Hoa Ngữ QQ ( 冠军华语 )

Hoa Ngữ QQ ( 冠军华语 )

Share

6 tháng tự tin giao tiếp bài học

Photos from Hoa Ngữ QQ ( 冠军华语 )'s post 25/01/2025
24/01/2025

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc
1 颜色 Màu sắc yánsè
2 红色 Màu đỏ hóngsè
3 黄色 Màu vàng huángsè
4 蓝色 Màu xanh lam lán sè
5 白色 Màu trắng báisè
6 黑色 Màu đen hēisè
7 橙色 Màu cam chéngsè
8 绿色 Màu xanh lá lǜsè
9 紫色 Màu tím zǐsè
10 灰色 Màu ghi, màu xám huīsè
11 粉红色 Màu hồng phấn fěnhóngsè
12 粉蓝色 Màu xanh lợt fěn lán sè
13 咖啡色 Màu café kāfēisè
14 红褐色 Màu đỏ đậm hóng hésè
15 金色 Màu vàng (gold) jīnsè
16 褐紫红色 Màu đỏ bóoc đô hè zǐ hóngsè
17 灰棕色 Màu tro huī zōngsè
18 浅蓝色 Màu xanh da trời qiǎn lán sè
19 深蓝色 Màu xanh lam đậm shēnlán sè
20 浅绿色 Màu xanh lá nhạt qiǎn lǜsè
21 深绿色 Màu xanh lá đậm shēn lǜsè
22 深紫色 Màu tím đậm shēn zǐsè
23 浅紫色 Màu tím nhạt qiǎn zǐsè
24 碧色 Màu xanh ngọc bì sè
25 彩色 Màu sắc cǎi sè
26 苍色 Màu xanh biếc cāng sè
27 沧色 Màu xanh ngắt cāng sè
28 赤色 Màu đỏ son chìsè
29 翠色 Màu xanh biếc cuì sè
30 丹色 Màu đỏ dān sè
31 栗色 Màu hạt dẻ lìsè
32 褐色 Màu nâu hèsè
33 棕色 Màu nâu zōngsè
34 天蓝色 Màu xanh da trời tiānlán sè
35 玄色 Màu đen huyền xuán sè
36 银色 Màu bạc yínsè
37 猩红色 Màu đỏ ổi xīnghóngsè
38 银红色 Màu đỏ bạc yín hóngsè
39 肉红色 Màu đỏ thịt ròu hóngsè
40 桔红色 Màu cam quýt jú hóngsè
41 血红色 Màu đỏ tươi xiě hóngsè
42 火红色 Màu đỏ rực huǒ hóngsè
43 橘红色 Màu đỏ quýt jú hóngsè
44 杏红色 Màu đỏ quả hạnh xìng hóngsè
45 牛血红色 Màu đỏ tiết bò niú xiě hóngsè
46 铜红色 Màu đỏ đồng tóng hóngsè
47 枣红色 Màu táo đỏ zǎo hóngsè
48 米黄色 Màu ngà mǐhuángsè
49 金黄色 Màu vàng óng jīn huángsè
50 蜡黄色 Màu vàng bóng là huángsè
51 鹅黄色 Màu vàng tơ éhuángsè
52 姜黄色 Màu vàng nghệ jiāng huángsè
53 柠檬黄色 Màu vàng chanh níngméng huángsè
54 玛瑙红色 Màu đỏ mã não mǎnǎo hóngsè
55 黄褐色 Màu vàng nâu huáng hésè
56 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóngsè
57 赭色 Màu đỏ sẫm zhě sè
58 银白色 Màu trắng bạc yín báisè
59 茶色 Màu chè chásè
60 土黄色 Màu vàng đất tǔ huángsè
61 杏黄色 Màu vàng quả hạnh xìng huángsè
62 赤褐色 Màu nâu đỏ chìhésè
63 碧绿色 Màu xanh bi bì lǜsè
64 浅粉红色 Màu hồng nhạt qiǎn fěnhóngsè
65 灰棕色 Màu nâu xám huī zōngsè
66 靛蓝色 Màu chàm diànlán sè
67 青白色 Màu trắng xanh qīng báisè
68 青黄色 Màu vàng xanh qīng huángsè
69 青莲色 Màu cánh sen qīng lián sè
70 浅黄色 Màu vàng nhạt qiǎn huángsè
71 深黄色 Màu vàng đậm shēn huángsè
72 酱色 Màu tương jiàngsè
73 紫红色 Màu mận chín zǐ hóngsè
74 深红色 Màu mận chín shēn hóng sè
75 天青色 Màu trong xanh tiān qīngsè
76 栗褐色 Màu nâu hạt dẻ lì hésè
77 胭脂红色 Màu son đỏ yānzhī hóng sè
78 黄棕色 Màu vàng nâu huáng zōngsè
79 铜色 Màu đồng tóng sè
80 奶油白色 Màu trắng kem nǎiyóu báisè
81 墨绿色 Màu xanh sẫm mò lǜsè
82 鲜红色 Màu đỏ tươi xiānhóng sè
83 象牙黄色 Màu vàng ngà xiàngyá huángsè
84 淡紫色 Màu tím hoa cà dàn zǐsè
85 蓝紫色 Xanh tím than lán zǐsè
86 乳白色 Màu trắng sữa rǔbáisè
87 苔绿色 Màu xanh rêu tái lǜsè
88 雪白色 Màu trắng tuyết xuě báisè
89 灰白色 Màu tro huībáisè
90 桃色 Màu hồng đào táosè
91 玫瑰红色 Màu đỏ hoa hồng méi gui hóng sè
92 宝蓝色 Màu lam sang bǎolán sè
93 宝石红色 Màu đỏ bảo thạch bǎoshí hóng sè
94 深褐色 Màu nâu đậm shēn hésè
95 浅褐色 Màu nâu nhạt qiǎn hésè
96 海绿色 Màu xanh nước biển hǎi lǜsè
97 海水蓝色 Màu xanh nước biển hǎishuǐ lán sè
98 橄榄色 Màu quả ô-liu gǎnlǎn sè
99 孔雀蓝色 Màu xanh lông công kǒngquè lán sè
100 苍黄色 Màu vàng xanh cāng huáng sè
101 棕黑色 Màu nâu đen zōng hēisè
102 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóng sè
103 鼠灰色 Màu ghi lông chuột shǔ huīsè
104 嫩色 Màu nhạt nènsè
105 浅色 Màu nhạt qiǎnsè
106 深色 Màu đậm shēnsè
107 红棕色 Màu nâu đỏ hóng zōngsè
108 浅棕色 Màu nâu nhạt qiǎn zōngsè
109 深棕色 Màu nâu đậm shēn zōngsè
110 青蓝色 Màu xanh lam qīng lán sè
111 群青色 Màu xanh thẫm qún qīngsè
112 蛋黄色 Màu lòng đỏ trứng gà dànhuáng sè
113 米色 Màu vàng nhạt

