Tiếng Anh Sinh Viên

Tiếng Anh Sinh Viên

Tiếng Anh Sinh Viên - Nơi chia sẻ những kiến thức hay bổ ích dành cho tất cả mọi người.

Operating as usual

17/07/2023

🤔🤔🤔🤔

01/10/2022

SOMEBODY HELP ME: Mình nên viết tiếp từ gì đây cả nhà?? 😨😨
Thử trả lời câu đố dưới đây để xem khả năng English của mình đến đâu nào! 😊😊
👉 Ad trước: FUN

30/09/2022

Ai đọc đúng hết xứng đáng được gọi là thiên thần 🧚‍♀️

29/09/2022

GHI ĐIỂM IELTS WRITING BẰNG NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐƠN GIẢN 💯
Bạn đã biết cách ăn điểm Writing những từ vựng siêu đơn giản trong IELTS chưa? Cùng tìm hiểu 10 cặp từ đồng nghĩa đơn giản được sử dụng phổ biển để gây ấn tượng hơn với giám khảo trong bài thi viết nhé!

28/09/2022

Các bạn thuộc hệ Meme hay Mim 😂

27/09/2022

Test kiến thức một chút nha cả nhà ơi 😍

26/09/2022

Top 10 điều không nên trong IELTS Speaking 🙄
1. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙢𝙚𝙢𝙤𝙧𝙞𝙯𝙚 𝙖𝙣𝙨𝙬𝙚𝙧𝙨. (Đừng ghi nhớ đáp án)
2. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙬𝙤𝙧𝙧𝙮 𝙖𝙗𝙤𝙪𝙩 𝙩𝙝𝙚 𝙚𝙭𝙖𝙢𝙞𝙣𝙚𝙧’𝙨 𝙤𝙥𝙞𝙣𝙞𝙤𝙣. (Đừng quá lo lắng về ý kiến của giám khảo)
3. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙪𝙨𝙚 𝙡𝙤𝙩𝙨 𝙤𝙛 ‘𝙗𝙞𝙜’ 𝙬𝙤𝙧𝙙𝙨. (Đừng sử dụng những từ "cao cấp")
4. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙨𝙝𝙤𝙬 𝙤𝙛𝙛 𝙮𝙤𝙪𝙧 𝙜𝙧𝙖𝙢𝙢𝙖𝙧. (Đừng quá tập trung thể hiện ngữ pháp)
5. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙨𝙖𝙮 𝙣𝙤𝙩𝙝𝙞𝙣𝙜. (Đừng im lặng quá lâu)
6. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙥𝙧𝙞𝙤𝙧𝙞𝙩𝙞𝙯𝙚 𝙜𝙧𝙖𝙢𝙢𝙖𝙧 𝙤𝙫𝙚𝙧 𝙛𝙡𝙪𝙚𝙣𝙘𝙮. (Đừng tập trung vào ngữ pháp hơn sự lưu loát)
7. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙬𝙤𝙧𝙧𝙮 𝙖𝙗𝙤𝙪𝙩 𝙮𝙤𝙪𝙧 𝙖𝙘𝙘𝙚𝙣𝙩. (Đừng lo về việc dùng giọng Anh hoặc giọng Mỹ)
8. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙜𝙚𝙩 𝙩𝙤𝙤 𝙣𝙚𝙧𝙫𝙤𝙪𝙨. (Đừng lo lắng thái quá)
9. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙗𝙚 𝙡𝙖𝙩𝙚. (Đừng đi trễ giờ)
10. 𝘿𝙤𝙣’𝙩 𝙧𝙚𝙡𝙮 𝙤𝙣 𝙩𝙝𝙚 𝙚𝙭𝙖𝙢𝙞𝙣𝙚𝙧. (Đừng nghĩ là giám khảo sẽ hỗ trợ bạn)

