですか。
Tôi đã làm (….) ở cty trước, vì thế nên thông qua vị trí đó tôi đã có tự tin trong việc…. Từ nay về sau tôi muốn thử thách với cviec có tính chuyên môn cao hơn. Hơn nữa từ trc tôi đã có hứng thú với ( lĩnh vực mới ở cty đang ứng tuyển), nên đó trở thành động lực để tôi chuyển việc.
✅自己PRなど面接中盤でよく聞かれる質問。
Những câu hỏi về pr bản thân sẽ thường thấy trong phần giữa cuộc phỏng vấn.
👉長所-短所を教えてください。
Hãy cho biết về sở trường, sở đoản của bạn.
私の長所は粘り強くて最後まで諦めないです。前職で最初は。。。できなかったが、何度も頑張って最終的に出来ました。私も向学心です。今、日本を勉強し続けています。目標はN 1と会話が上手できることです。日本語が上手なら仕事が効率的にできると思います。
Sở trường của tôi là kiên trì tới cùng và không bỏ cuộc. Ở cviec trước đây, ban đầu tôi đã không thể ( làm đc gì..? ) nhưng tôi đã cố gắng nhiều lần và cuối cùng tôi đã làm được. Tôi cũng rất ham học hỏi. Hiện nay tôi vẫn đang tiếp tục học tiếng Nhật. Mục tiêu của tôi là N1 và có thể hội thoại trôi chảy. Tôi nghĩ rằng tiếng Nhật tốt thì làm việc sẽ hiệu quả hơn.
短所は仕事や勉強に集中すぎて時間を忘れしまうこともあります。社会人として時間管理を意識して行動すべきです。今後はその点を克服します。
Sở đoản của tôi là quá tập trung vào cv và học tập mà quên mất thời gian. 1 người trưởng thành nên làm việc và quản lý thời gian. Tôi sẽ khắc phục điểm này.
👉キャリアプランはありますか。
Bạn có kế hoạch về cv ko?
( hãy nêu rõ kế hoạch phát triển cviec và học tập của b)
👉今までの仕事がどんな不満を持っていましたか。
Trong cviec từ trc cho tới giờ bạn có sự bất mãn nào không?
( hãy bình tĩnh nêu rõ + giải pháp, khắc phục. Đừng cau có mặt mày kể xấu cty cũ quá nhiều theo hướng tiêu cực với mục tiêu xả stress.
Hãy nêu điểm chưa hài lòng + cách khắc phục.)
👉当社があなたを採用するメリットはなんですか。
Điểm lợi cty tôi sẽ đc khi nhận bạn là gì?
( tôi có thể……. Tầm khoảng 5 câu)
✅終盤によく聞かれる質問。
Câu hỏi thường thấy cuối cuộc phỏng vấn.
👉周りの方は、あなたをどのように評価していますか。
Mọi người xung quanh đánh giá bạn ntn?
同僚や友人から「安心して任せられる人だ」とよく評価されています。約束があるからには、必ず守ります。締切は厳守します。多分そのことから信頼に繋がると思います。
Đồng nghiệp và bạn bè thường đánh giá tôi là “ người có thể tin tưởng và giao phó”. Nếu đã hứa, nhất định tôi sẽ giữ lời. Tôi cũng tuân thủ chặt chec deadline. Có lẽ từ những việc đó mà dẫn tới sự tin tưởng của mng.
👉当社以外に受けている企業はありますか。
Bạn có ứng tuyển cty nào ngoài cty chúng tôi ko?
現在、前職の経験を生かす企業を中心に、3社ほど受けております。
御社は。。。点で。。。khen ngợi. という理念に共感して、第一志望とさせていただきます。
Hiện nay tôi tập trung vào những cty phát huy đc kinh nghiệm của tôi ở cv trc, tôi ứng tuyển khoảng 3 cty.
Quý cty thì có điểm này ( khen… ). Tôi rất đồng tình với phương châm (…) của quý cty, nên cho phép tôi đc đặt quý cty làm nguyện vọng số 1.
👉志望会社を選ぶ基準はなんですか。
Bạn lựa chọn cty dựa trên tiêu chuẩn nào?
これまでの経験を生かして、新しいことを挑戦して、自分がもっと成長できるという軸で企業を選びます。
Tôi lựa chọn cty mà tập trung vào việc có thể phát huy kinh nghiệm, đc thử thách với những điều mới mẻ, và tôi có thể phát triển bản thân hơn.
( tránh nói dựa trên mức lương cao)
👉現在の年収、希望の年収は?
Thu nhập hiện nay, thu nhập mong muốn.
現在の年収は。。。です。
希望年収は御社の規定に従うつもりですが、現在年収以上と希望させていただければ幸いです。
Thu nhập hiện nay của tôi là..
Thu nhập mong muốn thì tôi nghĩ sẽ theo quy định của quý cty. Nhưng nếu cho phép tôi đc mong muốn cao hơn mức lương hiện tại thì thật may mắn cho tôi.

