Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba

Trung tâm Anh ngữ Opend Minds là địa điểm tin cậy đào tạo về tiếng Anh với gi?

Operating as usual

03/10/2022

Tìm thêm 5 bạn học sinh lớp 9 muốn ôn luyện tiếng Anh để thi lên lớp 10 cho đủ nhóm.
Học tại Trung tâm Open Minds 42 Phạm Tiến Duật thị trấn Thanh Ba.
Liên hệ cô Yến 0988520508.

15/06/2022

Kính chào phụ huynh khu vực xã Đông Thành.
Trung tâm Open Minds xin thông báo lịch học thử lớp tiếng Anh (hoàn toàn miễn phí buổi đầu tiên)
Lịch học thử: Sáng thứ 5:
Thời gian :
- 7 giờ 30 đến 11 giờ 00 dành cho lớp 5.
- 9:30-11:00 dành cho lớp 3.
Lịch học thử sáng thứ 6:
- 7 giờ 30 đến 9 giờ 00 dành cho lớp 4.
- 9 giờ 30 đến 11 giờ 00 dành cho lớp 1-2
Địa điểm: Khu 8 xã Đông Thành. (Đối diện giữa UBND và ao cá Bác Hồ).
Vui lòng liên hệ 0988520508 để được tư vấn và giải đáp.

09/06/2022

Family topic

* Vocabulary:
- grandparents: ông bà
- grandfather: ông
- grandmother: bà
- parents: bố mẹ
- father/dad: bố
- mother/mum: mẹ
- brother: anh, em trai
- sister: chị, em gái
- baby: em bé
- aunt: cô, dì
- uncle: chú, bác
- cosine: anh em, chị em họ

1. Can I ask you some questions about your family?

2. How many people are there in your family?

3. Who are they?

4. What’s your father name?

5. How old is he?

6. What does your father do?

7. How does he look like?

8. What’s your mother name?

9. How old is she?

10. What does your mother do?

11. How does she look like?

12. What’s your brother name?

13. How old is he?

14. What does he look like?

15. Who do you love the most in your family?

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 09/06/2022

Lời hứa của cô Yến.
Chiều nay 16 giờ 00, khai giảng tiếng Anh cho các bạn lớp 2, cô Yến tặng 250.000 tiền mặt cho những bạn đăng ký và có tên trong danh sách này.
Các bạn "high five" với cô nào. 🖐️🖐️🖐️🖐️🖐️

02/06/2022

Lớp tiếng Anh - Open Minds centre

Học tiếng Anh để trẻ hoạt động nhiều, kết hợp ngôn ngữ hình thể sẽ dễ nhớ, nhớ lâu.

01/06/2022

Học ngôn ngữ nên nói ra khỏi miệng, sai cũng không sao bạn nhé, sai thì thầy cô sẽ sửa cho bạn.

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 30/05/2022

Khai giảng các lớp tiếng Anh đầu tháng 6.
Phụ huynh đăng ký cho các con vui lòng liên hệ cô Yến 0988520508 hoặc nhắn tin nha.

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 29/05/2022

Tuyển sinh lớp tiếng Anh mới.
- Lớp Kids 4-6 tuổi (16giờ00-17giờ30 thứ 4 và thứ 6).
- Lớp 2: 7 tuổi (16giờ00-17giờ30 thứ 3 và thứ 5)
Học phí cho1 khoá: 1.800.000/30 buổi.
- Học phí cho 2 khoá: 3.400.000.
- Học phí cho cả năm: 6.000.000.
Liên hệ để được tư vấn, Ms Yến 0988520508.

20/04/2022

Lớp tiếng Anh giao tiếp cho các bạn xuất khẩu lao động.
Khai giảng: 25/04/2022.
Thời gian học: Buổi sáng thứ 3, 4, 5, 6.
Địa điểm: Trung tâm ngoại ngữ Open Minds. 42 Phạm Tiến Duật, thị trấn Thanh Ba.
Chi tiết xin liên hệ 0988520508 (Ms Yến).

