特优升龙汉语中心

特优升龙汉语中心

Share

Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp xuất sắc và uy tín nhất Hà Nội

Operating as usual

Photos from 特优升龙汉语中心's post 05/11/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG XƯỞNG
======!!!=========!!=!=======
1. Bỏ Việc /炒魷魚/ Chǎoyóuyú.
2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān.
3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān.
4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān.
5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān.
6. An Toàn Lao Động / 勞動安全 / Láodòng ānquán.
7. Bảo Hiểm Lao Động / 勞動保險 / Láodòng bǎoxiǎn.
8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī.
9. Các Bậc Lương / 工資級別 / Gōngzī jíbié.
10. Chế Độ Định Mức / 定額制度 / Dìng'é zhìdù.
11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì.
12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小時工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì.
13. Chế Độ Sản Xuất / 生產制度 / Shēngchǎn zhìdù.
14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù.
15. Chế Độ Thưởng Phạt / 獎懲制度 / Jiǎngchéng zhìdù.
16. Chế Độ Tiền Lương / 工資制度 / Gōngzī zhìdù.
17. Chế Độ Tiền Thưởng / 獎金制度 / Jiǎngjīn zhìdù.
18. Chế Độ Tiếp Khách / 會客制度 / Huìkè zhìdù.
19. Lương Tăng Ca / 加班工資 / Jiābān gōngzī.
20. Lương Tháng / 月工資 / Yuègōngzī.
21. Lương Theo Ngày / 日工資 / Rìgōngzī.
22. Lương Theo Sản Phẩm / 計件工資 / Jìjiàn gōngzī.
23. Lương Theo Tuần / 周工資 / Zhōugōngzī.
24. Lương Tính Theo Năm / 年工資 / Niángōngzī.
25. Mức Chênh Lệch Lương / 工資差額 / Gōngzī chà'é.
26. Mức Lương / 工資水準 / Gōngzī shuǐpíng.
27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 廠醫 / Chǎngyī.
28. Bảo Vệ / 門衛 / Ménwèi.
29. Bếp Ăn Nhà Máy / 工廠食堂 / Gōngchǎng shítáng.
30. Ca Trưởng / 班組長 / Bānzǔzhǎng.
31. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技師 / Jìshī.
32. Căng Tin Nhà Máy / 工廠小賣部 / Gōngchǎng xiǎomàibù.
33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 勞動模範 / Láodòng mófàn.
34. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技術顧問 / Jìshù gùwèn.
35. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn.
36. Công Nhân / 工人 / Gōngrén.
37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 計件工 / Jìjiàngōng.
38. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng.
39. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng.
40. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén.
41. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng.
42. Công Nhân Sửa Chữa / 維修工 / Wéixiūgōng.
43. Công Nhân Thời Vụ / 臨時工 / Línshígōng.
44. Công Nhân Tiên Tiến / 先進工人 / Xiānjìn gōngrén.
45. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng.
46. Đội Vận Tải / 運輸隊 / Yùnshūduì.
47. Giám Đốc / 經理 / Jīnglǐ.
48. Giám Đốc Nhà Máy / 廠長 / Chǎngzhǎng.
49. Kế Toán / 會計、會計師 / Kuàijì, kuàijìshī.
50. Kho / 倉庫 / Cāngkù.
51. Kỹ Sư / 工程師 / Gōngchéngshī.
52. Người Học Việc / 學徒 / Xuétú.
53. Nhân Viên / 科員 / Kēyuán.
54. Nhân Viên Bán Hàng / 推銷員 / Tuīxiāoyuán.
55. Nhân Viên Chấm Công / 出勤計時員 / Chūqínjìshíyuán.
56. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 檢驗工 / Jiǎnyàngōng.
57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) / 品質檢驗員、質檢員 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán.
58. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事員 / Chuīshìyuán.
59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公關員 / Gōngguānyuán.
60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理員 / Shítáng guǎnlǐyuán.
61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企業管理人員 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán.
62. Nhân Viên Thu Mua / 採購員 / Cǎigòuyuán.
63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 繪圖員 / Huìtúyuán.
64. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng.
65. Phân Xưởng / 車間 / Chējiān.
66. Phòng Bảo Vệ / 保衛科 / Bǎowèikē.
67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 環保科 / Huánbǎokē.
68. Phòng Công Nghệ / 工藝科 / Gōngyìkē.
69. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē.
70. Phòng Cung Tiêu / 供銷科 / Gōngxiāokē.
71. Phòng Kế Toán / 會計室 / Kuàijìshì.
72. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē.
73. Phòng Sản Xuất / 生產科 / Shēngchǎnkē.
74. Phòng Tài Vụ / 財務科 / Cáiwùkē.