23/05/2024

👉TẤM ẢNH KỈ NIỆM THỜI CÒN LÀM COMTOR IT VÀ DẠY CHO CÁC BẠN NHÂN VIÊN IT TRONG CÔNG TY NHẬT ❤️

【生きる】
SỐNG
痛いのは生きているから。
Đau là bởi ta đang sống.
転んだのは歩いたから。
Ngã là vì ta đã bước đi.
迷っているのは前に進みたいから。
Lạc lõng là vì ta muốn tiến về phía trước.
逃げ出したいのはたたかっているから。
Muốn bỏ chạy là vì ta đang chiến đấu.

21/04/2024

227 TỪ LÁY TIẾNG NHẬT
----------
1. すらすら Trơn tru, trôi chảy
2. はらはら Áy náy
3. ぼろぼろ Rách tơi tả, te tua
7. するする Trôi chảy, nhanh chóng
9. まずまず Kha khá, tàm tạm
13. びしょびしょ Ướt sũng, sũng nước
15. ちかちか Le lói
17. ごろごろ Lười nhác, ăn không ngồi rồi
20. ぴかぴか Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ Nước bắn tung tóe, bì bõm
22. くらくら Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ Lê thê, nườm nượp
24. たらたら Tong tong, tý tách
25. ひらひら Bay bổng
28. ずけずけ Thẳng thừng
30. ずるずる Kéo dài mãi, không kết thúc được
32. ぐいぐい Uống (rượu) ừng ực
33. ちびちび Nhấp nháp từng ly
37. ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhoẹt
38. ぎゅうぎゅう Chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら Lỏng lẻo, xiêu vẹo
41. わんわん Òa lên
42. すたすた Nhanh nhẹn
45. ばらばら Lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ Đầu như tổ quạ
50. うとうと Ngủ gật
51. ぼうっと ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
52. ぷかぷか lềnh bềnh
53. ざあざあ ào ào
54. ぶくぶく (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
57. ごしごし chà chà, cọ cọ
58. ぽたぽた tủm tủm, ton ton
59. べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt
60. べっとり = べったり: dính dích chịt
61. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
62. ひりひり: rát rát, tê tê
63. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
64. さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê
66. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
67. くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
68. すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon
70. かりかり: sột soạt
71. くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
72. ひひひ: hihihi
73. こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
74. ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
75.つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
76. おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
77. わいわい: ồn ào, huyên náo
78. ひらひら: phất phới, bay bổng
79. ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
80. ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
81. ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
82. ゆらゆら: đung đưa, lung lay
83. ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
84. げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
85. きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
86. ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
87. えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
88. がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
89. ぼーっ: (xem bài cũ)
91. ひりひり: (xem bài cũ)
92. こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục
93. ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)
94. くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
95. ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..)
96. ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
97. くんくん: hít hít, ngửi ngửi
98. かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
99. ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
100. がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
101. ちゃりん: keng keng, kong kong
102. びしょびしょ: xem bài cũ