25/09/2022

COLLOCATION CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH 👨‍👩‍👧‍👦
𝟏. 𝐂𝐥𝐨𝐬𝐞-𝐤𝐧𝐢𝐭/𝐋𝐨𝐯𝐢𝐧𝐠 𝐟𝐚𝐦𝐢𝐥𝐲 : gia đình êm ấm
Ex: She comes from a close-knit family where everyone discussed things openly.
𝟐. 𝐄𝐱𝐭𝐞𝐧𝐝𝐞𝐝 𝐟𝐚𝐦𝐢𝐥𝐲 : gia đình nhiều thế hệ
Ex: It was difficult to maintain contact with members of his extended family.
𝟑. 𝐍𝐮𝐜𝐥𝐞𝐚𝐫 𝐟𝐚𝐦𝐢𝐥𝐲 : Gia đình hạt nhân (hai thế hệ)
Ex: I was born in a nuclear family, in which there are 4 members: my father, my mother, my younger sister and me.
𝟒. 𝐒𝐢𝐧𝐠𝐥𝐞-𝐩𝐚𝐫𝐞𝐧𝐭/𝐋𝐨𝐧𝐞-𝐩𝐚𝐫𝐞𝐧𝐭 𝐟𝐚𝐦𝐢𝐥𝐲 : gia đình cha/mẹ đơn thân (hoặc có cha hoặc có mẹ cùng với con cái)
Ex: The number of single-parent families has risen enormously in recent years.
𝟓. 𝐁𝐫𝐨𝐤𝐞𝐧 𝐡𝐨𝐦𝐞 : gia đình mà cha mẹ ly hôn/ly thân.
Ex: Coming from a broken home, he hardly sees his family members.
𝟔. 𝐅𝐚𝐦𝐢𝐥𝐲 𝐛𝐚𝐜𝐤𝐠𝐫𝐨𝐮𝐧𝐝 : Hoàn cảnh gia đình
Ex: He has a financially privileged family background.
𝟕. 𝐂𝐨𝐧𝐯𝐞𝐧𝐭𝐢𝐨𝐧𝐚𝐥 𝐮𝐩𝐛𝐫𝐢𝐧𝐠𝐢𝐧𝐠 : quá trình nuôi dưỡng, giáo dục mang tính truyền thống và bình thường
Ex: Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather.
𝟖. 𝐒𝐭𝐫𝐢𝐜𝐭 𝐮𝐩𝐛𝐫𝐢𝐧𝐠𝐢𝐧𝐠 : quá trình nuôi dưỡng, giáo dục đầy bảo bọc/ nghiêm khắc.
Ex: I had a very strict upbringing. I mean my parents have always been hard on me.
𝟗. 𝐎𝐧 𝐠𝐨𝐨𝐝 𝐭𝐞𝐫𝐦𝐬 𝐰𝐢𝐭𝐡 𝐞𝐚𝐜𝐡 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫 : mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột
Ex: We are always on good terms with each other.