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 08/10/2021

Tối nay 8/10 lúc 19:30-21:00 lớp tiếng Anh học thử cho các bạn lớp 4-6 tuổi tại Trung tâm Open Minds, 42 Phạm Tiến Duật, thị trấn Thanh Ba.
Trung tâm đã gọi điện thông báo đến từng phụ huynh và học sinh, một số phụ huynh chưa liên lạc được, rất mong các phụ huynh biết thông qua các trang, nhớ lịch cho con đi học thử ạ.
Trân trọng thông báo.
0988520508 (cô Yến)
0974553818 (cô Phương xinh đẹp)

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 22/09/2021

Trung tâm Open Minds khai giảng 3 lớp tiếng Anh mới cho học sinh năm nay học lớp 3, lớp 2, lớp 1.
Dự kiến khai giảng vào thứ bảy và chủ nhật, hoặc buổi tối các ngày trong tuần.
Số điện thoại đăng ký học 0988520508.
Hoặc Trung tâm ngoại ngữ Open Minds, 42 Phạm Tiến Duật thị trấn Thanh Ba. (Cs1: Đối diện trường cấp 1 thị trấn, CS2: khu 3 xã Ninh Dân).

26/06/2021

💁Thông báo tuyển sinh:
💁Trung tâm Anh ngữ Open Minds tuyển sinh các lớp cấp 1, 2.
❤️Miễn phí học thử 02 buổi trải nghiệm
❤️❤️ Bốc thăm tặng 03 voucher trị giá 500.000.000 đồng cho 03 bạn may mắn đăng ký học thử trong dịp hè 2021.
❤️❤️❤️Giảm 5% khoá học cho các bạn đăng ký qua online
Liên hệ:
Mrs Yến: 0988520508.
Mrs Thương: 0973837196.

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 19/05/2021

Thông báo thay đổi địa điểm🤹🤹🤹
Trung tâm Open Minds cơ sở 1 chuyển về địa chỉ số 42 đường Phạm Tiến Duật thị trấn Thanh Ba. 🙋🙋💁Đối diện với trường cấp 1 thị trấn Thanh Ba và giáp trường mầm non Hoa Hồng.
Trung tâm tạm thời nghỉ vì dịch bệnh nhưng vẫn đang tuyển sinh chờ thời gian học trở lại.🙋🙋🙋
Trân trọng thông báo.❤️❤️❤️

21/04/2021

FREQUENTLY QUESTIONS IN ENGLISH
CÁC LOẠI CÂU HỎI THƯỜNG DÙNG
I. YES/NO questions (Câu hỏi yes/no)
Là loại câu hỏi được trả lời là “yes” hoặc “no”. Loại câu hỏi này được lên giọng ở cuối câu.
Ex: Are you a student?
- Yes, I am
- No I am not
Ex: Do they speak English?
- Yes, they do
- No, they don’t
Ex: Does she like cake?
- Yes, she does
- No, she doesn’t
II. OR quesions (câu hỏi lựa chọn):
Là câu hỏi có liên từ “Or” nằm giữa hai từ cùng loại. Loại câu hỏi này không được trả lợi là “yes/no”
Ex: Are you happy or sad?
- I am happy
Ex: Do you go to the cinema or the park?
- I go to the cinema.
Ex: Do you like doll or watch?
- I like doll
Ex: Do you want go out or stay home?
- I want go out
III. Wh-questions (câu hỏi có từ hỏi):
Là câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi (wh-word). Loại câu hỏi này được xuống giọng ở cuối câu.
1. What?
- Hỏi tên: What is your name?
+ My name is Dung/Anh/Ha/Tran/VietAnh/Khanh Bi...
+ I am
- Hỏi địa chỉ: What is your address?
+ I live in Tuyen city.
+ My address number 5, Y La wards, Tuyen Quang city.
+ My address Doi Binh wards, Tuyen Quang province.
- Hỏi đồ vật: What is this?
+ This is a table/a chair/a fan/a hat/a bed/...
- What is that?
+ That is a fan/a door/a window/ The house of the bee
- What are these?
+ There are pens/bows/bees
- What are those?
+ They are clouds/ + They are elephants/ They are tree...
- Hỏi về nghề nghiệp: What do you do?/ What your job?
+ I am a teacher/student/learner/farmer/worker/security staff/officer/postal worker...
- What does he do?/ What does she do?
+ He is a security staff
+ She is an officer...
- Hỏi về các hoạt động hàng ngày:
- What do you do every morning/evening/on the free time?
+ I get up, brush my teeth, wash my face and have breakfast.
...
- What does your father do in her free time?
+ She goes to the theater.
- What are you doing?
+ I am reading.
- Hỏi giờ: What time is it?/ What is the time?
+ It’s seven o’clock.
- Hỏi về thời gian làm việc, vui chơi… - What time do you get up?
+ I get up at 6.30
- What time does he go to school?
+ He goes to school at 6.45
Hỏi về màu sắc: What color is it?
+ It is red/pink/green/blue...
- What color are her eyes?
– They are brown.
Hỏi về sở thích ăn uống: What would you like?
+ I’d like an apple.
- What is your favorite food?
+ I like chicken and vegetables.
- What do you like?
+ I like iced tea.
- What is your hobby?
+ I like dog/cat/gold fish/my hobby is traveling...
- Hỏi về thời tiết: What is the weather like (in the summer/ in the winter/ in the spring/ in the autumn?
+ It is very hot/cold/cool...
+ There is a lot of light wind, many fallen leaves
- What weather do you like?
+ I like warmweather.
- What do you do when it’s hot?
When it’s hot, I go swimming.
- Hỏi về quốc tịch (người nước nào): - What is your nationality?
+ I am Vietnamese. (người Việt Nam)
- What is her nationality? – She is French. (người Pháp)

