♻V-ING HAY TO-V ĐÂY❓❓❓
Ghi nhớ những công thức này để không phải nhầm lẫn V-ing hay To-V nữa nhé:
• Remember to V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
Remember to post the letter (Nhớ gửi thư nhé)
• Remember Ving : nhớ đã làm điều gì
I remember meeting that guy before (Tôi nhớ là đã từng gặp anh ta rồi)
• Forget to V : quên làm điều gì
Don’t forget to do your homework (Đừng quên làm bài về nhà nhé)
• Forget Ving : quên đã làm điều gì
I forgot telling him the truth (tôi quên nói cho anh ấy sự thật)
• Regret to V : tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may)
I regret to inform you that you failed the exam.(Rất tiếc phải thông báo với bạn rằng bạn đã trượt)
• Regret Ving : tiếc đã làm điều gì
I regret not seeing him off at the airport (Tôi rất tiếc đã không tiễn anh ấy tại sân bay)
• Stop to V: dừng lại để làm gi
She stopped to drink tea (Cô ấy dừng lại để uống trà)
• Stop Ving : dừng làm điều gì lại
Stop crying! (Đừng có khóc nữa)
• Mean to V : cố tình làm gì
I didn’t mean to hurt you (Tôi không cố tình làm tổn thương bạn)
• Mean Ving : có nghĩa là gì
Spending all money today means starving tomorrow (Tiêu hết tiền hôm nay là ngày mai chết đói)
------------
Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy
Lớp học Tiếng Anh các cấp
Operating as usual

🥹 50 TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI -LY ĐẶC BIỆT, CẨN THẬN KẺO NHẦM LÀ TRẠNG TỪ ⚡
Không phải chỉ ADV mới có đuôi -ly đâu nhé. Lưu về học liền thôi!
Với "early, hourly, daily, nightly, weekly, monthly, quarterly và yearly" thì vừa là trạng từ, vừa là tính từ nha 😉
Costly: Đắt đỏ
Friendly: Thân thiện
Lively: Sống động
Lonely: Cô đơn
Lovely: Đáng yêu
Silly: Ngớ ngẩn
Ugly: Xấu xí
Elderly: Cao tuổi
Ghostly: Ma quái
Heavenly: Thiên đường
Homely: Giản dị, ấm cúng
Holy: Thánh thiện, thiêng liêng
Kingly: Cao quý, vương giả
Manly: Nam tính
Motherly: Giống như mẹ
Nightly: Ban đêm
Orderly: Ngăn nắp, có trật tự
Quarterly: Hàng quý
Scholarly: Học giả, uyên bác
Sickly: Ốm yếu
Sisterly: Như chị em
Cowardly: Nhát gan
Earthly: Trần tục, thuộc về trái đất
Fatherly: Giống như cha
Forcibly: Mạnh mẽ, bằng vũ lực
Godly: Tôn thờ, tôn kính
Comely: Đẹp, duyên dáng
Early: Sớm
Deadly: Chết người, nguy hiểm
Ghostly: Ma mị
Daily: Hàng ngày
Gingerly: Cẩn thận
Kindly: Tử tế
Foolishly: Dại dột
Gentlemanly: Quý phái
Timely: Kịp thời
Worldly: Thế tục, trần tục
Godly: Sùng đạo, thánh thiện
Justly: Công bằng, chính đáng
Solemnly: Trang trọng, nghiêm túc
Statuesquely: Uy nghi, hùng vĩ
Primly: Chính thức, nghiêm túc
Saintly: Thánh thiện
Subtly: Tinh tế, tế nhị
Sparkly: Lấp lánh
Surly: Cộc cằn, cáu kỉnh
Yearly: Hàng năm
Holy: Thiêng liêng
Orderly: Trật tự, ngăn nắp
Unlikely: Không có khả năng
------------
Cre on pic
[ QUAN TRỌNG ] 21 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH THI THPT & ĐGNL TỪ NĂM 2025
01. Family Life: Cuộc sống gia đình
02. Life Stories: Câu chuyện cuộc đời
03. Career Paths: Con đường sự nghiệp
04. Lifelong Learning: Học tập suốt đời
05. Being Independent: Sống độc lập
06. New Ways to Learn: Cách học mới
07. The World of Work: Thế giới việc làm
08. Social Issues: Vấn đề xã hội
09. Cultural Diversity: Đa dạng văn hóa
10. Urbanisation: Đô thị hóa
11. Global Warming: Biến đổi khí hậu
12. Mass Media: Truyền thông đại chúng
13. Artificial Intelligence: Trí tuệ nhân tạo
14. Green Living: Sống xanh
15. Healthy Living: Sống khỏe mạnh
16. Volunteering: Hoạt động tình nguyện
17. Inventions: Phát minh
18. Our Heritage: Di sản của chúng ta
19. Music: Âm nhạc
20. ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
21. Wildlife/ Ecosystem: Động vật hoang dã/Hệ sinh thái
Cre: MrsMP