24/09/2022

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ONLINE SHOPPING 🛒
𝟏. 𝐚 𝐡𝐢𝐠𝐡𝐞𝐫 𝐫𝐢𝐬𝐤 𝐨𝐟 𝐟𝐫𝐚𝐮𝐝: nguy cơ lừa đảo cao
Ex: Online shopping often brings a higher risk of fraud.
𝟐. 𝐭𝐨 𝐛𝐫𝐨𝐰𝐬𝐞 (𝐯): lư… Xem thêm
💁 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ONLINE SHOPPING 🛒
𝟏. 𝐚 𝐡𝐢𝐠𝐡𝐞𝐫 𝐫𝐢𝐬𝐤 𝐨𝐟 𝐟𝐫𝐚𝐮𝐝: nguy cơ lừa đảo cao
Ví dụ: Mua sắm trực tuyến thường mang lại nguy cơ gian lận cao hơn.
𝟐. 𝐭𝐨 𝐛𝐫𝐨𝐰𝐬𝐞 (𝐯): lướt qua cửa hàng nhưng không có ý định mua gì
Ví dụ. Tôi không thích đi vào các cửa hàng quần áo nơi họ không để bạn yên bình để lướt qua.
𝟑. 𝐭𝐨 𝐠𝐞𝐭 𝐚 𝐫𝐞𝐟𝐮𝐧𝐝: được hoàn tiền
Ví dụ: Bạn sẽ được hoàn tiền nếu bạn không hài lòng.
𝟒. 𝐭𝐡𝐞 𝐩𝐨𝐩𝐮𝐥𝐚𝐫𝐢𝐭𝐲 𝐨𝐟 𝐨𝐧𝐥𝐢𝐧𝐞 𝐬𝐡𝐨𝐩𝐩𝐢𝐧𝐠: sự phổ biến của việc mua sắm trực tuyến
Ví dụ: Đó là bởi vì sự phổ biến của mua sắm trực tuyến đang tăng với tốc độ nhanh chóng.
𝟓. 𝐭𝐡𝐞 𝐜𝐨𝐧𝐯𝐞𝐧𝐢𝐞𝐧𝐜𝐞 𝐨𝐟 𝐨𝐧𝐥𝐢𝐧𝐞 𝐬𝐡𝐨𝐩𝐩𝐢𝐧𝐠: sự tiện lợi của việc mua sắm trên mạng
Ví dụ: Tôi có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian để mua hàng tạp hóa nhờ sự tiện lợi của việc mua sắm trực tuyến.
𝟔. 𝐭𝐨 𝐫𝐞𝐚𝐜𝐡 𝐦𝐨𝐫𝐞 𝐜𝐮𝐬𝐭𝐨𝐦𝐞𝐫𝐬: tiếp cận nhiều khách hàng hơn
Ví dụ: Thương mại điện tử sẽ mở rộng sự hiện diện trực tuyến của họ để tiếp cận nhiều khách hàng hơn.
𝟕. 𝐭𝐨 𝐠𝐢𝐯𝐞 𝐩𝐞𝐨𝐩𝐥𝐞 𝐭𝐡𝐞 𝐨𝐩𝐩𝐨𝐫𝐭𝐮𝐧𝐢𝐭𝐲 𝐭𝐨 𝐬𝐡𝐨𝐩 𝟐𝟒/𝟕: cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7
Ví dụ: Các cửa hàng trực tuyến mang đến cho chúng tôi cơ hội mua sắm 24/7, và cũng thưởng cho chúng tôi trải nghiệm mua sắm 'không ô nhiễm'.
𝟖. 𝐭𝐨 𝐨𝐟𝐟𝐞𝐫 𝐚 𝐝𝐢𝐬𝐜𝐨𝐮𝐧𝐭: cung cấp mã/chương trình giảm giá
Ví dụ: Họ giảm giá các dịch vụ nếu bạn mua cả ba cùng nhau.
𝟗. 𝐜𝐚𝐧𝐧𝐨𝐭 𝐭𝐫𝐲 𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠𝐬 𝐨𝐧: không thể thử món đồ mà bạn muốn mua