2. Where?
- Hỏi địa chỉ: Where do you live?
+ I live at 10 Le Ngoc Han street, Ha Noi.
- Hỏi về nơi chốn: Where are they?
+ They are in the living-room.
- Where is Tran’s class?
+ It is on the second floor.
- Where does he work?
+ He works in a factory.

- Hỏi về nơi sống: Where are you from?
+ I am from Vietnam.
- Where do you come from?
+ I come from Vietnam.

3. When?
- Hỏi về thời gian:
- When do we have history?
+ We have history on Thursday.
- When does the train come?
+ It comes at 5p.m

4. Why?
- Why are you late for school?
+ Because my bike is broken.
- Why are you so sad?
+ Because I fail the exam.

5. Which?
- Hỏi học lớp mấy, khối mấy:
- Which class are you in?
+ I am in class 6A
- Which grade are you in?
+ I am in grade 6
- Hỏi cái nào:
- Which is Ha’s pen?
+ Ha’s pen is the nicest one.
- Which is longer: Red River or Mekong river?
- Mekong river.
- Hỏi về ngôn ngữ: Which language do you speak?
+ I speak English/Vietnamese
- Which language does he speak?
+ He speaks French/Japanese

6. Who?
- Hỏi người này, người kia là ai:
- Who is this?
+ This is Dung
- Who is that?
+ That is Tran
- Hỏi chung về người:
- Who do you go with?
+ I go with my mother/friend/...
- Who speaks English well in our class?
+ Nam speaks English well in our class.

7. Whose [hu:z]
- Hỏi về sự sở hữu: Whose car is it?
+ It’s Ms. Hieu’s car.
- Whose shoes are they?
+ They are Tuan’s shoes

8. How?
- Hỏi sức khỏe: How are you? – I am fine (good, well...), thanks
- Hỏi tuổi: How old are you? – I am eleven (years old)
- Đánh vần tên: How do you spell your name? – A-N-H, ÁNH
- Hỏi số lượng: How many people are there in your family?
- How much money do you have?
+ I have a lot of money.
- Hỏi về phương tiện giao thông:
- How do you go to school? – I go to school by bike/by motobike/car/train...
- How does Mr. John goes to work? – He goes by motorbike.
- Hỏi về cảm giác: How do you feel? – I am/feel thirsty.
- How do you feel? – I am feel cold/hot/hungry/tired...
- Hỏi giá: How much is it? -It is two thousand d**g.
- How much are bananas? – They are 20.000 d**g.
- Hỏi về tần suất làm việc gì:
- How often do you go to watch TV? – I usually watch TV in the evening.
- How often does he go to the park? – He never goes to the park.
- Hỏi về khoảng cách: How far is it from your house to school?
+ It is (about) 5 kilometers
- Câu hỏi How + adj…?: câu hỏi này tính từ được lặp lại sau câu trả lời.
- How old are you? – I am 12 years old.
- How long is the table? – It is 1.5 meter long.
- How wide is this road? – It is 20 meters wide.