IDIOMS LIÊN QUAN ĐẾN "FOOD"🍜
𝟏. 𝐁𝐫𝐞𝐚𝐝 𝐚𝐧𝐝 𝐛𝐮𝐭𝐭𝐞𝐫: 𝐍𝐠𝐮𝐨̂̀𝐧 𝐭𝐡𝐮 𝐧𝐡𝐚̣̂𝐩 𝐜𝐡𝐢́𝐧𝐡 𝐜𝐮̉𝐚 𝐚𝐢 đ𝐨́
eg: John's bread and butter is his job as a computer programmer, but his true passion is painting.
𝟐. 𝐒𝐞𝐥𝐥 𝐥𝐢𝐤𝐞 𝐡𝐨𝐭𝐜𝐚𝐤𝐞𝐬: đ𝐚̆́𝐭 𝐡𝐚̀𝐧𝐠, 𝐛𝐚́𝐧 𝐜𝐡𝐚̣𝐲
eg: The new smartphones are selling like hotcakes due to their advanced features.
𝟑. 𝐀 𝐛𝐢𝐭𝐭𝐞𝐫 𝐩𝐢𝐥𝐥 𝐭𝐨 𝐬𝐰𝐚𝐥𝐥𝐨𝐰: 𝐌𝐨̂ 𝐭𝐚̉ đ𝐢𝐞̂̀𝐮 𝐠𝐢̀ đ𝐨́ 𝐤𝐡𝐨́ 𝐜𝐡𝐚̂́𝐩 𝐧𝐡𝐚̣̂𝐧
eg: For some people, adopting a vegetarian diet can be a bitter pill to swallow because they love meat.
𝟒. 𝐁𝐫𝐞𝐚𝐤 𝐭𝐡𝐞 𝐢𝐜𝐞: 𝐭𝐚̣𝐨 𝐬𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐨𝐚̉𝐢 𝐦𝐚́𝐢 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐜𝐮𝐨̣̂𝐜 𝐭𝐫𝐨̀ 𝐜𝐡𝐮𝐲𝐞̣̂𝐧, 𝐩𝐡𝐚́ 𝐯𝐨̛̃ 𝐛𝐚̂̀𝐮 𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠 𝐤𝐡𝐢́
eg: I tried to break the ice by asking about everyone's favorite cuisine
𝟓. 𝐂𝐡𝐞𝐰 𝐭𝐡𝐞 𝐟𝐚𝐭: 𝐂𝐨́ 𝐜𝐮𝐨̣̂𝐜 𝐭𝐫𝐨̀ 𝐜𝐡𝐮𝐲𝐞̣̂𝐧 𝐭𝐡𝐨𝐚̉𝐢 𝐦𝐚́𝐢 𝐯𝐚̀ 𝐭𝐡𝐮̛ 𝐠𝐢𝐚̃𝐧 𝐯𝐨̛́𝐢 𝐚𝐢 đ𝐨́
eg: We sat in the cafe and chewed the fat over a cup of coffee.
𝟔. 𝐂𝐨𝐮𝐜𝐡 𝐩𝐨𝐭𝐚𝐭𝐨: 𝐍𝐠𝐮̛𝐨̛̀𝐢 𝐧𝐠𝐡𝐢𝐞̣̂𝐧 𝐱𝐞𝐦 𝐓𝐕, 𝐧𝐠𝐮̛𝐨̛̀𝐢 𝐥𝐮̛𝐨̛̀𝐢 𝐡𝐨𝐚̣𝐭 đ𝐨̣̂𝐧𝐠
eg: After a long week at work, she turned into a couch potato for the weekend, binge-watching her favorite TV shows and hardly leaving the sofa.
𝟕. 𝐒𝐩𝐢𝐜𝐞 𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠𝐬 𝐮𝐩: 𝐤𝐡𝐢𝐞̂́𝐧 đ𝐢𝐞̂̀𝐮 𝐠𝐢̀ 𝐡𝐚̂́𝐩 𝐝𝐚̂̃𝐧 𝐡𝐨𝐚̣̆𝐜 đ𝐚 𝐝𝐚̣𝐧𝐠
eg: You can spice up your daily routine by trying new foods and cuisines
st