103. もぐもぐ: nhai trong miệng (không phát ra tiếng, không há miệng to, ko nhai chóp chép)
104. ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
105. ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
106. かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ – làm ngã rồi dựng lên)
107. しゅうしゅう: sôi ùng ục
108. ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
109. ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
110. とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
111. ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
112. ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
113. じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng)
114. ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt)
115. どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt)
116. ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay)
117. ぐいぐい là từ dùng chỉ động tác uống rượu một cách nhanh. Có thể dịch là uống ừng ực.
118. ちびちび Là từ chỉ cách uống rượu nhấp từng ngụm. Có thể dịch là nhấm nháp từng ly.
119. ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
120. くすくす Cười tủm tỉm
121. げらげら Cười ha hả
122. ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhọet
123. ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.
124. ぐらぐら Dùng để diễn tả một trạng thái không ổn định, lỏng lẻo, xiêu vẹo
126. * わんわん
わんわんなく Khóc òa lên.
127. すたすた Nhanh nhẹn.
すたすた歩く Đi bộ nanh nhẹn.
130. ねばねば Dính như keo
131. ばらばら Lộn xộn, tan tành.
132. ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.
133. べたべた Nhão nhọet, ướt át (Dùng cho cả vật và chỉ quan hệ nam nữ.)
138. 方々 かたがた từng người từng người một
139. 木々 きぎ các loại cây
140. 国々 くにぐに các nước
141. 煌々 と こうこうと bóng đèn nhấp nháy
142. 個々 ここ từng cái một
144. 順々 じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự
146. 徐々 に じょじょに từ từ, dần dần
147. 図々しい ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
148. 早々 そうそう sớm, vội
150. 続々 ぞくぞく liên tiếp, liên tục
151. 代々 だいだい từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau
155. 近々 ちかぢか gần sát, cận kề
156. 着々 ちゃくちゃく vững, vững chắc
158. 転々 てんてん lăn, lảng vảng
159. 点々 てんてん nằm rải rác đây đó, lấm chấm
164. 遥々 はるばる đến cùng, xa xôi
171. 弱々しい よわよわしい trông yếu ớt
173. 我々 われわれ chúng tôi
174. めきめき lớn nhanh vùn vụt
175. ぶつぶつ: lau bàu, lẩm bẩm
176. ひそひそ: khe khẽ, thì thầm, rón rén
179. ごくごく: (uống) ừng ực
192. むっとする: nổi giận bừng bừng, nhảy dựng lên
194. むかむかする: nôn nao, buồn nôn
196. ほっきりする: nhẹ cả người ( tâm trạng hết căng thẳng)
201. さっさと: nhanh nhanh chóng chóng, khẩn trương
207. どっと: bất thình lình, bất chợt
208. すっと: nhanh như chớp, vụt qua
210. きっかり: chính xác, hoàn hảo
212.くっきり: rõ ràng, minh bạch, trong sạch
213. めっきり: một cách rõ nét, trông thấy rõ
214. いちいち: từng li từng tí, mọi thứ
215. しみじみ: thực lòng, hoàn toàn, vô cùng, sâu xa
216. てっきり: chắc chắn, nhất định
217. つくづく: sâu sắc, tỉ mỉ
218. かたかた: đây đó, khắp nơi
219. こうこうと: rực rỡ, sáng ngời
220. くれぐれも: rất mong, kính mong (dùng trong câu nhờ vả)
221. きっぱり: thẳng thừng, rứt khoát
222. ばったり: bất ngờ, đột ngột
227. しばしば: thường xuyên, không ngừng

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 17/04/2024

Tròn 6 năm ra trường, Ba năm đầu làm biên phiên dịch cho công ty IT, sau đó nghỉ về dạy tự do đến giờ cũng được 3 năm.
Cảm ơn cuộc đời vì đã lựa chọn đúng, hàng ngày tiếp xúc với toàn những phụ huynh và học sinh dễ thương, không còn hóng hớt chuyện đời
Cảm ơn tiếng Nhật đã đem lại cho mình cuộc sống nhẹ nhàng vui vẻ

日本語大好き!!