25/02/2021

Thông báo tuyển sinh lớp tiếng Anh mới, chuẩn bị cho thi học kỳ 2.

Photos from Anh ngữ Open Minds - Thanh Ba's post 17/12/2020

IPA - Bảng phiên âm quốc tế.

24/04/2020

Cách nhấn trọng âm từ và trọng âm câu trong tiếng Anh:
Word stress
(Nguyên tắc trọng âm của từ trong tiếng Anh)
1: Động từ, giới từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Động từ: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,…
Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open…
- Giới từ: A’mong, be’tween...
- Động từ ghép trọng âm không nhận trọng âm vào nó: be'come, under'stand,...
2: Danh từ, tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Danh từ: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard…
Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take…
- Danh từ ghép: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…
- Tính từ: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly…
Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, …
- Tính từ ghép: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, …
Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …
- Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.
Ex: bad-'tempered, short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known…
3: Hầu hết các tiền tố không nhận trọng âm.
Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, …
Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…
4. Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate,…
5. Trọng âm rơi vào các vần: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self …
6. Trọng âm rơi vào các âm chứa hậu tố: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain.
Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer…
Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…
7. Trọng âm rơi vào âm liền trước các hậu tố: –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity.
Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous …
8. Khi thêm các hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less thì trọng âm chính của từ không thay đổi.
Ex:

• ag'ree – ag'reement
• 'meaning – 'meaningless
• re'ly – re'liable
• 'poison – 'poisonous
• 'happy – 'happiness
• re'lation – re'lationship
• 'neighbour – 'neighbourhood
• ex'cite - ex'citing…


EXERCISE ON STRESS ON THREE-SYLLABLE WORDS
Choose the word that has main stress placed differently from the others:
1. a. Generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. Acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. Loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. Carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. Excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. Organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. Refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. Knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. Difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient

Sentence stress - Trọng âm của câu
1. Từ được nhấn:
- động từ chính: sell, give...
- danh từ: Jerry, car, the Sun...
- tính từ: nice, beautiful, new,...
- trạng từ: well, quickly...
- từ để hỏi (Wh): what, where,...
- đại từ chỉ định: this, that, these, those...
- trợ động từ trong câu phủ định: don’t, doesn’t...
2. Từ không được nhấn:
- Đại từ: I, we, you, she...
- Giới từ: at, on, under...
- Mạo từ: a, an, the.
- Từ nối: and, or, but...
- Trợ động từ: do, does, did, can,could...
- Động từ tobe: is, am, are, were...

Bài tập:
I come from Phu Tho
When did you do your homework?
I have a small dog.
I like watching English videos.

24/04/2020

Interjection - Thán từ
Thán từ bày tỏ cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận.. cảm thán Oh!, Ah!, Umm... thường kết thúc bằng dấu chấm than (!) khi viết. Được sử dụng nhiều trong văn nói, tăng sự kết nối thu hút người nghe.
Những thán từ phổ biến trong tiếng Anh:
­ Hi! What’s new ? (Chào! Có gì mới ?)
­ Hello John! How are you today ? (Chào John! hôm nay bạn thế nào?)
­ Ah! We’ve won! (Ah! Chúng ta thắng rồi!)
­ Dear me! That’s a surprise! (Trời ơi! Thật bất ngờ!)
­ Eh! Really? (Eh! Thật ư?)
­ Hello! My pen’s gone! (Ôi! Chiếc bút của tôi mất rồi!)
­ Hey! What a good idea! (Hey! Ý kiến hay đấy!)
­ Oh! You’re here! (Oh! Bạn đây rồi!)
­ Well I never! (Ồ tôi không biết!)
­ Ah well, it can’t be helped. (Ah, điều đó không thể khác được)
­ Alas, she’s dead now. (Than ôi, Cô ấy đã mất rồi..)
­ Oh dear! Does it hurt? (Ôi không! Có đau không ?)
­ Oh! I’ve got a toothache. (Oh! Tôi bị đau răng)
­ Ouch! That hurts! (Ouch! Đau quá!)
­ Ah! now I understand. (Ah! Tôi hiểu rồi)
­ Lima is the capital of…err…Peru. (Lima là thủ đô của ….errrr…Peru)
­ Hmm. I’m not so sure. (Hmm, tôi không chắc lắm)
­ Uh…I don’t know the answer to that. (Uh… tôi không biết câu trả lời cho nó)
­ “Shall we go?” “Uh-huh.” (Chúng ta đi chứ ?? – Uh-huh)
­ Well! what did he say? (Well! Anh ấy đã nói gì cơ?)
­ Oh! Please say “yes” (Ôi! Làm ơn hãy nói có đi)
­ Hey! Look! (Hey! Nhìn kìa!)