75. Phòng Thiết Kế / 設計科 / Shèjìkē.
76. Phòng Tổ Chức / 組織科 / Zǔzhīkē.
77. Phòng Vận Tải / 運輸科 / Yùnshūkē.
78. Quản Đốc Phân Xưởng / 車間主任 / Chējiān zhǔrèn.
79. Thủ Kho / 倉庫保管員 / Cāngkù bǎoguǎnyuán.
80. Thư Ký / 秘書 / Mìshū.
81. Thủ Quỹ / 出納員 / Chūnàyuán.
82. Tổ Ca / 班組 / Bānzǔ.
83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技術革新小組 / Jìshù géxīn xiǎozǔ.
84. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段長 / Gōngduànzhǎng.
85. Tổng Giám Đốc / 總經理 / Zǒngjīnglǐ.
86. Trạm Xá Nhà Máy / 工廠醫務室 / Gōngchǎng yīwùshì.
87. Trưởng Phòng / 科長 / Kēzhǎng.
88. Văn Phòng Đảng Ủy / 黨委辦公室 / Dǎngwěi bàngōngshì.
89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 團委辦公室 / Tuánwěi bàngōngshì.
90. Văn Phòng Giám Đốc / 廠長辦公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì.
91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技術研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ.
92. An Toàn Sản Xuất / 生產安全 / Shēngchǎn ānquán.
93. Bằng Khen / 獎狀 / Jiǎngzhuàng.
94. Chi Phí Nước Uống / 冷飲費 / Lěngyǐnfèi.
95. Cố Định Tiền Lương / 工資凍結 / Gōngzī dòngjié.
96. Có Việc Làm / 就業 / Jiùyè.
97. Danh Sách Lương / 工資名單 / Gōngzī míngdān.
98. Đi Làm / 出勤 / Chūqín.
99. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假條 / Bìngjiàtiáo.
100. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù.
101. Ghi Lỗi / 記過 / Jìguò.
102. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ.
103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn.
104. (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn.
105. Khai Trừ / 開除 / Kāichú.
106. Khen Thưởng Vật Chất / 物質獎勵 / Wùzhí jiǎnglì.
107. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告處分 / Jǐnggào chǔfēn.
108. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng.
109. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià.
110. Nghỉ Đẻ / 產假 / Chǎnjià.
111. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín.
112. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià.
113. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià.
114. Nhân Viên Quản Lý / 管理人員 / Guǎnlǐ rényuán.
115. Phong Bì Tiền Lương / 工資袋 / Gōngzīdài.
116. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津貼 / Yèbān jīntiē.
117. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ.
118. Quản Lý Chất Lượng / 品質管制 /pin zhi guǎnlǐ.
119. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ.
120. Quản Lý Kế Hoạch / 計畫管理 / Jìhuà guǎnlǐ.
121. Quản Lý Khoa Học / 科學管理 / Kēxué guǎnlǐ.
122. Quản Lý Kỹ Thuật / 技術管理 / Jìshù guǎnlǐ.
123. Quản Lý Sản Xuất / 生產管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ.
124. Quỹ Lương / 工資基金 / Gōngzī jījīn.
125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工傷事故 / Gōngshāng shìgù.
126. Tai Nạn Lao Động / 工傷 / Gōngshāng.
127. Tạm Thời Đuổi Việc / 臨時解雇 / Línshí jiěgù.
128. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò.
129. Thất Nghiệp / 失業 / Shīyè.
130. Thưởng / 獎勵 / Jiǎnglì.
131. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ.
132. Tỉ Lệ Lương / 工資率 / Gōngzīlǜ.
133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ.
134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健費 / Bǎojiànfèi.
135. Tiền Tăng Ca / 加班費 / Jiābānfèi.
136. Tiền Thưởng / 獎金 / Jiǎngjīn.
137. Tiêu Chuẩn Lương / 工資標準 / Gōngzī biāozhǔn.
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 04/11/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH
================
个性开朗: /gè xìng kāi lǎng/ : tính cách hòa đồng, cởi mở
- 有个性:/yǒu gè xìng /: có cá tính
- 活泼:/huópo/ : hoạt bát
- 有活力:/yǒu huó lì /: có sức sống
- 大方:/dà fāng/ :phóng khoáng
- 温柔,体贴:/wēn róu , tǐ tiē /:dịu dàng, ân cần
温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.
- 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng/ : ôn hòa, lương thiện
- 热爱生活:/rè ài shēng huó /: yêu đời
- 单纯:/dān chún /: đơn thuần
- 天真:/tiān zhēn/ : ngây thơ
- 可爱:/kě ài/ : đáng yêu
- 美丽/漂亮:/měi lì / piāoliang/ :xinh đẹp
- 有气质:/yǒu qì zhì /: có khí chất
- 有智慧:/yǒu zhì huì/ : có trí tuệ
- 善解人意:/shàn jiě rén yì/ : tâm lí
- 听话,懂事:/tīng huà , dǒng shì/ : nghe lời, hiểu chuyện
- 贤惠:/xián huì/ : hiền thục, nết na
- 内涵丰富:/nèi hán fēng fù/ : nội hàm phong phú