01/01/2025

2025 你好 !

04/11/2024

他們說“漢語不太難”

20/10/2024
18/07/2024

📌📌📌 𝐓𝐡𝐨̂𝐧𝐠 𝐛𝐚́𝐨 | MỞ GHI DANH KỲ THI HSK / HSKK THI NGÀY 18.08.2024

Các thí sinh thân mến,

Khoa Tiếng Trung - HCMUE xin thông báo về việc tổ chức ghi danh dự thi kỳ thi HSK / HSKK duy nhất trong tháng 08.2024 với những thông tin cơ bản về kỳ thi như sau:

✓ Ngày thi chính thức: 18.08.2024
✓ Hình thức thi: thi trên máy tính tại HCMUE
✓ Ngày ghi danh: 14:00 - 15:00 ngày 23.07.2024
✓ Hình thức ghi danh: chỉ ghi danh online
✓ Địa điểm thi: Block C - Trường Đại học Sư phạm TP. HCM - 280 An Dương Vương P4 Q5 TP. HCM.

Dưới đây là các thông tin chi tiết về kỳ thi và hướng dẫn ghi danh dự thi:

❶ 𝐓𝐨̂̉𝐧𝐠 𝐪𝐮𝐚𝐧 𝐯𝐞̂̀ 𝐤𝐲̀ 𝐭𝐡𝐢 : http://tinyurl.com/9kk4r7h8
_

❷ 𝐂𝐚̂́𝐩 𝐭𝐡𝐢 - 𝐥𝐞̣̂ 𝐩𝐡𝐢́ 𝐭𝐡𝐢 - 𝐬𝐨̂́ 𝐥𝐮̛𝐨̛̣𝐧𝐠 𝐭𝐡𝐢́ 𝐬𝐢𝐧𝐡 𝐭𝐡𝐚𝐦 𝐠𝐢𝐚 :

× HSK 1: không tổ chức thi
✓ HSK 2: 630.000đ - 150 thí sinh
✓ HSK 3 + HSKK 初级: 1.250.000đ - 400 thí sinh
✓ HSK 4 + HSKK 中级: 1.500.000đ - 400 thí sinh
✓ HSK 5 + HSKK 高级: 1.750.000đ - 250 thí sinh
✓ HSK 6 + HSKK 高级: 2.000.000đ - 100 thí sinh
_

❸ 𝐂𝐚́𝐜 𝐭𝐡𝐨̂𝐧𝐠 𝐭𝐢𝐧 𝐜𝐚̂̀𝐧 𝐜𝐡𝐮𝐚̂̉𝐧 𝐛𝐢̣ 𝐯𝐚̀ 𝐡𝐮̛𝐨̛́𝐧𝐠 𝐝𝐚̂̃𝐧 𝐠𝐡𝐢 𝐝𝐚𝐧𝐡 𝐝𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐢: http://tinyurl.com/hmywypvh
_

❹ 𝐋𝐮̛𝐮 𝐲́ 𝐤𝐡𝐢 𝐠𝐡𝐢 𝐝𝐚𝐧𝐡 𝐝𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐢:

Khoa chỉ nhận ghi danh dự thi HSK / HSKK qua các link google form mà Khoa cung cấp ở mục 5. Khi thí sinh hoàn thành form và điền chính xác e-mail cá nhân, 01 bản sao câu trả lời sẽ được gửi thẳng về e-mail của thí sinh. Khi đó:

✓ Thí sinh nhận được bản sao câu trả lời về mail - GHI DANH THÀNH CÔNG
× Thí sinh không nhận được bản sao câu trả lời về mail vì đã nhập sai địa chỉ e-mail - GHI DANH THẤT BẠI

Ngoài ra, đơn ghi danh dự thi bị xem là không hợp lệ nếu:

× Điền form nhiều hơn 01 lần / cấp thi
× Nhập sai từ 02 thông tin trở lên
× Ghi danh các cấp thi bị trùng giờ thi (bao gồm cả HSKK)

Với các đơn ghi danh hợp lệ, Khoa sẽ tiến hành gửi mail hướng dẫn nộp lệ phí thi trong vòng 04 - 12 giờ.
_

❺ 𝐋𝐢𝐧𝐤 𝐠𝐡𝐢 𝐝𝐚𝐧𝐡 𝐝𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐢:

Link ghi danh các cấp thi sẽ hiển thị tại mục 5 này vào 14:00 ngày 23.07.2024 và sẽ đóng vào lúc 15:00 cùng ngày hoặc khi nhận đủ lượt ghi danh. Thí sinh vui lòng load lại page vào thời gian trên.

📌 Link HSK 2: đã hết lượt ghi danh.
📌 Link HSK 3 + HSKK 初级: đã hết lượt ghi danh.
📌 Link HSK 4 + HSKK 中级: đã hết lượt ghi danh.
📌 Link HSK 5 + HSKK 高级: đã hết lượt ghi danh.
📌 Link HSK 6 + HSKK 高级: đã hết lượt ghi danh.