Các cháu lớp 1 đã tiến bộ rất nhiều qua từng trang giấy
Luyện viết chữ không những giúp các cháu nhớ từ, mà còn rèn được tính cẩn thận và kiên trì. Cô sẽ dạy các cháu cả cách nâng niu sách vở của mình nữa nhé. Yêu thương những cô cậu lớp 1 này lắm ♥️♥️♥️
Thi tốt nghiệp THPT 2025:
Tăng cường TÍNH PHÂN HÓA của đề thi tất cả các môn để đạt được các mục tiêu của Kỳ thi
👩🎓🧑🎓
Kì thi THPT 2025 sẽ có 2 bộ đề thi khác nhau:
1 bộ đề thi theo Chương trình mới và 1 bộ đề thi theo Chương trình cũ
👩🎓🧑🎓

Phía sau cánh cửa lớp là sự ngăn nắp, sạch sẽ, lễ phép dạ thưa rồi mới tới những ngôn từ mới 🥰

Những gương mặt lớp 1 gắn bó cùng cô Thuý được 3 tháng rồi.
( Mấy bạn nhỏ mới dễ có hình 😂)

Học ngôn ngữ thứ hai (𝐋𝐞𝐚𝐫𝐧𝐢𝐧𝐠 𝐚 𝐬𝐞𝐜𝐨𝐧𝐝 𝐥𝐚𝐧𝐠𝐮𝐚𝐠𝐞) không phải lúc nào cũng dễ dàng (𝐢𝐬 𝐧𝐨𝐭 𝐚𝐥𝐰𝐚𝐲𝐬 𝐞𝐚𝐬𝐲), và nó yêu cầu thời gian và công sức (𝐚𝐧𝐝 𝐢𝐭 𝐭𝐚𝐤𝐞𝐬 𝐭𝐢𝐦𝐞 𝐚𝐧𝐝 𝐡𝐚𝐫𝐝 𝐰𝐨𝐫𝐤). Tuy nhiên (𝐇𝐨𝐰𝐞𝐯𝐞𝐫,) những nỗ lực của bạn (𝐭𝐡𝐞 𝐞𝐟𝐟𝐨𝐫𝐭 𝐲𝐨𝐮 𝐩𝐮𝐭 𝐢𝐧) giống như một khoản đầu tư cho bản thân mình (𝐢𝐬 𝐥𝐢𝐤𝐞 𝐚𝐧 𝐢𝐧𝐯𝐞𝐬𝐭𝐦𝐞𝐧𝐭 𝐢𝐧 𝐲𝐨𝐮𝐫𝐬𝐞𝐥𝐟). Nó giúp bạn thông minh hơn (𝐈𝐭 𝐦𝐚𝐤𝐞𝐬 𝐲𝐨𝐮 𝐬𝐦𝐚𝐫𝐭𝐞𝐫), hiểu sâu hơn về các văn hóa khác nhau (𝐡𝐞𝐥𝐩𝐬 𝐲𝐨𝐮 𝐮𝐧𝐝𝐞𝐫𝐬𝐭𝐚𝐧𝐝 𝐝𝐢𝐟𝐟𝐞𝐫𝐞𝐧𝐭 𝐜𝐮𝐥𝐭𝐮𝐫𝐞𝐬) và giúp bạn phát triển (𝐚𝐧𝐝 𝐚𝐥𝐥𝐨𝐰𝐬 𝐲𝐨𝐮 𝐭𝐨 𝐠𝐫𝐨𝐰 𝐚𝐬 𝐚 𝐩𝐞𝐫𝐬𝐨𝐧).