- 孝顺:/xiào shùn/ : hiếu thuận
- 孝敬长辈:/xiào jìng zhǎng bèi/ : hiếu kính với trưởng bối
- 身材苗条/身材纤细:/shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì/ :thân hình thon thả, mảnh mai
- 爱说爱笑:/ài shuō ài xiào/ : hay nói hay cười
- 易于亲近:/yì yú qīn jìn /: dễ gần
- 说话细声细气:/shuō huà xì shēng xì qì/ : ăn nói nhỏ nhẹ
- 奶茶妹妹:/nǎi chá mèi mèi/ : chỉ kiểu con gái có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng, ngọt ngào
- 会处事:/huì chǔ shì/ : biết xử lí công việc
- 性感:/xìng gǎn/ : quyến rũ, sexy
- 有魅力:/yǒu mèi lì/ :có mị lực
- 大胸:/dà xiōng/ : ngực to
- 大长腿:/dà cháng tuǐ /: chân dài
- 内向:/nèi xiàng/ : hướng nội
- 外向:/wài xiàng/ : hướng ngoại
- 安静:/ān jìng/ : an tĩnh, điềm đạm
- 高颜值:/gāo yán zhí /: có nhan sắc
- 清纯,纯洁:/qīng chún , chún jié/ : trong sáng, thuần khiết
清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲:/qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù/ :kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ.
- 真诚:/zhēn chéng /: chân thành
- 重视家庭生活:/zhòng shì jiā tíng shēng huó/ : coi trong cuộc sống gia đình
- 真实:/zhēn shí /: chân thật
- 乖巧,老实:/guāi qiǎo , lǎo shí/ : ngoan ngoãn, thật thà
- 好厨艺:/hǎo chú yì/ : nấu ăn ngon
- 爱做家务:/ài zuò jiā wù /: thích làm việc nhà
- 爱小动物:/ài xiǎo dòng wù/ : yêu động vật nhỏ
- 爱小孩:/ài xiǎo hái/ :yêu quý trẻ con
- 温顺:/wēn shùn /:ôn thuận
- 长头发:/cháng tóu fā/ : tóc dài
- 会照顾人:/huì zhào gù rén /:biết chăm sóc người khác
- 会倾听男朋友的心事:/huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ : biết lắng nghe tâm sự của bạn trai
- 了解男朋友的心思:/liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī /: thấu hiểu tâm tư của bạn trai
- 会支持男朋友的梦想:/huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ : ủng hộ ước mơ của bạn trai
- 聪明:/cōng míng/ : thông minh
- 坚强:/jiān qiáng/ : kiên cường
- 柔弱:/róu ruò /: yếu đuối
- 自信:/zì xìn/ : tự tin
- 会撒娇:/huì sā jiāo/ : biết làm nũng
- 宽容大量:/kuān róng dà liàng/ : khoan dung độ lượng
- 不贪金钱:/bù tān jīn qián/ : không ham tiền tài
- 会关心,照顾人: /huì guān xīn , zhào gù rén/ : biết quan tâm chăm sóc
- 胖胖的:/pàng pàng de/ : mập mập
- 不计较:/bú jì jiào/ : không so đo tính toán
- 不会管男朋友得太严:/bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán/ : không quản bạn trai quá chặt
- 不会对男朋友要求得太高:/bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ : không yêu cầu quá cao đối với bạn trai.
- 不会无理取闹:/bú huì wú lǐ qǔ nào/ :không giận hờn sinh sự vô cớ
- 不会乱吃醋:/bù huì luàn chī cù/ :không ghen tuông lung tung
- 宅女:/zhái nǚ /:trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…)
- 喜欢素颜,不化妆:/xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ : thích để mặt mộc, không trang điểm
- 自然美:/zì rán měi /: đẹp tự nhiên
- 乐观:/lè guān /: lạc quan
- 积极向上:/jī jí xiàng shàng /: tích cực đi lên
- 善友:/shàn yǒu/ :thân thiện
- 具有幽默感:/jù yǒu yōu mò gǎn/ : có khiếu hài hước
- 言行举止得体:/yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ /: ngôn từ và hành động phù hợp
- 不骄傲自满:/bù jiāo ào zì mǎn/ : không kiêu ngạo tự mãn
- 能容忍男人的错误:/néng róng rěn nán rén de cuò wù/ :có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai
- 懂礼仪:/dǒng lǐ yí /: hiểu lễ nghi
- 不限制男朋友的行动自由://bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu /: không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai
- 有耐心:/yǒu nài xīn /:nhẫn nại
- 浪漫:/làng màn /:lãng mạn
- 没有公主病:/méi yǒu gōng zhǔ bìng /: không có bệnh công chúa, đỏng đảnh
- 不挑剔:/bù tiāo tī/ :không kén chọn
- 高学历:/gāo xué lì/ : học thức cao
- 能聊得上的女孩:/néng liáo dé shàng de nǚ hái /: kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau )
男人会喜欢跟他聊得上的女孩:/nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ : con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được.
- 笑起来很甜美:/xiào qǐ lái hěn tián měi /:cười ngọt ngào
- 成熟:/chéng shú/ : trưởng thành
- 理性:/lǐ xìng/ : lí trí
- 有主见:/yǒu zhǔ jiàn/ : có chủ kiến
- 通情达理:/tōng qíng dá lǐ /:thấu tình đạt lí
- 看得顺眼:/kàn dé shùn yǎn /: nhìn thuận mắt
- 女汉子:/nǚ hànzi /: nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ)
- 独立:/dú lì /:độc lập
- 有才华:/yǒu cái huá/ : có tài
- 谦虚:/qiān xū/ : khiêm tốn
- 有同情心: /yǒu tóng qíng xīn/ : biết đồng cảm,
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 02/11/2024