Link ghi danh của một số cấp thi có thể sẽ đóng rất sớm khi nhận đủ lượt ghi danh do nhu cầu dự thi quá cao. Nếu điều này xảy ra, mong các thí sinh thông cảm và đợi thông báo về kỳ thi tiếp theo.
_

❻ 𝐂𝐚́𝐜 𝐦𝐨̂́𝐜 𝐭𝐡𝐨̛̀𝐢 𝐠𝐢𝐚𝐧 𝐜𝐚̂̀𝐧 𝐭𝐡𝐞𝐨 𝐝𝐨̃𝐢: Thí sinh vui lòng theo dõi các mốc thời gian dưới đây để kịp cập nhật tiến độ của kỳ thi:

↑ 23.07.2024: Ghi danh dự thi
↑ 23.07.2024: Nhận mail hướng dẫn nộp lệ phí thi
↑ 25.07.2024: Hạn chót nộp lệ phí thi
↑ 31.07.2024: Kiểm tra DS thanh toán thành công trên page
↑ 07.08.2024: Nhận mail hướng dẫn truy cập tài khoản cá nhân
↑ 08.08.2024: Chỉnh sửa thông tin dự thi (nếu có)
↑ 12 - 17.08.2024: Tiến hành in phiếu báo dự thi
↑ 18.08.2024: Đến địa điểm thi và tham gia thi.
↑ Khoảng 02 tháng sau ngày thi, chứng chỉ sẽ được gửi về HCMUE và Khoa sẽ lên lịch phát chứng chỉ trên page.
_

❼ 𝐂𝐡𝐢̉𝐧𝐡 𝐬𝐮̛̉𝐚 𝐭𝐡𝐨̂𝐧𝐠 𝐭𝐢𝐧 𝐝𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐢:

Khoa hỗ trợ chỉnh sửa thông tin sai cho thí sinh hoàn toàn miễn phí trong thời hạn quy định. Tuy nhiên, Khoa sẽ từ chối chỉnh sửa nếu thí sinh yêu cầu điều chỉnh từ 02 thông tin trở lên hoặc thông tin cần sửa quá khác biệt so với thông tin thí sinh nhập ban đầu.

✓ Thời gian: 00:00 - 21:00 ngày 08.08.2024
✓ Link đăng ký chỉnh sửa: Sẽ được gửi qua mail.

Việc chỉnh sửa thông tin sau thời điểm trên là không thể. Vì vậy, nếu bỏ qua lịch chỉnh sửa trên, thí sinh không còn có thể chỉnh sửa thông tin và Khoa không thể hỗ trợ gì thêm.
_

❽ 𝐆𝐢𝐨̛̀ 𝐭𝐡𝐢 𝐜𝐮̣ 𝐭𝐡𝐞̂̉:

Dưới đây là giờ bắt đầu làm bài thi tương ứng với các cấp. Thí sinh PHẢI có mặt tại phòng thi trước giờ bắt đầu ~ 60 phút để hoàn tất các thủ tục dự thi:

✓ HSK 2: 09:00
✓ HSK 3: 13:30
✓ HSK 4: 09:00
✓ HSK 5: 13:30
✓ HSK 6: 09:00
✓ HSKK 初级: 15:40
✓ HSKK 中级: 11:25
✓ HSKK 高级: 16:30

Thí sinh đến phòng thi sau giờ làm bài sẽ KHÔNG được tham gia thi.
_

❾ 𝐊𝐞̂́𝐭 𝐪𝐮𝐚̉ 𝐭𝐡𝐢:

Kết quả thi HSK và HSKK sẽ có sau lần lượt 15 và 30 ngày làm việc kể từ ngày thi trên website chính thức của đơn vị tổ chức thi (không tính các ngày nghỉ lễ ở Trung Quốc)

Để tra cứu điểm thi, thí sinh truy cập: https://old.chinesetest.cn/index.do và nhập các thông tin được yêu cầu tại mục “Score”.