24/04/2020

Pronouns - Đại từ
I. Định nghĩa đại từ trong Tiếng Anh
Đại từ là từ dùng để thay thế danh từ trong trong câu, được chia thành 7 loại, ứng với các chức năng và ngữ nghĩa khác nhau.
II. Phân loại đại từ:
1. Personal pronoun - Đại từ nhân xưng
2. Object
- Đại từ tân ngữ
3. Possessive pronoun
- Tính từ sở hữu 4. Possessive pronoun
Đại từ sở hữu
5. Reflexive pronoun
Đại từ phản thân
I
You
We
They
She
He
It
(Đại từ nhân xưng dùng để xưng hô) Me
You
Us
Them
Her
Him
It
(Tân ngữ là từ hoặc cụm từ đứng sau động từ chỉ hành động) My
Your
Our
Their
Her
His
Its
(dùng để chỉ sự sở hữu về một người hay vật nào đó.) Mine
Yours
Ours
Theirs
Hers
His
Its
(Dùng để chỉ sự sở hữu, thay thế cho tính từ sở hữu, tránh lặp từ) myself
yourself
Ourself
Theirself
himself
herself
Itself
(đại từ này phản chiếu lại chính chủ từ của câu)
6. Đại từ quan hệ (relative pronoun) dùng trong mệnh đề quan hệ.
Relative pronoun Example
Who (một ai đó) Do you recognise the girl who sat next to me in cinema yesterday ?
Bạn có nhận ra cô gái ngồi cạnh tôi trong rạp chiếu phim hôm qua không?
Whom (những ai đó) All students whom she knows are in English class.
Tất cả học sinh mà cô biết đều là học sinh lớp tiếng Anh.
Which Did she take my computer which I put on the table ?
Có phải cô ấy lấy cái máy tính của tôi đặt ở trên bàn?
Whose My friend whose her mother is a teacher is under much pressure.
Bạn tôi có mẹ là giáo viên phải chịu nhiều áp lực.
That I love the kinds of flower that smell gentle.
Tôi yêu những loại hoa có mùi nhẹ nhàng.
7. Demonstrative pronoun- Đại từ chỉ định this, that, these, those,…
1. This (đây, chỉ số ít), these (đây, chỉ số nhiều).
2. That (kia, chỉ số ít), those (kia, chỉ số nhiều)
8. Đại từ nghi vấn (interrogative pronoun) What, which, why, who, whom, how,…
1. WHO? Ai?
Who keeps the key? (Ai giữ chìa khóa?)
2. WHOM? Ai? Những ai?
Whom được dùng làm tân ngữ (object) cho động từ hoặc giới từ.
Whom did they invite? (Họ đã mời những ai?)
3. WHOSE? Của ai?
Whose is that dog? (Con chó kia là của ai?)
4. WHAT? Cái gì?
What did you say? (Anh đã nói gì?)
9. Đại từ bất định:
Thay thế cho người Thay thế cho sự vật, sự việc Thay thế cho địa điểm
Someone Somebody Ai đó Something Vật/
việc nào đó Somewhere Nơi nào đó
Everyone Everybody Mọi người Everything Mọi vật/
việc nào đó Everywhere Mọi nơi
Anyone Anybody Bất kỳ ai Anything Bất kỳ vật/
việc gì Anywhere Bất kỳ nơi nào
No one Nobody Không ai cả Nothing Không vật/
việc gì cả Nowhere Không nơi nào
Bài tập
1. Điền đại từ nhân xưng.