1. 过去的痛苦就是快乐。[无论多么艰难一定要咬牙冲过去,将来回忆起来一定甜蜜无比。]
Đau khổ của quá khứ chính là niềm vui.( Cho dù có bao nhiêu gian khổ cũng phải cắn răng vượt qua, sau này khi nhớ lại nhất định sẽ thấy ngọt ngào không gì sánh nổi).

2. 有生命就有希望/留得青山在,不怕没柴烧
Có sự sống tức là có hy vọng (Giữ được rừng xanh, sẽ không lo không có củi đốt)

3. 脑中有知识,胜过手中有金钱。[从小灌输给孩子的坚定信念。] Trong đầu có trí thức còn hơn trong tay có kim tiền (Từ nhỏ phải rót vào đầu bọn trẻ quan niệm như vậy).

4. 风暴使树木深深扎根。[感激敌人,感激挫折!]
Phong ba giúp cho cây bám rễ sâu chắc. (Cám kích kẻ thù,cảm kích khó khăn).

5. 心之所愿,无所不成。[坚持一个简单的信念就一定会成功。] Trong lòng có sẵn ý nguyện thì không việc gì không thành.(Kiên chì một niềm tin đơn giản sẽ nhất định thành công)

6. 最简单的回答就是干。[想说流利的英语吗?那么现在就开口!心动不如嘴动。]
Cách trả lời đơn giản nhất là "làm". (Bạn muốn nói tiếng Anh thật lưu loát phải không? Vậy thì hãy mở miệng nói đi! Lòng nghĩ không bằng mở miệng nói).

7. 凡事必先难后易。
Phàm việc gì cũng trước khó sau dễ.

8. 伟大的理想造就伟大的人
Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.

́ngtrungthănglong
̃n_Danh_Vân

Photos from 特优升龙汉语中心's post 02/11/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN
==========!====!==========
万圣节快乐 Wànshèngjié kuàilè: Halloween vui vẻ!
1. 幽灵 Yōulíng: Hồn ma
2. 南瓜 Nánguā: Bí ngô
3. 墓碑 Mùbēi: Nấm mộ
4. 骷髅 Kūlóu: Đầu lâu, bộ xương
5. 教堂 Jiàotáng: Nhà thờ
6. 糖果 Tángguǒ: qua ngọt
7. 蜡烛 Làzhú: Nến
8. 扫帚 Sàozhǒu: Chổi
9. 蜘蛛 Zhīzhū: Con nhện
10. 巫师帽 Wūshī mào: Mũ phù thủy
11. 蝙蝠 Biānfú: Con dơi
12. 黑猫 Hēi māo: Mèo đen
13. 蜘蛛网 zhī zhū wǎng: Mạng nhện
14.巫婆 wū pó: Phù thủy
15. 稻草人 dào cǎo rén: Bù nhìn, người rơm
16. 猫头鹰 māo tóu yīng: Con cú
17. 不给糖就捣蛋 bù gĕi táng jiù dăo dàn: cho kẹo hay bị ghẹo
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 31/10/2024

🍀 NHỮNG CÂU NÓI KHÍCH LỆ TINH THẦN, TIẾP TỤC CỐ GẮNG
1. 干得漂亮。
Gàn dé piàoliang.
Làm tốt lắm.
2. 相信你能行。
Xiāngxìn nǐ néng xíng.
Tin rằng bạn có thể.
3. 你不妨试试吧。
Nǐ bùfáng shì shì ba.
Bạn không ngại thì thử đi.
4.不要放弃,相信自己。
Búyào fàngqì, xiāngxìn zìjǐ.
Đừng bỏ cuộc, hãy tin vào bản thân.
5. 坚持就是胜利。
Jiānchí jiùshì shènglì.
Kiên trì chính là chiến thắng.
6. 失败是成功之母。
Shībài shì chénggōng zhī mǔ.
Thất bại là mẹ thành công.
7. 雨后见彩虹。
Yǔ hòu jiàn cǎihóng.
Sau cơn mưa, trời lại sáng.
8. 永远不要向命运低头。
Yǒngyuǎn búyào xiàng mìngyùn dītóu.
Đừng bao giờ cúi đầu trước vận mệnh.
9. 奋斗吧! Fèndòu ba! Cố gắng lên!
加油,我们是你永远的大后方。
Jiāyóu, wǒmen shì nǐ yǒngyuǎn de dà hòufāng. Cố lên, bọn tớ mãi là hậu phương vững chắc cho cậu.
10. 滴水可使石穿。
Dīshuǐ kě shǐ shí chuān.
Nước chảy đá mòn.
11. 世上无难事,只怕有心人。
Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén.
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
12. 只要功夫深,铁杵磨成针。
Zhǐyào gōngfū shēn, tiě chǔ mó chéng zhēn. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
13. 苦心人,天不负。
Kǔxīn rén, tiān bú fù.
Người có công, trời không phụ.
14. 功夫不负有心人。
Gōngfū bú fù yǒuxīnrén.
Trời không phụ lòng người.
15. 战胜困难,走出困境,成功就会属于你。 Zhànshèng kùnnán, zǒuchū kùnjìng, chénggōng jiù huì shǔyú nǐ.
Khắc phục khó khăn, thoát khỏi khốn khó, thành công sẽ thuộc về bạn.
16. 有志者事竟成。
Yǒuzhì zhě shì jìng chéng.
Có chí ắt làm nên.
17.苦想没盼头,苦干有奔头。
Kǔ xiǎng méi pàntou, kǔ gàn yǒu bèntou.
Chỉ nghĩ sẽ không có triển vọng, chỉ có bắt tay vào làm thì mới có thể thành công.
18.你要勇于追求梦想。
Nǐ yào yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng.
Cậu nên dũng cảm thực hiện ước mơ.
19. 别灰心,振奋起来!
Bié huīxīn, zhènfèn qǐlái!
Đừng nản lòng, hãy phấn chấn lên!
20. 失败了,不要紧,再试一次,你就离成功又近了一步。
Shībàile, búyàojǐn, zài shì yícì, nǐ jiù lí chénggōng yòu jìnle yíbù.
Thất bại, đừng nản, thử thêm lần nữa thì bạn đã gần với thành công hơn một bước.
21. 努力,奋斗,坚持,不放弃,一切皆有可能。
Nǔlì, fèndòu, jiānchí, bù pāoqì, bú fàngqì, yíqiè jiē yǒu kěnéng.
Nỗ lực, phấn đấu, kiên trì, không bỏ cuộc, mọi sự đều là có thể.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 30/10/2024