Ví dụ: Vấn đề của việc mua sắm trực tuyến là bạn không thể thử mặt hàng mà bạn muốn mua.
𝟏𝟎. 𝐭𝐨 𝐛𝐞 𝐞𝐚𝐬𝐲 𝐭𝐨 𝐜𝐨𝐦𝐩𝐚𝐫𝐞 𝐩𝐫𝐢𝐜𝐞𝐬: dễ dàng so sánh giá cả
Ví dụ: Dễ dàng so sánh giá cả và tính năng, tiết kiệm cả thời gian lẫn tiền bạc.
𝟏𝟏. 𝐨𝐮𝐭-𝐨𝐟-𝐬𝐭𝐨𝐜𝐤 𝐢𝐭𝐞𝐦𝐬: các món đồ đang hết hàng
Ví dụ: Mặt hàng tôi muốn mua đã hết hàng.
𝟏𝟐. 𝐭𝐨 𝐫𝐮𝐧 𝐚𝐧 𝐨𝐧𝐥𝐢𝐧𝐞 𝐬𝐡𝐨𝐩: điều hành một cửa hàng trực tuyến
Ví dụ: Sẽ thật tuyệt nếu bạn chạy một cửa hàng trực tuyến.
𝟏𝟑. 𝐫𝐞𝐭𝐮𝐫𝐧 𝐚𝐧𝐝 𝐞𝐱𝐜𝐡𝐚𝐧𝐠𝐞 𝐩𝐨𝐥𝐢𝐜𝐢𝐞𝐬: chính sách đổi trả hàng
Ví dụ: Trước khi mua những sản phẩm này, bạn nên chắc chắn về chính sách đổi trả và đổi trả của họ.
𝟏𝟒. 𝐭𝐨 𝐩𝐥𝐚𝐜𝐞 𝐚𝐧 𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫: đặt hàng
Ví dụ: Bạn sẽ cần nhập số thẻ tín dụng của mình mỗi lần đặt hàng.
𝟏𝟓. 𝐭𝐨 𝐦𝐚𝐤𝐞 𝐮𝐧𝐧𝐞𝐜𝐞𝐬𝐬𝐚𝐫𝐲 𝐩𝐮𝐫𝐜𝐡𝐚𝐬𝐞𝐬: mua sắm những thứ không cần thiết
Ví dụ: Biết điều này sẽ giúp bạn tránh mua hàng không cần thiết.
𝟏𝟔. 𝐩𝐫𝐨𝐯𝐢𝐝𝐞𝐬 𝐚 𝐠𝐫𝐞𝐚𝐭𝐞𝐫 𝐝𝐢𝐯𝐞𝐫𝐬𝐢𝐭𝐲 𝐨𝐟 𝐩𝐫𝐨𝐝𝐮𝐜𝐭𝐬: cung cấp đa dạng các loại sản phẩm
Ví dụ: Nền tảng thương mại điện tử cung cấp sự đa dạng hơn về sản phẩm.
𝟏𝟕. 𝐟𝐥𝐚𝐬𝐡 𝐬𝐚𝐥𝐞 (𝐧): Giảm giá sâu, thường chỉ kéo dài trong 1 thời gian ngắn
Ví dụ: Bạn có thể nhận được các ưu đãi tốt nhất trong đợt giảm giá nhanh.
18 tuổi. săn hời (n): Săn sale
Ví dụ: Tôi thích săn hàng hời và cảm thấy tuyệt vời khi tôi tìm thấy thứ gì đó tôi cần với giá rẻ.
𝟏𝟗. 𝐤𝐧𝐨𝐜𝐤-𝐝𝐨𝐰𝐧 𝐩𝐫𝐢𝐜𝐞 (𝐧): giá sập sàn
Ví dụ: Tôi có chiếc váy yêu thích của mình với giá hạ gục.
𝟐𝟎. 𝐭𝐨 𝐬𝐚𝐯𝐞 𝐚 𝐠𝐫𝐞𝐚𝐭 𝐝𝐞𝐚𝐥 𝐨𝐟 𝐭𝐢𝐦𝐞: tiết kiệm nhiều thời gian
Ví dụ: Bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian bằng cách mua sắm trực tuyến.