1. ……….is dancing. (John)
2. ……….is black. (the car)
3. ………. are on the table. (the books)
4. ………. is eating. (the cat)
5.....are cooking a meal. (my sister and I)
6. ………. are in the garage. (the motorbikes)
7. ……. is riding his motorbike. (Nick)

8. ………. is from England. (Jessica)
9. ………. has a sister. (Diana)
10. Have ………. got a bike, Marry?

2. Bài tập về đại từ tân ngữ:

1. The mother always gives the girls household work. a. me b. them c. you
2. I am reading the newspaper to my Grandmother. a. her b. us c. him
3. The boys are riding their motorbikes. a. it b. them c. her
4. My brother is writing an email to Bob. a. me b. her c. him
5. I don’t understand the explanation. a. she b. her c. it
6. Marry is talking to Helen. a. her b. him c. me
7. Close the door, please. a. it b. them c. us
8. Can you pick up the people in the airport, please? a. you b. them c. us
9. The bike are for John. a. him b. her c. you
10. Can you pass them to my brother and me, please? a. her b. me c. us
3. Bài tập về đại từ sở hữu:
1. This book is (you) …………… (yours)
2. The ball is (I) . ……………
3. The blue house is (we) . ……………
4. The bag is (she) . ……………
5. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
6. The hat is (he) . ……………
7. The pictures are (she) . ……………
8. In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
9. This dog is (we) . ……………
10. This was not my mistake. It was (you) . ……………
II. Bài tập về tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.
1. Jane has already done her work , but I’m saving ……… until later
a. hers b. her c. mine d. my
2. She has broken ……… arm.
a. hers b. her c. his
3. My car needs to be fixed, but ……… is working.
a. mine b. his c. our d. their
4. (1)……… computer is a laptop, but (2)……… is a desktop.
(1)a. hers b. her c. mine d. my
(2)a. you b. your c. yours d. my
5. We gave them (1)……… ID number, and they gave us (2)……… .
(1)a. ours b. mine c. our d. yours
(2)a. their b. theirs c. ours d. mine
6. (1)……… pen is broken. Can I borrow (2)……… ?
(1)a. Mine b. My c. Yours d. You
(2)a. your b. yours c. him d. its
7. (1)……… motorbike is cheap, but (2)……… is expensive .
(1)a. Ours b. Our c. Your d. My
(2)a. you b. your c. yours d. my
8. You can’t have any fruit! It’s all ……… !
a. mine b. my c. ours d. yours
III. Bài tập về đại từ sở hữu.
EX: That car belongs to me. That car is mine.
1. That pen belongs to those students. That pen is ……….
2. This car belongs to my neighbor John. This car is ……….
3. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is ……….
4. This pencil belongs to you. This pencil is ……….
5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ……….
6. These shoes belong to my mother. These shoes are ……….
7. Those books belong to my sister’s friends. Those books are ……….
8. These hats belong to you and your wife. These hats are ……….
9. That bag belongs to me. That bag is ……….
10. That car belongs to my aunt and uncle. That car is ……….
IV. Bài tập về đại từ phản thân.
myself - yourself - himself - herself - itself - ourselves - yourselves - themselves
1. Alan made this dish_____________________.
2. Laura sent the email_____________________.