1. 过去的痛苦就是快乐。[无论多么艰难一定要咬牙冲过去,将来回忆起来一定甜蜜无比。]
Đau khổ của quá khứ chính là niềm vui.( Cho dù có bao nhiêu gian khổ cũng phải cắn răng vượt qua, sau này khi nhớ lại nhất định sẽ thấy ngọt ngào không gì sánh nổi).
2. 有生命就有希望/留得青山在,不怕没柴烧
Có sự sống tức là có hy vọng (Giữ được rừng xanh, sẽ không lo không có củi đốt)
3. 脑中有知识,胜过手中有金钱。[从小灌输给孩子的坚定信念。] Trong đầu có trí thức còn hơn trong tay có kim tiền (Từ nhỏ phải rót vào đầu bọn trẻ quan niệm như vậy).
4. 风暴使树木深深扎根。[感激敌人,感激挫折!]
Phong ba giúp cho cây bám rễ sâu chắc. (Cám kích kẻ thù,cảm kích khó khăn).
5. 心之所愿,无所不成。[坚持一个简单的信念就一定会成功。] Trong lòng có sẵn ý nguyện thì không việc gì không thành.(Kiên chì một niềm tin đơn giản sẽ nhất định thành công)
6. 最简单的回答就是干。[想说流利的英语吗?那么现在就开口!心动不如嘴动。]
Cách trả lời đơn giản nhất là "làm". (Bạn muốn nói tiếng Anh thật lưu loát phải không? Vậy thì hãy mở miệng nói đi! Lòng nghĩ không bằng mở miệng nói).
7. 凡事必先难后易。
Phàm việc gì cũng trước khó sau dễ.
8. 伟大的理想造就伟大的人
Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 28/10/2024

NHỮNG CÂU KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN
=================!
加油! Jiāyóu! Cố lên!
试一下吧。 Shì yīxià ba. Bạn thử xem!
可以啊! Kěyǐ a! Được!
值得一试。 Zhídé yī shì. Đáng để thử!
那还不赶快试试? Nà hái bù gǎnkuài shì shì? Vậy sao không mau thử xem!
反正你又不会失去什么! Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! Dù sao bạn cũng không mất gì!
倒不妨试试。 Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem!
赶快开始吧。 Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi!
做得不错啊! Zuò dé bùcuò a! Làm rất tốt!
再接再厉。 Zàijiēzàilì. Tiếp tục tiến lên!
继续保持。 Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy!
干得不错。 Gàn dé bùcuò. Làm rất tốt!
真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! Thật tự hào về bạn!
坚持住。 Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé!
别放弃。 Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc!
再加把劲。 Zài jiā bǎ jìn. Hãy mạnh mẽ lên!
要坚强。 Yào jiānqiáng. Phải kiên cường
永远不要放弃。 Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. Nhất định không được bỏ cuộc
永不言弃。 Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc
加油!你可以的! Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà!
我爱你! Wǒ ài nǐ! Tôi yêu bạn!
好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn thấy thế nào?
没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!
不要紧 Bùyàojǐn Không hề gì!
别担心 bié dānxīn Đừng lo lắng
算上我 suàn shàng wǒ Hãy tin ở tôi!
我是好的影迷 wǒ shì hǎo de yǐngmí Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
别紧张 bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng
我会帮你打点的 wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de Tôi sẽ giúp đỡ bạn
这很好 zhè hěn hǎo Rất tốt!
我知道, 好做很好 wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo Tôi biết mà bạn làm rất tốt
你做得对 nǐ zuò dé duì Bạn làm đúng rồi
好做到了! hǎo zuò dàole! Bạn làm được rồi!
祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn!
你先休息吧 Nǐ xiān xiūxí ba Bạn nghỉ ngơi đi!
不管怎样我都支持你。 bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
我100%支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
勇于追求梦想吧。 Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
一切皆有可能。 Yīqiè jiē yǒu kěnéng. Mọi thứ đều có thể
相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ. Hãy tin vào mình
别耍孩子气了,振作起来。 Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên
别担心总会有办法的。 Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. Đừng lo lắng, sẽ có cách
振作起来 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên nào
别灰心 bié huīxīn Đừng nản lòng
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
你需要勇敢地面对困难. Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
不管发生什么都不要气馁. Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
试着振作起来.我们还是一样支持你. Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
我会一直在这里支持你、鼓励你. Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 27/10/2024