Việc nói thạo nhiều ngôn ngữ giống như (𝐁𝐞𝐢𝐧𝐠 𝐛𝐢𝐥𝐢𝐧𝐠𝐮𝐚𝐥 𝐢𝐬 𝐥𝐢𝐤𝐞) có một sức mạnh đặc biệt (𝐡𝐚𝐯𝐢𝐧𝐠 𝐚 𝐬𝐮𝐩𝐞𝐫𝐩𝐨𝐰𝐞𝐫). Nó giúp bạn học tốt hơn (𝐈𝐭 𝐡𝐞𝐥𝐩𝐬 𝐲𝐨𝐮 𝐝𝐨 𝐛𝐞𝐭𝐭𝐞𝐫 𝐢𝐧 𝐬𝐜𝐡𝐨𝐨𝐥), tìm được công việc tốt hơn (𝐟𝐢𝐧𝐝 𝐠𝐫𝐞𝐚𝐭 𝐣𝐨𝐛𝐬) và kết bạn với những người từ khắp nơi trên thế giới (𝐚𝐧𝐝 𝐦𝐚𝐤𝐞 𝐟𝐫𝐢𝐞𝐧𝐝𝐬 𝐟𝐫𝐨𝐦 𝐚𝐥𝐥 𝐨𝐯𝐞𝐫 𝐭𝐡𝐞 𝐰𝐨𝐫𝐥𝐝). Bạn cũng có cơ hội du lịch nhiều hơn (𝐘𝐨𝐮 𝐜𝐚𝐧 𝐚𝐥𝐬𝐨 𝐭𝐫𝐚𝐯𝐞𝐥 𝐦𝐨𝐫𝐞 𝐟𝐫𝐞𝐞𝐥𝐲) và nhận thấy thế giới sâu rộng hơn (𝐚𝐧𝐝 𝐠𝐚𝐢𝐧 𝐚 𝐝𝐞𝐞𝐩𝐞𝐫 𝐢𝐧𝐬𝐢𝐠𝐡𝐭 𝐢𝐧𝐭𝐨 𝐭𝐡𝐞 𝐰𝐨𝐫𝐥𝐝).
Vì vậy, mặc dù việc học một ngôn ngữ khác (𝐒𝐨, 𝐞𝐯𝐞𝐧 𝐭𝐡𝐨𝐮𝐠𝐡 𝐥𝐞𝐚𝐫𝐧𝐢𝐧𝐠 𝐚𝐧𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫 𝐥𝐚𝐧𝐠𝐮𝐚𝐠𝐞) có thể khó khăn (𝐜𝐚𝐧 𝐛𝐞 𝐭𝐨𝐮𝐠𝐡), nhưng những điều tốt đẹp đến từ điều đó (𝐭𝐡𝐞 𝐠𝐨𝐨𝐝 𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠𝐬 𝐭𝐡𝐚𝐭 𝐜𝐨𝐦𝐞 𝐟𝐫𝐨𝐦 𝐢𝐭) thật tuyệt vời (𝐚𝐫𝐞 𝐚𝐦𝐚𝐳𝐢𝐧𝐠), và bạn sẽ nhận ra rằng (𝐚𝐧𝐝 𝐲𝐨𝐮'𝐥𝐥 𝐬𝐞𝐞 𝐭𝐡𝐚𝐭) cái giá bạn trả (𝐭𝐡𝐞 𝐩𝐫𝐢𝐜𝐞 𝐲𝐨𝐮 𝐩𝐚𝐲) là rất nhỏ (𝐢𝐬 𝐬𝐦𝐚𝐥𝐥) so với những điều tuyệt vời (𝐜𝐨𝐦𝐩𝐚𝐫𝐞𝐝 𝐭𝐨 𝐚𝐥𝐥 𝐭𝐡𝐞 𝐰𝐨𝐧𝐝𝐞𝐫𝐟𝐮𝐥 𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠𝐬) nó mang lại cho cuộc sống của bạn (𝐢𝐭 𝐛𝐫𝐢𝐧𝐠𝐬 𝐢𝐧𝐭𝐨 𝐲𝐨𝐮𝐫 𝐥𝐢𝐟𝐞).
----------
Enjoy your Sunday ♥️
🤣🤣