3. We shall not quarrel easily among_____________________, and forget our common objective.
4. Sara, did you write this poem_____________________?
5. Yes, I called her_____________________.
6. He cut_____________________with the knife while he was sharpening it.
7. My computer often crashes and turns off by_____________________.
8. She often talks to_____________________when she is upset
9. John and Alan, I am not going to do the homework for you. You have to do it_____________________.
10. The students were so noisy. Even Nancy and Leila were making a lot of noise_____________________.
V. Bài tập về đại từ nghi vân:
1. ———————- did you invite to preside over the meeting?
A. Who/ B. Whom/ C. What D. Whose
2. She asked ——————- I preferred, tea or coffee?
A. Who/ B. That/ C. Which/ D. Whom
3. Of ———————- are you speaking?
A. Who/B. Whom/C. Whose/D. None of these
4. ——————- do you want to do?
A. What/B. Which/C. That/D. Whom
5. ———————- shall I give this to?
A. Whom/B. What/C. Whose/D. Which
6. ——————- of these books will you take?
A. Which/B. Whom/C. That/D. Whose
7. I don't know —————— of them will actually get it?
A. Whom/B. What/C. Which/D. Whose
8. ———————- said these words?
A. Who/B. Whom/C. What/D. Which
9. Of ——————— boy are you speaking?
A. Whom/B. Who/C. Which/D. That
10. ——————– do you want to see?
A. Who/B. Whom/C. Which/D. Whose
VI. Bài tập về đại từ chỉ định: this, that, these, those.
1. Waiter, I'm sorry to say it but_____________cake you have just served me is awful.
2. I met him two five hours ago_____________morning.
3. Look at_____________kids playning in the garden over there; they're so cute.
4. Take one of_____________files from that table.
5. He was sitting on_____________rocking chair he had bought from the flea market.
6. Many parents complain about their children_____________days.
7. Are you leaving_____________weekend?
8. The jeans you have bought today are better than_____________you bought last month.
9. We used to do it differently in_____________days
10. You know the books I am carrying are just fantastic. I think_____________books will keep me company during this summer holiday.
VII. Bài tập về đại từ bất định:
A. SOMETHING, EVERYTHING, ANYTHING, NOTHING
1. I do ________ wrong, so I don’t fear the law.
2. You can’t think about ________ now. It is too late to solve the problem.
3. I think we should let him do it alone. He will arrange ________ in order quickly.
4. ________ changes her decision now. She has been determined to do it.
5. The man is researching ________. He even doesn’t tell his wife about it.
6. Mother! Have you got ________ to eat. I am very hungry.
7. ________ happened in my neighbour’s house last night. I heard them screaming.
8. ________ is ready now! We can start the work right now.
B. SOMEONE/ SOMEBODY, EVERYONE/ EVERYBODY, ANYONE/ ANYBODY, NO ONE/ NOBODY.
1. _______ has gone out. You cannot meet them now.
2. Look! There is _______ climbing on the chimney.
3. _______ wants to make friends with her because she is a bad girl.
4. _______ stole my money when I was sleeping.
5. Hey! Does ________ know our head teacher’s address?
6. ________ disagrees with her plans, so she is starting to persuade each of them.