1. 不肯原谅​​别人,就是不给自己留余地,因为每个人都有犯错而需要别人原谅的时候。
Không muốn tha thứ cho người khác, tức là không để lại cho mình một chỗ đất dư (để đứng), bởi vì mỗi người ai cũng có lúc phạm sai lầm và cần người khác tha thứ.
2. 与自己竞争,与别人合作。
Cạnh tranh với chính mình, hợp tác với người khác.
3. 当你发现美好事物时,要把它分享给别人,这样美好的事物才能在这世界上散播开来。
Khi bạn phát hiện một thấy sự vật đẹp đẽ, hãy chia sẻ cho người khác, như thế sự vật đẹp đẽ đó mới có thể truyền bá đi khắp nơi trên thế giới này.
4. 如果事情值得做,就该尽力做好。
Nếu sự việc đáng phải làm, thì hãy tận lực làm cho tốt.
5. 待别人好,不是因为这样别人也会对你好,而是因为你可以心安理得。
Đối đãi với người khác tốt, không phải là vì như thế người khác sẽ đối tốt lại với bạn, mà là vì như thế bạn sẽ có thể yên tâm thoải mái.
6. 一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。
Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.
7. 我们拿花送给别人时,首先闻到花香的是自己;
Khi chúng ta đem hoa tặng cho người khác, thì người ngửi được mùi hương đầu tiên là chính chúng ta.
8. 我们抓起泥巴抛向别人时,首先弄脏的也是自己的手。
Khi chúng ta nắm bùn ném vào người khác, thì người bị làm bẩn đầu tiên là bàn tay chúng ta.
9. 上级主管不会喜欢总要他把话说两遍的人。
Chủ quản cấp trên sẽ không thích người muốn họ phải nói hai lần.
10 你发现过吗?几乎所有白色的花都很香,颜色艳丽的花常是不香的,人也是一样,愈朴素单纯的人,愈有内在的芳香。
Bạn có từng phát hiện thấy, hầu như những loại hoa có màu trắng đều rất thơm, hoa có màu sắc đẹp đẽ thường không thơm, người cũng vậy, càng mộc mạc giản dị, càng tỏa hương thơm từ bên trong.
́ngtrungthănglong
̃n_Danh_Vân

27/10/2024

Mình là Thắm Hứa
Một chút chia sẻ…
Là 1 người đã ra trường 2 năm, cũng trải qua dăm ba công việc. Đi làm, hiểu được điều thực sự quan trọng khi có một ngôn ngữ mới. Mình đã từng quyết tâm học tiếng Anh sau khi ra trường, nhưng vốn và kỹ năng không cải thiện là bao.Có thể do bản thân còn dễ nản, bản thân không phù hợp với cách dạy của trung tâm và cũng có thể mình chưa thật sự thích tiếng Anh. 1 năm về trước mình không hề có ý định học tiếng Trung, cũng đã nghĩ mình sẽ không học tiếng Trung cố gắng tập trung vào tiếng Anh. Nhưng cảm giác mỗi lần đi học tiếng Anh hơi căng thẳng 1 chút, có những lúc dù đăng kí dù không làm gì cũng không muốn đi học . Qua 1 khoảng thời gian, và đê chuẩn bị cho dự định sắp tới, mình quyết định thử với tiếng Trung với suy nghĩ biết đâu với một ngôn ngữ chưa biết chút gì mình sẽ bắt đầu dễ dàng hơn. Mình bắt đầu search search, đọc review của các trung tâm tiếng Trung. Vì mình mong, có thể tìm được trung tâm khiến bản thân thấ hứng thú với việc học một thứ tiếng khác. Mình tìm kiếm rất nhiều và tìm hiểu rất nhiều các trung tâm có nhiều bài đăng PR mạnh ( không phải trung tâm mình học hiện tại). Mình định đăng kí luôn thì thật tình cờ kể với bạn mình về dự định học tiếng Trung. Bạn mình đã giới thiệu mình Trung tâm Tiếng Trung Thăng Long do thầy Nguyễn Danh Vân giảng dạy. Mình cũng lên GG search nhưng thông tin giới thiệu PR của trung tâm cũng không có nhiều, thật sự thì mình cũng có hơi phân vân. Nhưng lại quyết đánh liều, vì bạn mình đã học đã trải nghiệm thực tế, thì mình đi học hơn là những gì mình mới đọc qua các bài viết. Mình quyết định đi học.
Trải qua 3 buổi học đầu tiên, mình cảm thấy rất hứng thú với bài học. Cũng có thể là do hứng thú ban đầu với 1 cái gì đó mới mẻ, nhưng đến bjo khi sắp kết thúc Khóa học HN1. Mình lại càng chắc chắn mình lựa chọn đúng. Không biết mọi người thấy như nào, như mình đi học hay đi làm cũng vậy. Nơi nào khiến mình mỗi khi gần đến giờ là muốn đi học, muốn đi làm thì bản thân mới có động lực mới có hứng thú mới có cố gắng học tốt, làm tốt. Chứ không phải là cảm giác ‘’ mai lại phải đi làm, mai lại phải đi học’’. Phương pháp dạy của thầy rất thực tế, đồng thời thực hành luyện luôn trên lớp nên cho dù gặp 1 số đối tượng lười như mình cũng có thể nhớ được từ mới ngay trên lớp( dù phần viết chữ vì nét chữ nhiều có thể chưa nhớ hết được). Thật sự mình đã học qua 1 số trung tâm nhưng có lẽ chưa có trung tâm nào thầy cô SÁT SAO tới vậy. Đến giờ nộp bài, trả bài, kiểm tra bài tập, chép phạt. Tất cả rất chặt chẽ đều đặn và đúng giờ. Lúc nào cũng là ‘’ mình vẫn đang chờ bài tập của các bạn nhé’’. Thật sự với những cái SÁT SAO như vậy thì mình không thể lười được . Đi học mà chưa làm bài tập là có 1 sự xấu hổ không hề nhẹ với thầy cô. Nên bản thân mình thấy mình đã tự giác hơn nhiều lắm…
Hơi dài chút, nhưng mình chỉ muốn chốt lại là: Hãy tìm 1 nơi mà mình muốn đến, tìm 1 thứ mà khiến bản thân mình muốn học. Chứ không phải nghĩ đến nó là thở dài. Và hiện tại mình đang lựa chọn được nó.
Cảm ơn thầy cô đã nhiệt tình như vậy ạ!