23/09/2022

20 IDIOMS chủ đề FINANCE giúp tăng band điểm IELTS Speaking
1. 𝐓𝐨 𝐭𝐢𝐠𝐡𝐭𝐞𝐧 𝐨𝐧𝐞’𝐬 𝐛𝐞𝐥𝐭: Thắt lưng buộc bụng, ý chỉ sự tiết kiệm
2. 𝐃𝐚𝐲𝐥𝐢𝐠𝐡𝐭 𝐫𝐨𝐛𝐛𝐞𝐫𝐲: Cướp giữa ban ngày - ý chỉ giá cao cắt cổ
3. 𝐀𝐥𝐦𝐢𝐠𝐡𝐭𝐲 𝐝𝐨𝐥𝐥𝐚𝐫: Thần tiền
4. 𝐓𝐨 𝐛𝐞 𝐢𝐧 𝐭𝐡𝐞 𝐥𝐚𝐩 𝐨𝐟 𝐥𝐮𝐱𝐮𝐫𝐲: Sống trong sự sung túc, giàu sang
5. 𝐀𝐬 𝐩𝐡𝐨𝐧𝐲 𝐚𝐬 𝐚 $𝟑 𝐛𝐢𝐥𝐥: Lừa đảo
6. 𝐀 𝐩𝐞𝐧𝐧𝐲 𝐬𝐚𝐯𝐞𝐝 𝐢𝐬 𝐚 𝐩𝐞𝐧𝐧𝐲 𝐞𝐚𝐫𝐧𝐞𝐝: Được sử dụng như một lời khuyên nhằm khuyên nhủ người khác không nên tiêu xài hoang phí
7. 𝐓𝐨 𝐦𝐚𝐤𝐞 𝐞𝐧𝐝𝐬 𝐦𝐞𝐞𝐭: Làm vừa đủ chi tiêu
8. 𝐓𝐨 𝐛𝐞 𝐢𝐧 𝐭𝐡𝐞 𝐫𝐞𝐝: Tiêu nhiều hơn là kiếm được
9. 𝐀 𝐟𝐨𝐨𝐥 𝐚𝐧𝐝 𝐡𝐢𝐬 𝐦𝐨𝐧𝐞𝐲 𝐚𝐫𝐞 𝐬𝐨𝐨𝐧 𝐩𝐚𝐫𝐭𝐞𝐝: Những người không suy nghĩ chín chắn, khờ dại, tiêu tiền phung phí
10. 𝐊𝐢𝐥𝐥 𝐭𝐡𝐞 𝐠𝐨𝐨𝐬𝐞 𝐭𝐡𝐚𝐭 𝐥𝐚𝐲𝐬 𝐭𝐡𝐞 𝐠𝐨𝐥𝐝𝐞𝐧 𝐞𝐠𝐠𝐬: Phá bỏ đi nguồn thu nhập chính
11. 𝐌𝐨𝐧𝐞𝐲 𝐭𝐚𝐥𝐤𝐬: Ý chỉ sức mạnh của đồng tiền
12. 𝐌𝐨𝐧𝐞𝐲 𝐝𝐨𝐞𝐬𝐧’𝐭 𝐠𝐫𝐨𝐰 𝐨𝐧 𝐭𝐫𝐞𝐞𝐬: Tiền không mọc trên cây - ý chỉ kiếm được tiền không dễ dàng
13. 𝐇𝐚𝐯𝐞 𝐦𝐨𝐧𝐞𝐲 𝐭𝐨 𝐛𝐮𝐫𝐧: Ý chỉ ai đó có nhiều tiền và tiêu xài nhiều (theo nghĩa hoang phí)
14. 𝐀𝐥𝐥 𝐭𝐡𝐚𝐭 𝐠𝐥𝐢𝐭𝐭𝐞𝐫𝐬 𝐢𝐬 𝐧𝐨𝐭 𝐠𝐨𝐥𝐝: Đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài
15. 𝐎𝐧 𝐚 𝐬𝐡𝐨𝐞𝐬𝐭𝐫𝐢𝐧𝐠: Ý chỉ sự tiết kiệm, tránh lãng phí khi làm một việc gì đó
16. 𝐓𝐡𝐞𝐫𝐞’𝐬 𝐧𝐨 𝐬𝐮𝐜𝐡 𝐭𝐡𝐢𝐧𝐠 𝐚𝐬 𝐚 𝐟𝐫𝐞𝐞 𝐥𝐮𝐧𝐜𝐡: Không có gì là miễn phí
17. 𝐓𝐨 𝐜𝐨𝐬𝐭 𝐚𝐧 𝐚𝐫𝐦 𝐚𝐧𝐝 𝐚 𝐥𝐞𝐠: Đắt tiền
18. 𝐓𝐨 𝐛𝐞 𝐢𝐧 𝐭𝐡𝐞 𝐛𝐥𝐚𝐜𝐤: Kiếm được nhiều hơn số tiền mà bạn tiêu
19. 𝐀𝐬 𝐩𝐨𝐨𝐫 𝐚𝐬 𝐚 𝐜𝐡𝐮𝐫𝐜𝐡 𝐦𝐨𝐮𝐬𝐞: Rất nghèo
20. 𝐀 𝐥𝐢𝐠𝐡𝐭 𝐩𝐮𝐫𝐬𝐞 𝐢𝐬 𝐚 𝐡𝐞𝐚𝐯𝐲 𝐜𝐮𝐫𝐬𝐞: Nghèo đói khiến con người không hạnh phúc