7. We entered the castle but we didn’t see _______ in it.
8. They found ________ in the forest. They had completely disappeared.

24/04/2020

Unit 6: CONJUNCTIONS – LIÊN TỪ
1. Liên từ để nối các từ hoặc cụm từ để thêm, bổ sung, diễn tả đối lập, sự lựa chọn, kết quả... and (và), but (nhưng), or (hoặc), so (vì vậy)...

 either … or … (hoặc… hoặc…)
 neither … nor … (không… không…)
 both … and … (cả hai… và…)
 not only … but also … (không những… mà còn…)
 after (sau)
 before (trước)
 when (khi)
 while (trong khi)
 until (cho đến khi)
 although / even though / despite / in spite of (mặc dù)
 because (bởi vì)/ because of (bởi vì)
 since (kể từ khi)
 so that (vì vậy mà)
 in order that (theo thứ tự)
 in case (trong trường hợp)
 as long as: miễn là
 as soon as: ngay khi mà
 even if: kể cả khi
 if/unless: nếu / nếu không
 once: một khi
 now that: vì giờ đây
 where: nơi
 while: trong khi
 in case: trong trường hợp, phòng khi.

Bài tập:
Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of B. because C. but D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of B. although C. despite D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of B. although C. because D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because B. in spite of C. because of D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although B. because C. because of D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although B. despite C. because D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because B. in spite of C. although D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of B. Because C. Because of D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although B. In spite of C. Because of D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although B. Because C. If D. In spite of
11. We all feel sad _______ the bad news
A. because B. because of C. though D. despite
12. John lost his job__________ his laziness.
A. because of B. because C. in spite of D. though
13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.
A. because of B. because C. in spite of D. though
14. He has had this car_________ six months.
A. in B. since C. during D. for
15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because B. because of C. although D. in spite of
16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By B. Despite C. With D. For
17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because B. although C. and D. but
18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
A. Because of B. But for C. In spite of D. Without
19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.
A. whatever B. nevertheless C. besides D. however
20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so B. although C. because D. though
Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because B. whether C. Although D. so
2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or B. but C. so D. though
3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so B. because C. although D. but
4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or B. as C. because D. but
5. The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.
A. because B. although C. even though D. and
6. The film was boring, ____ we went home.
A. so B. when C. but D. if
7. The girl bought the shoes _____ they are very expensive.
A. but B. if C. so D. although
8. He used to smoke a lot ______ now he doesn’t smoke any more.
A. still B. therefore C. but D. as
9. She couldn’t unlock it ______ she had the wrong key.
A. while B. but C. though D. because
10. ____ it rained, the boys played football.
A. Even B. Even though C. However D. In spite of
11. It was still painful, ____ I went to see a doctor.
A. so B. however C. but D. or
12. Lan likes oranges _____ her sister doesn’t.
A. but B. as C. so D. because

Videos (show all)

Lớp tiếng Anh - Open Minds centre

Location

Category

Telephone

Website

Address


Phu Tho

Other Education in Phu Tho (show all)
Trường Tiểu học Supe Trường Tiểu học Supe
Khu 10, Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Lâm Thao
Phu Tho

trường học

TOÁN THÔNG MINH -Iq Ms:VÂN ANH TOÁN THÔNG MINH -Iq Ms:VÂN ANH
Phu Tho

Cô Vân Anh: Giáo viên giảng dạy bộ môn TOÁN -ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Siêu trí nhớ học đường - KLG STNTG Nguyễn Phùng Phong Siêu trí nhớ học đường - KLG STNTG Nguyễn Phùng Phong
Thanh Thuỷ
Phu Tho

Giới thiệu phương pháp học tập siêu đẳng, giúp kích hoạt tư duy và học bằng

Hotrotuhoc247chvpt Hotrotuhoc247chvpt
Hàn Thuyên
Phu Tho

Hotrotuhoc247chvpt được tạo lập để các thầy, cô thuộc các tổ chuyên môn trong

GIÁO DỤC TAM NÔNG GIÁO DỤC TAM NÔNG
Lý Nam Đế/Khu 7-Thị Trấn Hưng Hoá/Tam Nông/Phú Thọ
Phu Tho

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà người ta có thể sử dụng để thay đổi cả

Thế Giới Sách - Truyện - Đồ Chơi Cho Bé Thế Giới Sách - Truyện - Đồ Chơi Cho Bé
Khu Đoàn Kết
Phu Tho, 290000

Chuyên cung cấp sỉ, lẻ số lượng lớn sách, truyện, đồ chơi cho bé

Tiếng Anh và Năng khiếu Gành - Ganh's Got Talent Tiếng Anh và Năng khiếu Gành - Ganh's Got Talent
Khu 24/xã Vạn Xuân/huyện Tam Nông/tỉnh Phú Thọ
Phu Tho, 35000

Tiếng Anh+Luyện IOE.CAMBRIDGE+Toán Thông Minh + Luyện Chữ+Tập đánh vần+Mỹ Thuật

CĐCS MN SƠN CA CĐCS MN SƠN CA
Trường MN Sơn Ca
Phu Tho

Trung tâm Tư vấn học nghề và việc làm Trung tâm Tư vấn học nghề và việc làm
Khu 1 Xã Hà Lộc
Phu Tho, 3591

Tuyển sinh - Tư vấn học nghề, việc làm Giới thiệu về trường Cao đẳng Công

Trường THCS Lang Sơn- Hạ Hòa - Phú Thọ Trường THCS Lang Sơn- Hạ Hòa - Phú Thọ
Khu 3/Lang Sơn
Phu Tho

Trường THCS Lang Sơn nơi mà bạn có thể thấy được tình yêu và lòng trân thành

AMD - Câu Lạc Bộ Sách trường THPT Long Châu Sa AMD - Câu Lạc Bộ Sách trường THPT Long Châu Sa
Thị Trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
Phu Tho

Đây là page chính thức của câu lạc bộ Sách AMD (A Million Dreams) trường THPT Long Châu Sa