Photos from 特优升龙汉语中心's post 27/10/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
====================
1. 回家 huí jiā : Về nhà
2. 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo
3. 换鞋 huàn xié : Thay giầy
4. 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh
5. 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay
6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối
7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi
8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo
9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi
10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc
11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm
13. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm
15. 上床 shàng chuáng : Lên giường
16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn
17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ
18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy
19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo
20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng
21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt
22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương
24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm
25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu
26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng
27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy
28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ
29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi
30. 出门chū mén : Đi ra ngoài
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Photos from 特优升龙汉语中心's post 25/10/2024

- 修一颗这样的心
TRÁI TIM
有一颗随缘心,你会更洒脱。
Yǒu yì kē suíyuán xīn, nǐ huì gèng sǎtuō.
有一颗平常心,你会更从容。
Yǒu yì kē píngcháng xīn, nǐ huì gèng cóngróng.
有一颗慈悲心,你会更积善。
Yǒu yì kē cíbēi xīn, nǐ huì gèng jīshàn.
有一颗感恩心,你会更幸福。
Yǒu yì kē gǎn'ēn xīn, nǐ huì gèng xìngfú.
有一颗因果心,你会更明理。
Yǒu yì kē yīnguǒ xīn, nǐ huì gèng mínglǐ.
有一颗忍让心,你会更快乐。
Yǒu yì kē rěnràng xīn, nǐ huì gèng kuàilè.
有一颗超脱心,你会更淡然。
Yǒu yì kē chāotuō xīn, nǐ huì gèng dànrán.
Chúc các bạn học tốt!
#汉语 #学习汉语 #中文

Photos from 特优升龙汉语中心's post 25/10/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT
====================
1. 阳伞 yángsǎn: dù che nắng
2. 护照 hùzhào: hộ chiếu
3. 信号旗 xìnhào qí: cờ hiệu
4. 相框 xiāngkuāng: khung hình
5. 烟斗 yāndǒu: Tẩu hút thuốc
6. 锅 guō: nồi xoong
7. 橡皮筋 xiàngpí jīn: dây cao su
8. 橡皮鸭 xiàngpí yā: con vịt cao su
9. 自行车坐 zìxíngchē zuò: cái yên xe
10. 安全别针 ānquán biézhēn: chốt an toàn
11. 小碟子 xiǎo diézi: đĩa lót chén
12. 鞋刷 xié shuā: bàn chải giày
13. 筛 shāi: sàng lọc
14. 肥皂 féizào: xà phòng
15. 肥皂泡 féizào pào: b**g bóng xà phòng
16. 肥皂盒 féizào hé: đĩa đựng xà phòng
17. 海绵 hǎimián: miếng bọt biển
18. 糖罐 táng guàn: Lọ đựng đường
19. 手提箱 shǒutí xiāng: va li
20. 卷尺 juǎnchǐ: thước dây
21. 泰迪熊 tài dí xióng: gấu bông
22. 顶针 dǐngzhēn: cái đê khâu
23. 烟草 yāncǎo: thuốc lào
24. 卫生纸 wèishēngzhǐ: giấy vệ sinh
25. 手电筒 shǒudiàntǒng: Đèn pin
26. 毛巾 máojīn: khăn bông
27. 三脚架 sānjiǎojià: cái giá 3 chân
28. 伞 sǎn: chiếc ô
29. 花瓶 huāpíng: Bình hoa
30. 手杖 shǒuzhàng: cây gậy , ba- toong
31. 洒水壶 sǎ shuǐhú: Bình tưới nước
32. 花环 huāhuán: vòng hoa
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