Bảng báo cáo thành tích sẽ được chuyển về Việt Nam sau 60 ngày làm việc kể từ ngày thi. Khoa sẽ lên lịch phát chứng chỉ tại fanpage sau khi chứng chỉ về đến Việt Nam. Ngoài ra, Khoa không cung cấp bất cứ giấy tờ gì khác.
_

🎮 𝐆𝐡𝐢 𝐝𝐚𝐧𝐡 𝐦𝐨̂ 𝐩𝐡𝐨̉𝐧𝐠 :

Để thí sinh có sự chuẩn bị tốt nhất trước thời điểm ghi danh chính thức, Khoa đã tạo sẵn form ghi danh mô phỏng và thí sinh có thể trải nghiệm trước quy trình ghi danh dự thi.

📌 Link ghi danh mô phỏng đã đóng.

Link mô phỏng không có giá trị trong việc ghi danh dự thi chính thức
_

⚠️ 𝐂𝐚́𝐜 𝐥𝐮̛𝐮 𝐲́ 𝐤𝐡𝐚́𝐜:

Để tránh tình trạng spam thông tin, mỗi thí sinh chỉ được nhập thông tin ghi danh 01 lần duy nhất cho mỗi cấp thi, nhập form nhiều lần xem như ghi danh thất bại.

Thí sinh ghi danh thành công vui lòng theo dõi mail và fanpage của Khoa để cập nhật các thông báo về kỳ thi. Khoa sẽ không tiếp tục hỗ trợ nếu thí sinh bỏ qua các thông báo cần thiết.

Thí sinh chỉ thanh toán lệ phí thi khi nhận được e-mail từ Khoa và lưu ý rằng Khoa sẽ:

× Không hoãn
× Không dời lịch thi
× Không hoàn trả thanh toán

Nên thí sinh phải cân nhắc kỹ trước khi tiến hành ghi danh và thanh toán lệ phí.

Khoa KHÔNG khuyến khích thí sinh sử dụng các dịch vụ ghi danh hộ. Thí sinh phải thật cân nhắc trước khi trao thông tin của mình cho các cá nhân hoặc tổ chức khác.

Trân trọng.

- - - - - -

▪️ Khoa Tiếng Trung - HCMUE
▪️ A.410 | 280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
▪️ [email protected]

17/07/2024

Luyện đọc và dịch đoạn văn

Photos from Hoa Ngữ QQ ( 冠军华语 )'s post 20/06/2024

📢📢📢📢📢📢📢📢Tuyển sinh khóa mới . Lớp giành cho người mới bắt đầu.
👉8/7 khai giảng
👉Thời gian học 19h40-21h10 .
✍️Nhanh tay đăng ký nhé các bạn! 🥰

Photos from Hoa Ngữ QQ ( 冠军华语 )'s post 27/05/2024

好想你了。。。

09/04/2024

Mẫu câu khẩu ngữ thương mại thông dụng!