Những hình ảnh vô cùng đáng yêu của các cháu lớp Tiếng Anh 1A.
Vừa được học vừa được chơi cùng ngôn ngữ mới sẽ giúp các cháu tiếp cận Tiếng Anh trong sự hứng thú và tự nguyện chăm chỉ. 🥰🥰🥰
𝗟𝗼̛́𝗽 𝗧𝗶𝗲̂́𝗻𝗴 𝗔𝗻𝗵 𝗖𝗼̂ 𝗧𝗿𝗮𝗻𝗴 & 𝗖𝗼̂ 𝗧𝗵𝘂́𝘆
▪️Giáp Tây, Hương Cần, Hương Toàn, Hương Trà
▪️0972468296 & 0984667293

Không chỉ trạng từ mà tính từ cũng có đuôi "ly" đó nha 🥰
Lưu lại ngay danh sách tình từ dưới đây để tránh nhầm lẫn khi đi thi nhé
_____________

Hoạt động học và chơi của các cháu lớp 1A tại Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy
Hãy tạo môi trường để trẻ tiếp xúc với Tiếng Anh như một người bạn mới - cần phải khám phá để chơi thân, đừng vì điểm số hay thành tích mà trẻ phải sợ hãi khi nhắc đến môn học rất thú vị này! ♥️♥️♥️

LƯU NGAY LẠI NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN... chắn chắn sẽ gặp 🤭🤭🤭

Danh từ ghép thật là thú vị 🥰🥰🥰

12 năm đèn sách
2k6 cố lên 💪💪💪

Một số danh từ số nhiều bất quy tắc.
Nhìn hình ảnh sẽ giúp các bạn học sinh dễ hiểu, dễ nhớ hơn ♥️
-----------------
LỚP HỌC TIẾNG ANH CÔ TRANG & CÔ THUÝ
▪️Giáp Tây- Hương Cần- Hương Toàn- Hương Trà- Huế
▪️ 0972468296 cô Trang
▪️ 0984667293 cô Thúy

Hoạt động kết thúc Unit 1 của các cháu lớp 1A.
🌸🌸🌸
Dựa vào tranh do chính tay mình tô màu các cháu đã nắm chắc và tự tin đọc các từ vựng Tiếng Anh đầu tiên trong SGK lớp 1.
Bạn nào cũng muốn nhận sticker nên đều tô tranh rất đẹp và hào hứng khi cô treo tranh mình lên bảng.
Cô và cháu cùng học cùng chơi để tiết học không còn căng thẳng, không áp lực mà đạt hiệu quả cao nhé!