24/10/2024

Tiếng Trung Thăng Long - Nơi chắp cánh tương lai

Photos from 特优升龙汉语中心's post 23/10/2024

45 CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG
=============================
1. Tôi chẳng thốt nên lời.
- 我简直说不出话来。
(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)
2. Tôi sẽ làm thử.
- 我得试试这么做。
(Wǒ dé shì shì zhème zuò.)
3. Tôi vô cùng tự hào về bạn.
- 我为你感到非常骄傲。
(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)
4. Chẳng có nghĩa gì hết.
- 这没有意义(不合常理)。
(Zhè méiyǒuyìyì (bùhé chánglǐ).)
5. Xin đừng khách sáo.
- 请不要拘礼。
(Qǐng bùyào jūlǐ.)
6. Không phải việc của bạn!
- 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
7. Im lặng như tờ.
- 一点声音也没有。
(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)
8. Quen tay trở nên bình thường.
- 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)
9. Thời tiết hôm nay thật đẹp!
- 今天天气真好!
(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
10. Bạn có chỗ nào không thoải mái hả?
- 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
11. Bạn đúng là thỏ đế.
- 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
12. Thời tiết đẹp, phải không?
- 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)
13. Anh ấy chẳng mệt chút nào.
- 他一点也不累。
(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
14. Tôi sẽ cẩn thận hơn.
- 我会小心一些的。
(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)
15. Tôi sẽ nhớ.
- 我会记着的。
(Wǒ huì jìzhe de.)
16. Đây đúng là cái tôi cần.
- 这正是我所需要的。
(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
17. Chỉ giải trí một chút thôi.
- 只是为了消遣一下。
(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
18. Chuyện gì đã qua hãy để cho nó qua đi.
- 过去的,就让它过去吧。
(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
19. Cô ấy đi học rồi.
- 她上学去了。
(Tā shàngxué qùle.)
20. Trượt băng rất thú vị.
- 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
21. Chủ ý tuyệt quá.
- 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
22. Thời tiết kinh dị thật!
- 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)
23. Bạn chọn cái nào?
- 你要选哪个?
(Nǐ yào xuǎn nǎge?)
24. Đến trước phục vụ trước.
- 先到先得。
(Xiān dào xiān dé.)
25. Tư tưởng lớn gặp nhau.
- 英雄所见略同。
(Yīngxióng suǒjiàn lüè tóng.)
26. Anh ấy rất hài hước.
- 他有幽默感。
(Tā yǒu yōumò gǎn.)
27. Anh ấy đang tìm việc làm.
- 他正在找工作。
(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
28. Anh ta chẳng hề để ý đến tôi.
- 他并不在乎我。
(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
29. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
- 我六点起床。
(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)
30. Tôi chơi rất vui vẻ.
- 我玩得很开心。
(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)
31. Tôi chán việc của mình đến tận cổ.
- 我对工作烦死了!
(Wǒ duì gōngzuò fán sǐle!)
32. Cằn nhằn cũng chẳng được gì.
- 发牢骚没什么用。
(Fā láosāo méishénme yòng.)
33. Trong lòng cô ấy không vui.
- 她心情不好。(Tā xīnqíng bù hǎo.)
34. Đứa bé đau lòng nức nở.
- 小孩伤心地抽泣着。
(Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.)
35. Tin vịt đó chẳng có chút căn cứ nào.
- 那谣言没有根据。(Nà yáoyán méiyǒu gēnjù.)
36. Họ đều ca ngợi anh ấy.
- 他们大大地表扬了他。
(Tāmen dàdà dì biǎoyángle tā.)
37. Mùa đông là mùa lạnh giá.
- 冬天是一个寒冷的季节。
(Dōngtiān shì yīgè hánlěng de jìjié.)
38. Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
- 你可以随时打电话给我。
(Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.)
39. Một người vì mọi người, mọi người vì một người.
- 我为人人,人人为我。
(Wǒ wéi rén rén, rén rén wéi wǒ.)
40. Không đâu bằng nhà mình.
- 金窝,银窝,不如自己的草窝。
(Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.)
41. Anh ta nắm chặt 2 tay tôi.
- 他紧握住我的双手。
(Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāng shǒu.)
42. Nó đã trưởng thành rồi.
- 他身体己发育成熟。
(Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.)
43. Tôi lấy làm tiếc về việc này.
- 对此我非常抱歉(遗憾)。
(Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).)
44. Giờ tôi rất muốn gặp anh ấy.
- 我现在确实很想去见他。
(Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.)
45. Tôi có quyền được biết.
- 我有权知道。
(Wǒ yǒu quán zhīdào.)
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
✔️ Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
✔️ Hotline: 0987.231.448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

23/10/2024

Em Thanh Ngọc, sinh viên Ngoại thương ạ.
Em chào thầy😍.
Em biết đến trung tâm qua page “Tiếng Trung Thăng Long-nơi chắp cánh tương lai”. Thật sự khi quyết định học tại trung tâm Thăng Long em có đôi phần lo sợ:
Thứ nhất: em sợ trung tâm không uy tín, không bảo đảm chất lượng dạy và học😱
Thứ hai: em là người chưa biết 1 chút gì về tiếng Trung và là người lười học những ngôn ngữ mới đặc biệt là tiếng Trung có rất nhiều nét và khó nhớ.😵‍💫
Nhưng khi học được 1 thời gian ở trung tâm với sự kèm cặp tận tình từng li từng tí của thầy em thấy tiếng Trung cũng không phải là khó học😁.Trước khi vào tiết học thầy thường kiểm tra bài cũ và khi kết thúc tiết học thầy giao bài tập vừa để em không quên bài vừa giúp em chuẩn bị bài tốt trước khi học tiết sau🥰. Thầy thì vô cùng vui tính, trong tiết học thầy thường nói những chuyện vui để tiết học không bị áp lực☺️. Em rất vui khi được học tại trung tâm Thăng Long, em cảm ơn thầy rất nhiều, chúc thầy thật nhiều sức khoẻ và đồng hành cùng chúng em trong những tiết học tới.!!🥰

Want your school to be the top-listed School/college?

HỌC LÀ NHỚ, HỌC LÀ GIỎI, HỌC PHẢI ĐỦ TỰ TIN BƯỚC VÀO LÀM VIỆC VÀ KINH DOANH

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG - ONLINE
Khóa học Nền tảng giao tiếp tiếng Trung A-Z
Website Khóa học: http://tiengtrungthanglong.com
💼Địa chỉ: số 1E Ngõ, 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội (cạnh Đại học Thương Mại)
☎️Hotline: 0987231448

Videos (show all)

Tiếng Trung Thăng Long - Nơi chắp cánh tương lai
Cuộc sống sẽ trở nên dịu dàng hơn khi, chúng ta giảm mong đợi và bắt đầu chấp nhận.
Đừng quên ngày hôm qua vì nó đã cho chúng ta trải nghiệmHãy trân trọng ngày hôm nay vì nó cho chúng ta cơ hộiChào mừng n...
Thành công không dễ dàng có được. Thành công nào cũng đến từ mồ hôi và nước mắt!
"Khi mà miếng cơm manh áo còn chưa đủ, thì hoàng hôn có đẹp đến mấy cũng chỉ là một buổi chiều tà."
Hãy đặt mục tiêu cao hơn những gì bạn cảm thấy bạn có thể đạt được. Đừng bao giờ dừng lại cho đến khi bạn đạt được điều ...

Telephone