1. 我要订货Tôi muốn đặt hàng
Wǒ yào dìnghuò
2. 数量多少?Số lượng bao nhiêu
Shùliàng duōshǎo?
3. 质量怎么样?Chất lượng ntn
Zhìliàng zěnme yàng?
4. 有三种,好的,一般,便宜的。.Có 3 loại : loại tốt, loại bình thường, loại rẻ
Yǒusān zhǒng, hǎo de, yībān, pián yi de.
5. 我要真品?Tôi muốn mua hàng chính hãng
Wǒ yào zhēnpǐn?
6. 真品很贵,很难卖。Hàng chính hãng rất đắt, rất khó bán
Zhēnpǐn hěn guì, hěn nán mai4.
7. 这是超 A, 超B, 超 C Đây là hàng fake1, fake2, fake3.
Zhè shì chāo A, chāo B, chāo C
8. 这个价钱是成本和运费。Giá tiền này là giá của hàng hóa và giá vận chuyển
Zhège jiàqián shì chéngběn hé yùnfèi.
9. 还没保险费和附加费用Chưa có phí bảo hiểm và phụ phí.
Hái méi bǎoxiǎn fèi hé fùjiā fèiyòng
10. 什么时候有货你给我打电话。Khi nào có hàng bạn gọi ddt cho tôi
Shénme shíhòu yǒu huò nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà.
11. 现在没有现货,要订货,3到5天。 Bây giờ không có hàng sẵn, order từ 3-5 ngày.
Xiànzài méiyǒu xianhuò, yào dìnghuò,3 dào 5 tiān.
12. 这些货,国内包邮。Hàng này freeship(bao ship) nội địa(toàn quốc)
Zhèxiē huò, guónèi bāo yóu.
13. 这是免税货物。Hàng này miễn thuế.
Zhè shì miǎnshuì huòwù.
14. 你要怎么付款方式?用现金还是刷卡。Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào? Dùng tiền mặt hay dùng thẻ?
Nǐ yào zěnme fùkuǎn fāngshì? Yòng xiànjīn háishì shuākǎ.
15. 你有没有银行卡?我给你专款。Bạn có thẻ ngân hàng không? Tôi chuyển khoản cho bạn.
Nǐ yǒu méiyǒu yínháng kǎ? Wǒ gěi nǐ zhuānkuǎn.
16. 我还没收到信息 Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn báo.
Wǒ hái mei2 shōu dào xìnxī
17. 你先付百分之三十 (30%),收到货后再付剩下的钱。. Bạn trả trước 30%sau khi nhậnđược hàng bạn thanh toán nốt số còn lại
Nǐ xiān fù bǎi fēn zhī sānshí (30%), shōu dào huò hòu zài fù shèng xià de qián.
18. 我要跟你们公司合作。. Tôi muốn hợp tác với công ty của các bạn.
Wǒ yào gēn nǐmen gōngsī hézuò.
19. 已经签合同了Đã ký hợp đồng rồi.
Yǐjīng qiān hétóngle
20. 你要数量大点,免费送货。Bạn mua số lượng lớn miễn phí vận chuyển .
Nǐ yào shùliàng dà diǎn, miǎnfèi sòng huò.
21. 100个以上,打9折。100 cái trở lên. Giảm 10%.
100 Gè yǐshàng, dǎ 9 zhé.
22. 买一送一,不讨价还价( 不减价)Mua 1 tặng 1 ,không mặc cả.
Mǎi yī sòng yī, bù tǎojiàhuánjià (bù jiǎn jià)
23. 货送到门付钱。Nhận được hàng mới trả tiền (gửi hàng đến nhà mới trả tiền)
Huò sòng dào mén fù qián.