22/09/2022

QUOTE OF THE DAY
Khởi đầu một tuần mới với câu nói truyền động lực:
"Setting goals is the first step in turning the invisible ... the visible."
--Tony Robbins--
Cùng tìm đáp án nào cả nhà!!!

21/09/2022

Cùng đọc và học tiếng Anh nào cả nhà 😍
𝐑𝐞𝐬𝐢𝐥𝐢𝐞𝐧𝐜𝐞 – 𝐊𝐡𝐚̉ 𝐧𝐚̆𝐧𝐠 𝐡𝐨̂̀𝐢 𝐩𝐡𝐮̣𝐜
Bạn có đang gặp vấn đề gì trong cuộc sống này không?
Theo thần thoại Hy Lạp, chim Phượng Hoàng (𝐏𝐡𝐨𝐞𝐧𝐢𝐱) là loài chim có khả năng hồi sinh, thường bay vượt lên không trung từ giữa đám tro và ngọn lửa đã thiêu cháy nó.
Cũng như vậy, thỉnh thoảng ta vẫn chứng kiến hoặc nghe nói đến những trường hợp của một người, một gia đình, cộng đồng hay một dân tộc nào đó đã trỗi dậy sau một tai họa hay thảm kịch.
Do đó 𝐫𝐞𝐬𝐢𝐥𝐢𝐞𝐧𝐜𝐞 hay khả năng hồi phục là khả năng trỗi dậy sau những tai biến hay thất bại của cuộc sống, hoặc tính bền bỉ và khả năng tự thích nghi để tồn tại trong những hoàn cảnh khó khăn.
Trên phương diện tâm lý học và cuộc sống nói chung, có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tính bền bỉ và khả năng trổi dậy của con người.
Quan trọng nhất là các mối quan hệ thương yêu và cảm giác thân quen (𝐛𝐞𝐥𝐨𝐧𝐠𝐢𝐧𝐠) của gia đình, bạn bè, trường học và những cộng đồng tương trợ. Có chung quanh mình những người tích cực, vui vẻ, lạc quan, thấu cảm, sẽ giúp mình vun xới niềm tự tin (𝐬𝐞𝐥𝐟-𝐛𝐞𝐥𝐢𝐞𝐟) và lòng tự quý trọng (𝐬𝐞𝐥𝐟-𝐞𝐬𝐭𝐞𝐞𝐦) để bền bỉ vượt qua các khó khăn và trỗi dậy sau những tai biến hay thất bại.
Tính hay thay đổi (𝐜𝐡𝐚𝐧𝐠𝐞𝐚𝐛𝐢𝐥𝐢𝐭𝐲) của cuộc đời cũng có nghĩa là các vấn đề hay khó khăn rồi cũng sẽ qua đi. Đây là một suy niệm có khả năng giúp con người bền bỉ đề vượt qua những khó khăn hay những ngày tháng đen tối.
Chuyện kể có một vị hoàng đế phương Đông yêu cầu các quan cận thần tìm cho ra một bảo vật để giúp ngài vui lại khi gặp những chuyện buồn. Sau khi được dâng hiến bao nhiêu trân châu, bảo ngọc, cuối cùng món quà làm nhà vua hài lòng nhất là một chiếc nhẫn đơn sơ của một nhà hiền triết, với dòng chữ khắc phía sau:
“𝐓𝐡𝐢𝐬 𝐭𝐨𝐨 𝐬𝐡𝐚𝐥𝐥 𝐩𝐚𝐬𝐬”
Việc này rồi cũng sẽ qua.