Photos from Dạy Kèm Tiếng Nhật Đà Nẵng - Cô Thuỷ's post 15/04/2024

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

1. Dùng để giới thiệu bản thân

1 あなたは(英語/日本語)を話しますか? Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka? Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?
2 少しだけ Sukoshi dake Một chút thôi
3 名前は何ですか? Namae wa nandesu ka? Tên bạn là gì?
4 私は…です Watashi wa …desu Tên tôi là…
5 はじめまして!/お会いできてうれしいです! Hajimemash*te! / Oai dekite ureshii desu! Rất vui được gặp bạn
6 あなたはとてもしんせつです Anata wa totemo shinsetsu desu Bạn thật tốt bụng
7 どこの出身ですか? Doko no shusshin desu ka? Bạn đến từ đâu?
8 アメリカ/日本からです Amerika/Nihon kara desu Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
9 私はアメリカ人です Watashi wa Amerika jin desu Tôi là người Mỹ
10 どこに住んでいますか? Doko ni sun de imasu ka? Bạn sống ở đâu?
11 私はアメリカ/日本に住んでいます Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
12 ここは好きになりましたか? Kokowa suki ni narimash*ta ka? Bạn thích nơi này chứ?
13 日本は素晴らしい国で Nihon ha subarashii kuni desu Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời
14 お仕事は何ですか? Osigoto wa nandesu ka? Bạn làm nghề gì?
15 ほんやく/会社員として働いています Honyaku/ kaishain to sh*teharaiteimasu Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân
16 私は日本語が好きです Watashi wa nihongo ga suki desu Tôi thích Tiếng Nhật

2. Dùng để chào hỏi

1 やあ Yaa Xin chào
2 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
3 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa
4 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
5 ようこそいらっしゃいました Youkoso irasshai mash*ta Rất hân hạnh
6 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?
7 わたしは元気です。ありがとう Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn
8 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?
9 ありがとう Arigatou Cảm ơn
10 どういたしましてく Dou itashi mash*te Không có chi/ Đừng khách sáo
11 さみしかったです Samishi katta desu Tôi nhớ bạn rất nhiều
12 最近どうですか? Saikin dou desuka? Dạo này sao rồi?
13 変わりないです Kawari nai desu Không có gì cả
14 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc ngủ ngon
15 またあとで会いましょう Mata atode aimashou Gặp lại bạn sau
16 さようなら Sayonara Tạm biệt
3. Dùng để chúc mừng hoặc trong dịp lễ Tết
1 がんばってね Ganbatte ne Chúc may mắn
2 誕生日おめでとうございます omedetou gozaimasu Chúc mừng sinh nhật
3 あけましておめでとうございます Akemash*te omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới
4 メリークリスマス Merii Kurisumasu Giáng sinh vui vẻ
5 おめでとう Omedetou Xin chúc mừng
6 (…) を楽しんでください (noun, etc) wo tanoshinde kudasai Hãy thưởng thức(…)
7 いつか日本を訪れたい Itsuka nihon wo otozure tai một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản
8 Johnによろしくと伝えてください John ni yoroshiku to tsutaete kudasai Nói chào John giúp tôi
9 お大事に Odaiji ni Chúc mọi tốt lành tới bạn
10 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp
4. Dùng trong trường hợp cần trợ giúp
1 迷ってしまいました Mayotte shimai mash*ta Tôi bị lạc mất rồi
2 お手伝いしましょうか Otetsudai shimashouka Tôi có thể giúp gì cho bạn
3 手伝ってくれますか Tetsudatte kuremasuka Bạn có thể giúp tôi không
4 (トイレ/薬局) はどこですか (Toire/yakkyoku) wa doko desuka Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy
5 まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください Massugu itte kudasai. Sosh*te, hidari / migi ni magatte kudasai Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!
6 Johnを探しています John wo sagash*te imasu Tôi đang tìm John
7 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn chờ một chút
8 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn giữ máy chờ tôi
9 これはいくらですか Kore wa ikura desuka Cái này bao nhiêu tiền
10 すみませんく Sumimasen Xin cho hỏi
11 すみません Sumimasen Làm ơn(cho qua)
12 私といっしょに来てください Watashi to issho ni kite kudasai Hãy đi cùng tôi
5. Dùng để giải quyết các vấn đề
1 すみません Sumimasen Xin lỗi( khi không nghe rõ cái gì)
2 ごめんなさい Gomenasai Xin lỗ( khi phạm lỗi)
3 大丈夫です Daijyoubu desu Không vấn đề gì
4 もういちど言ってくれますか Mouichido itte kuremasuka Bạn có thể nói lại lần nữa không
5 ゆっくりしゃべってくれますか Yukkuri shabette kuremasuka Bạn có thể nói chậm lại không
6 書いてください Kaite kudasai Làm ơn ghi lại đi
7 Wakarimasen Tôi không hiểu
8 知りません Shirimasen Tôi không biết
9 わかりません Wakarimasen Tôi không có ý kiến gì
10 あれは日本語で何といいますか Arewa nihongo de nanto iimasu ka Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật
11 Gato は英語でどういう意味ですか “Gato” wa eigo de douiu imi desu ka Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì
12 “Please” は日本語で何と言いますか “Please” wa nihongo de nanto iimasu ka Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng Nhật
13 これは何ですか Korewa nandesu ka Đây là cái gì
14 私の日本語はへたです Watashi no nihongo wa heta desu Tiếng Nhật của tôi chưa tốt
15 日本語を練習する必要があります Nihonn go wo renshu suru hitsuyou ga arimasu Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi
16 ご心配なく Goshinpai naku Đừng lo lắng
6. Một số câu giao tiếp khác
1 はい、どうぞ Hai, douzo Vâng, xin mời
2 好きですか Suki desu ka Bạn có thích nó không
3 ほんとに好きです Honto ni suki desu Tôi thực sự thích nó
4 おなかが空きました。/のどがかわきました Onaka ga suki masita. / Nodo ga kawaki mash*ta Tôi đang đói/ khát
5 ほんと Honto Thật ư
6 見て Mite Nhìn kìa
7 急いで Isoide Nhanh lên
8 何時ですか Nanji desu ka Mấy giờ rồi
9 これをください Kore wo kudasai Hãy đưa cho tôi
10 大好きです。/あなたを愛しています Daisuki desu./ Anata wo aish*te imasu Tôi yêu bạn
11 調子が悪いです Choushi ga warui desu Tôi thấy không khỏe
12 病院に行きたい Byouin ni ikitai Tôi cần đi bác sỹ
---------------------++++---------------------
Cô Thủy 076 368 3122
03b an thượng 24 Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng

Want your school to be the top-listed School/college in Da Nang?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

❗tin nhắn nhiều mà không có thời gian check, bạn nào ib c chưa rep chấm lại giúp c nhéTuyển sinh nhóm n5 học từ đầu, đã ...
Tuyển sinh lớp #n4 tuần 2 buổi sáng thứ hai và sáng thứ sáu 8 giờ.Đã có hai bạn nữ, học chăm.Học phí chỉ vài trăm Giáo t...
❗Nhóm N3 học từ đầu bốn bạn, Còn dư một slot. Ưu tiên nữ💥Học phí chỉ vài trăm.💥Thời gian tối thứ ba và thứ tư 17:30. Bắt...
Tuyển học viên n5 đã học được 7 bài. Giáo trình minna no Nihongo.Nhóm đã có 3 bạn nữ đi làm,học sáng thứ hai và sáng thứ...
❗Bạn lớp 3 ngoan ngoãn, học tốt tiếng Nhật ❗------------------+++++-------------------『人生7つの基本原則』1.過去は過去あなたの過去と平和協定を結びなさ...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai怠慢 たいまん cẩu thả, chậm chạp贅沢 ぜいたく xa xỉ大胆 だいたん to gan, liều lĩnh鈍感 どんかん đần độn, ngu xu...
227 TỪ LÁY TIẾNG NHẬT----------1. すらすら Trơn tru, trôi chảy2. はらはら Áy náy3. ぼろぼろ Rách tơi tả, te tua7. するする Trôi chảy, nh...
Chuyến đi cuối năm 2023
Bé 8 tuổi học 15p thuộc luôn phần tự giới thiệu bản thânCô Thủy chuyên nhận dạy kèm 1:1 tại nhà cho trẻ nhé các mẹ. Hp #...
Tiếng Nhật
Tiếng Nhật
Tiếng Nhật

Location

Category

Telephone

Address


03B An Thượng 24, Q. Ngũ Hành Sơn
Da Nang
550000

Opening Hours

Monday 09:00 - 21:00
Tuesday 09:00 - 21:00
Wednesday 09:00 - 21:00
Thursday 09:00 - 21:00
Friday 09:00 - 21:00
Saturday 09:00 - 21:00
Sunday 09:00 - 21:00