𝑻𝑯𝑶̂𝑵𝑮 𝑩𝑨́𝑶 𝑻𝑼𝒀𝑬̂̉𝑵 𝑺𝑰𝑵𝑯
𝐊𝐡𝐨𝐚́ 𝐥𝐮𝐲𝐞̣̂𝐧 𝐭𝐡𝐢 𝐓𝐨̂́𝐭 𝐧𝐠𝐡𝐢𝐞̣̂𝐩 𝐦𝐨̂𝐧 𝐓𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐀𝐧𝐡 𝐜𝐡𝐮̛𝐨̛𝐧𝐠 𝐭𝐫𝐢̀𝐧𝐡 𝐦𝐨̛́𝐢 (áp dụng từ năm 2025)
🖍️ Đối tượng: 2k6, 2k7
🖍️ Mục tiêu: điểm Tốt nghiệp môn Anh > 7 điểm
🖍️ Hình thức : học trực tiếp nhóm < 10 hs
🖍️ Lộ trình: Nền tảng- Cơ bản- Nâng cao
🖍️ Thời gian bắt đầu: 15/07/2024
🖍️ Liên hệ: qua Fanpage hoặc Zalo 0984667293
🖍️ Địa điểm: Hương Trà- Huế
💥 Mẹo Học Sâu, Nhớ Lâu - Học Từ Vựng Theo “Gốc Từ” 💥
1. Know (v): biết
⇒ Knowledge (n): kiến thức
⇒ Knowledgeable (adj): hiểu biết rộng
2. Think (v): suy nghĩ
⇒ Thought (n): ý nghĩ
⇒ Thoughtful (adj): biết suy nghĩ
3. Use (v): sử dụng
⇒ Use (n): công dụng
⇒ Useful (adj): hữu dụng
4. Mean (v): nghĩa
⇒ Meaning (n): ý nghĩa
⇒ Meaningful (adj): có ý nghĩa
5. Die (v): chết
⇒ Death (n): cái chết
⇒ Dead (adj): đã chết
6. Believe (v): tin tưởng
⇒ Belief (n): lòng tin
⇒ Believable (adj): có thể tin nổi
7. Lose (v): đánh mất
⇒ Loss (n): sự mất
⇒ Lost (adj): bị mất
8. Imagine (v): tưởng tượng
⇒ Imagination (n): sự tưởng tượng
⇒ Imaginative (adj): có trí tưởng tượng
9. Create (v): chế tạo
⇒ Creation (n): tạo vật
⇒ Creative (adj): có tính sáng tạo
10. Grow (v): phát triển
⇒ Growth (n): sự tăng trưởng
⇒ Growing (adj): đang tăng trưởng
11. Consider (v): cân nhắc
⇒ Consideration (n): sự cân nhắc
⇒ Considerable (adj): đáng kể
12. Suggest (v): gợi ý
⇒ Suggestion (n): sự gợi ý
⇒ Suggestive (adj): mang tính gợi ý
13. Require (v): động từ
⇒ Requirement (n): sự yêu cầu
⇒ Required (adj): được yêu cầu
14. Decide (v): quyết định
⇒ Decision (n): sự quyết định
⇒ Decisive (adj): mang tính quyết định
15. Enable (v): làm cho có thể
⇒ Ability (n): khả năng
⇒ Able (adj): có thể
17. Help (v): giúp
⇒ Help (n): sự giúp đỡ
⇒ Helpful (adj): có ích
18. Change (v): thay đổi
⇒ Change (n): sự thay đổi
⇒ Changeable (adj): có thể thay đổi
----------
SAVE ngay và luôn nhé ♥️♥️♥️

12 NGÀY ĐẾM NGƯỢC....
Gấp quá rồi giờ sao???? 😭
Nắm chắc các MẸO TRẮC NGHIỆM đảm bảo 2k6 có ngay 5 điểm trong tay không cần lo lắng 💪💪💪
Học viên mất gốc Tiếng Anh, học viên từng vì môn Tiếng Anh mà ở lại lớp, sau 3 tháng ôn và luyện đề cùng GV nhận định: "Tiếng Anh giờ lại là môn dễ nhất trong các môn thi Tốt nghiệp" 😇😇
Oh yeah
2k6 ơiiii,
INBOX cô ngay để nhận MẸO 5 điểm nhé 📕📕📕
I CAN DO IT
YOU CAN DO IT
WE CAN DO IT, 2k6 ♥️