24. 到岸,港口,集装箱,吨?Cập bến, bến cảng, công hàng, tấn.
Dào àn, gǎngkǒu, jízhuāngxiāng, dūn?
25. 货物什么时候到岸?. Khi nào hàng cập bến?
Huòwù shénme shíhòu dào àn?
26. 有多少货柜?Có bao nhiêu công hàng?
Yǒu duōshǎo huòguì?
27. 每个货柜多少吨? Mỗi công hàng bao nhiêu tấn?
Měi gè huòguì duōshǎo dūn?
28. 这些货物有没有保修?Hàng này có bảo hành không?
Zhèxiē huòwù yǒu méiyǒu bǎoxiū?
29. 这些货有什么零件?Hàng này có linh kiện gì?
Zhèxiē huò yǒu shén me língjiàn?
30. 这张桌子高75厘米,长度1,2米,宽度60厘米。Chiếc bàn này cao 75 phân dài 1m2, rộng 60 phân.
Zhè zhāng zhuōzi gāo 75 límǐ, chángdù 1 mǐ 2 , kuāndù 60 límǐ.
31. 骆驼鸟皮,鳄鱼皮,牛皮。真皮,假的皮。Da đà điểu, da cá sấu, da bò, da thật, giả da.
Luòtuó niao2 pí, èyú pí, niúpí. Zhēnpí, jiǎ de pí.
32. 羊毛,狐狸毛,兔毛,鸟毛。Lông cừu, lông hồ ly, lông thỏ, lông chim.
Yángmáo, hú lí máo, tù máo, niǎo máo.
33. 这些货是什么品牌的?Hàng này của hãng nào?
Zhèxiē huò shì shénme pǐnpái de?
34. 这些货在哪制造?Hàng này sản xuất ở đâu?
Zhèxiē huò zài nǎ zhìzào?
35. 不换不退货Không đổi không trả.
Bù huàn bù tuì huò
36. 在这里吃还是带走。Zài zhèlǐ chī háishì dài zǒu.Dùng ở đây hay là mang đi
质料(棉布,花布,融,木才,铁,银子,塑料)Zhì liào (miánbù, huā bù, róng, mù cái , tiě, yínzi, sùliào) Chất liệu (cotton ,vải hoa ,nhung, gỗ,sắt,bạc,nhựa )
37. 特点(斑点,文化,同一个颜色,花节,隔壁,长款,宽松,Aline, 紧身)
Tèdiǎn (bāndiǎn, wénhuà, tóng yīgè yánsè, huā jié, gébì, cháng kuǎn, kuānsōng,Aline, jǐnshēn)
Đặc điểm, chấm bi, 1 màu,họa tiết, kẻ, dáng dài ,dáng rộng, dáng xòe, dáng bó.
38. 这个会不会皱纹?(容易破碎,退颜色)Zhège huì bù huì zhòuwén?(Róngyì pòsuì ,tuì yánsè)
Cái này có dễ bị nhàu không?(có dễ bị vỡ,dễ phai màu)
39. 这个有没有口袋?(拉链,帽子,要带,项链,手套,围巾) Zhège yǒu méiyǒu kǒudài?(Lāliàn, màozi, yào dài, xiàngliàn, shǒutào, wéijīn)
Cái này có túi không?(khóa,mũ, đai lưng,vòng cổ,găng tay,khăn)
40. 这个价钱打折了没有?Zhège jiàqián dǎzhéle méiyǒu? Giá này đã giảm chưa?
41. 这个只有一个号码。. Zhège zhǐyǒu yīgè hàomǎ Cái này freesize
42. 这个没有其他码了。. Zhège méiyǒu qítā mǎle.Cái này hết size
43. 男装还是女装?(年轻的还是中年的,旧款还是新款). Nánzhuāng háishì nǚzhuāng?(Niánqīng de háishì zhōng nián de, jiù kuǎn háishì xīnkuǎn)
Quần áo nam hay quần áo nữ? ( Trẻ hay trung niên, kiểu cũ hay kiểu mới?)
44. 你要预付(先付钱)
Nǐ yào yùfù (Xiān fù qián) Trả tiền trước