20/09/2022

VALENTINE, TỎ TÌNH SANG CHẢNH QUA 14 CÂU NÓI 💌
Đại thi hào Victor Hugo từng định nghĩa "Cuộc đời là đóa hoa mà tình yêu là mật ngọt". Valentine này, hãy dành cho người mình yêu những lời ngọt ngào nhất nhé.
1. You dad must be an artist, because you truly are a work of art!
❣️ Chắc chắn bố em là một họa sĩ, vì em đích thực là một tác phẩm nghệ thuật.
2. Can I borrow your flashlight? so that I can find a way into your heart.
❣️ Anh gì ơi, cho em mượn đèn pin được không? Trời tối quá em không tìm thấy đường vào tim anh
3. You must be exhausted. Because you’ve been running in my heart all day.
❣️ Chắc là em mệt lắm phải không khi cứ quanh quẩn trong tim anh mãi.
4. After reading the entire “Ten thousand questions why?” I haven’t figured out why I love you so much.
❣️ Em đọc hết “Mười vạn câu hỏi vì sao” những vẫn không hiểu được vì sao em thích anh nhiều thế.
5. There’s something in my eyes, you see? It’s all you!
❣️ Này anh, anh xem hộ em xem trong mắt em có gì hộ cái. Thấy chưa, toàn là hình bóng anh đấy!
6. They say nothing lasts forever - so would you be my nothing.
❣️ Nếu không có gì là mãi mãi, em có thể là “không có gì” của anh được không?
7. There are different ways to be happy, but the fastest way is to see you.
❣️ Có rất nhiều cách để hạnh phúc. Nhanh nhất chính là nhìn thấy em.
8. Could you please send me a photo of you? My friends don’t believe angels are real!
❣️ Em có thể gửi cho anh tấm hình của em không? Bạn bè của anh không tin thiên thần là có thật.
9. Calling you Google, since you have everything I’ve been searching for.
❣️ Em giống như Google vậy bởi em có tất cả những gì anh đang tìm kiếm!
10. You know what you would look really beautiful in? My arms.
❣️ Em biết em đẹp nhất khi nào không? Khi ở trong vòng tay của anh đó.
11. You know, I always thought that Disneyland was the ‘happiest place on Earth,’ but that was before I got a chance to stand here next to you.
❣️ Em biết không, anh luôn nghĩ rằng Disneyland là “nơi hạnh phúc nhất hành tinh” nhưng đấy là trước khi anh được đứng cạnh em.
12. Do I know you? Cause you look a lot like my next girlfriend/boyfriend.
❣️ Tớ có biết cậu không nhỉ? Vì cậu trông rất giống người yêu sắp tới của tớ.
13. Let’s commit the perfect crime- I’ll steal your heart, you steal mine.
❣️ Muốn cùng nhau làm một phi vụ lớn không? - Tớ ăn cắp trái tim của cậu, còn cậu lấy trái tim của tớ.
14. Do you have a pencil? Cause I want to erase our past and write our future.
❣️ Em có mang bút chì theo không? Vì anh muốn xóa đi quá khứ và viết lại tương lai của đôi ta.