Các cháu lớp 1 sẽ có buổi học đầu tiên vào chiều nay ngày 12/06 lúc 17h tại Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy , Giáp Tây- Hương Cần
Quý phụ huynh đưa cháu đến tham gia học thử và nhận tài liệu từ giáo viên cho cháu ạ! 🌠
Mọi thông tin xin liên hệ qua sđt 0984.667.293 gặp cô Thúy hoặc 0972.468.296 gặp cô Trang
2 tuần nữa thi THPT 2024
5 tuần nữa công bố điểm thi
9 tuần nữa trở thành Tân sinh viên NV1 👩🎓🧑🎓

Kiến thức "Đảo ngữ" đã được tiếp thu 🥰🥰🥰

THÔNG BÁO LỊCH HỌC HÈ MÔN TIẾNG ANH tại Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy 📕📕
🖍️ Bắt đầu từ 10/06 với các nhóm lớp 1, 3, 4, 5, 6 và lớp 11, 12
Lớp 1: 5h- 6h30 các chiều thứ Tư và Chủ Nhật
Lớp 3: 5h- 6h30 các chiều thứ Ba và thứ Sáu
Lớp 4: 9h15- 10h45 các sáng thứ Hai và thứ Năm
Lớp 5: 5h- 6h30 các chiều thứ Hai và thứ Năm
Lớp 6: 7h30- 9h các sáng thứ Hai và thứ Năm
Lớp 11: 7h30- 9h các sáng thứ Ba và thứ Bảy
Lớp 12: 3h- 4h30 các chiều thứ Tư và Chủ Nhật
🖍️ Lịch học có thể sẽ được điều chỉnh tùy vào tình hình của các nhóm lớp sau buổi học đầu tiên
🖍️ Thông tin liên hệ: cô Trang Thuytrang Lê & cô Thúy Caphe Sữa hoặc Zalo số đt bên dưới

Những kiến thức căn bản cần "mẹo" để nhớ thật lâu 💪💪
Chặn nước rút cho các sĩ tử 12 trước kỳ thi quan trọng nhất mang tên Tốt nghiệp THPT. Cố lên nào! 💙💙💙

Đề tuyển sinh lớp 6 trường THCS Nguyễn Tri Phương Huế 2024- 2025
Xin kính gửi quý phụ huynh và các em học sinh đáp án tham khảo ạ! 🩷🩷🩷

Các lớp học Tiếng Anh 1 - 12 và lớp luyện thi Tốt nghiệp chương trình mới sẽ bắt đầu khai giảng ngày 03/06 này tại Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy
Quý bố mẹ và các em học sinh đăng ký sau đó sẽ có lịch cụ thể cho từng lớp nhé ạ!
💥 Lớp học Tiếng Anh Cô Trang & Cô Thúy
☎️ 0984.667.293
📌 Giáp Tây- Hương Cần, Hương Trà, Huế
Click here to claim your Sponsored Listing.
Videos (show all)
Location
Category
Contact the school
Telephone
Website
Address
Hue
53000
Trường Quốc Học
Hue, 70000
www.facebook.com/12.1QuocHoc Lớp 12/1 GVCN: Thầy Phan Thanh Tịnh Sĩ số: 42 (21 nam, 21 n?
14 Lê Lợi
Hue
DOD3 ( The Diary of 10D3 ) là chiếc page nho nhỏ, xinh yêu của tập thể lớp D3 niên khóa 21-24
2/2 Hồ Xuân Hương, P. Gia Hội
Hue
Dạy tiếng Đức trình độ A1-B2. Giáo viên có kinh nghiệm và từng du học tại Đức.
Hue
- TUYỂN SINH THPT - TUYỂN SINH TRUNG CẤP - CAO ĐẲNG - TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
Hue
Phương pháp và hướng dẫn luyện nói tiếng Anh giao tiếp dễ dàng và tự nhiên T?
62 Tố Hữu, Phường Xuân Phú
Hue, 530000
Kĩ năng mềm cho trẻ 3T Kids Education nơi tổ chức, kết nối các khóa đào tạo dành cho trẻ em Việt Nam
Hue
Khóa học xử dụng SPSS cơ bản - Bán số liệu đẹp và Xử lý số liệu thuê giá rẻ - Cài phần mềm SPSS