Bửu Long biên hòa đồng nai
Zalo 0819933667

05/03/2024

🍀🍀 PHIÊN BIỆT 3 LOẠI HÌNH PHIÊN DỊCH

🤔 Hồi mới bắt đầu học dịch chắc hẳn nhiều bạn sẽ không biết phân biệt 3 loại hình phiên dịch này có gì khác nhau như thế nào, đặc biệt là. Ad cũng vậy, nhưng sau 1 thời gian tìm hiểu thì ad cũng hiểu rõ được bản chất của các loại hình phiên dịch này.

1. Dịch song song:
👉 Đây là phương pháp dịch mà người phiên dịch dịch cùng lúc khi người nói đang nói. Thông thường, trong dịch song song, thiết bị thường được sử dụng đó là buồng cabin, micrô, tai nghe, máy thu để nghe dịch. Phương pháp dịch này thường được sử dụng trong các sự kiện lớn như hội nghị quốc tế hoặc trong các tình huống cần dịch ngay lập tức để tiết kiệm thời gian.
👉Dịch song song có 1 hạn chế duy nhất đó là đòi hỏi phiên dịch viên phải nắm vững được kiến thức, có kĩ năng xử lý linh hoạt, biết xử lý thông tin nhanh gọn và chính xác nhất.

2. Dịch thầm:
👉Phiên dịch thầm cũng tương tự như phiên dịch song song, nhưng phiên dịch thầm là dịch đồng thời giống như thì thầm vào tai người nghe ở bên cạnh mà không cần bất kỳ thiết bị nào.
😍Ưu điểm: Trong một số hội nghị quốc tế, do tính chất của hội nghị, cần phải có phiên dịch đồng thời, nhưng đây là phương pháp phiên dịch được sử dụng khi có ít hơn hai người tham gia ngôn ngữ. Tại vì phiên dịch kiểu này không sử dụng thiết bị nên ưu điểm là tiết kiệm ngân sách.
🤔Nhược điểm: Dịch thầm gây giảm tập trung cho người nghe hơn vì người nghe ngoài phải lắng nghe lời của diễn giả còn phải nghe tiếng phiên dịch thì thầm bên tai. Hơn nữa nếu trong trường hợp quá trình cuộc họp kéo dài đến nửa ngày, công việc phiên dịch có thể được chia sẻ bởi hai hoặc nhiều người, và trong trường hợp quá trình cuộc họp kéo dài cả ngày, công việc này có thể được chia sẻ bởi 3-4 người trở lên.

3. Dịch đuổi:
👉 Dịch đuổi là phương pháp dịch khi người phiên dịch đợi cho đến khi người nói hoàn thành một đoạn văn bản hoặc một ý, sau đó dịch lại thành ngôn ngữ đích. Là hình thức phiên dịch thông thường nhất trong loại hình Phiên dịch. Trong quá trình dịch đuổi, phiên dịch viên sẽ phải dịch ngay sau khi người nói kết thúc.
👉 Trong hình thức phiên dịch này, người phiên dịch có thể bàn bạc - thống nhất với người nói để có thể tạm dừng người nói hoặc yêu cầu họ lặp lại, làm rõ nghĩa hoặc giải nghĩa để đảm bảo độ chính xác khi dịch lại So với việc truyền tải nhiều thông tin trong thời gian ngắn thì phương thức dịch đuổi được sử dụng nhiều trong các cuộc họp không bị giới hạn về thời gian và cần trao đổi chi tiết.
👉 Phương pháp này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận, các cuộc phỏng vấn hoặc các tình huống nhỏ hơn, nhưng đòi hỏi người dịch phải có khả năng ghi nhớ và tái hiện chính xác thông điệp.
✩ ✩ ✩ ✩ ✩ ✩ ✩ ✩ ✩ ✩

18/02/2024

Dự định tháng 3 khai giảng
cho người mới bắt đầu
1.
4/3 _ 18:00-19:30
thứ 2 thứ 4 hàng tuần
2.
5/3 _ 19:40-21:10
thứ 3 thứ 5 hàng tuần
3.
12/3 _ 19:40-21:10
thứ 3 thứ 5 hàng tuần

09/02/2024

新年快乐 心想事成
万事亨通 财源广进
阖家安康 幸福美滿

Want your school to be the top-listed School/college in Biên Hòa?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

2025 你好 !
Ngày ấy siêng quay video lắm, giờ thời gian đâu để quay?
新年快乐 心想事成万事亨通 财源广进阖家安康 幸福美滿
中秋節到了
Noel còn lâu phải ko ta,thôi kệ, cứ học cho thuộc bài trước...
Sáng thứ bảy vui vẻ!
Lớp học vui vẻ!

Location

Category

Telephone

Website

Address


C29, Đường N1, Phường Bửu Long, Đồng Nai
Biên Hòa

Opening Hours

Monday 08:00 - 21:00
Tuesday 08:00 - 21:00
Wednesday 08:00 - 21:00
Thursday 08:00 - 21:00
Friday 08:00 - 21:00
Saturday 08:00 - 21:00