19/09/2022

TRÌNH ĐỘ "VĂN VỞ" CỦA BẠN ĐÃ ĐẾN LEVEL NÀO RỒI 😂😂😂
Nguồn: Đài English

18/09/2022

💁 IDIOM: 𝐋𝐨𝐬𝐞 𝐬𝐨𝐦𝐞𝐨𝐧𝐞’𝐬 𝐬𝐡𝐢𝐫𝐭
Các bạn Gen Z nào chắc cũng biết từ “Còn cái nịt” đúng hơm, vậy từ này trong tiếng anh là gì nhỉ? 🤔
🔍 Thành ngữ này đến từ đâu?
Thành ngữ này được sử dụng từ những năm 1930 và dùng để miêu tả tình cảnh của rất nhiều người trong vụ sụp đổ thị trường chứng khoán năm 1929 khi họ mất tất cả. Thành ngữ “lose someone’s shirt” ý nói họ đã mất tất cả đến nỗi cái áo mặc trên người cũng không có.
Ví dụ:
1️⃣. You say this man promises to double your investment in six months? I’d think twice before giving him any money. This sounds like a deal where you can lose your shirt in no time.
👉 Bạn nói rằng ông này hứa là trong 6 tháng ông ta có thể tăng gấp đôi số tiền mà bạn đầu tư, có phải không? Nếu tôi là bạn thì tôi phải suy nghĩ rất kỹ trước khi đưa tiền cho ông ta. Vụ đầu tư này nghe chừng như là một vụ mà bạn có thể mất cả cơ nghiệp ngay lập tức đó.
2️⃣. Since the time he nearly lost his shirt in a business deal a few years ago, he has investigated new opportunities more cautiously.
👉 Kể từ lần mà anh ta suýt chút mất sạch tất cả trong một thương vụ làm ăn vài năm về trước, anh ấy đã xem xét các cơ hội mới cẩn thận hơn.
3️⃣. He lost his shirt yesterday playing poker in a casino for the first time. He had around 1 million dollars at first but then lost everything in a night.
👉 Anh ta đã mất trắng khi lần chơi bài xì tố tại sòng bạc hôm qua. Ban đầu thì anh ta có khoảng 1 triệu đô nhưng sau đó thì mất tất cả chỉ trong một đêm.
👉 Series Idiom sẽ trở lại với nhiều câu chuyện thú vị, đừng bỏ lỡ các bạn nhé! 😉

17/09/2022

🔥🔥 Bỏ túi ngay 10 cụm Phrasal Verb giúp tăng band điểm nhanh chóng 😍
1️⃣. 𝐁𝐚𝐧𝐤 𝐨𝐧 𝐬𝐛/𝐬𝐭𝐡 /bæŋk/:
= to expect something or depend on something happening: tín nhiệm một ai đó hoặc tin tưởng vào việc gì đó
Example: Can I bank on your support?
2️⃣. 𝐋𝐨𝐨𝐤 𝐮𝐩 𝐭𝐨 𝐬𝐛 /lʊk/
= to admire and respect someone: ngưỡng mộ
Example: He’d always looked up to his uncle.
3️⃣. 𝐁𝐫𝐮𝐬𝐡 𝐮𝐩 (on) sth /brʌʃ/
= to improve your knowledge of something already learned but partly forgotten: trau dồi
Example: I thought I'd brush up (on) my French before going to Paris.
4️⃣. 𝐁𝐮𝐜𝐤𝐥𝐞 𝐝𝐨𝐰𝐧 /ˈbʌk.əl/
= to start working hard: bắt đầu học chăm chỉ
Example: He’ll have to buckle down (to his work) soon if he wants to pass his finals.
5️⃣. 𝐁𝐮𝐦𝐩 𝐢𝐧𝐭𝐨 𝐬𝐛 /bʌmp/
= to meet someone you know when you have not planned to meet them : tình cờ gặp ai
Example: We bumped into Amy when we were in town last week.
6️⃣. 𝐂𝐨𝐦𝐞 𝐢𝐧 𝐟𝐨𝐫 𝐬𝐭𝐡 /kʌm/
= to receive blame or criticism: hứng chịu
Example: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
7️⃣. 𝐅𝐢𝐠𝐮𝐫𝐞 𝐨𝐮𝐭 𝐡𝐨𝐰/𝐰𝐡𝐲/𝐰𝐡𝐚𝐭…: hiểu được…
Example: If they know the cause of the problem, they might be able to figure out how to prevent it happening again.
8️⃣. 𝐆𝐞𝐭 𝐚𝐫𝐨𝐮𝐧𝐝/𝐫𝐨𝐮𝐧𝐝 𝐭𝐨 𝐬𝐭𝐡
= to do something that you have intended to do for a long time: làm gì đã có ý định từ lâu
Example: I still haven't got around to fixing that tap.
9️⃣. 𝐆𝐞𝐭 𝐚𝐰𝐚𝐲 𝐰𝐢𝐭𝐡 𝐬𝐭𝐡:
= to succeed in avoiding punishment for something: trốn thoát
Example: If I thought I could get away with it, I wouldn't pay my taxes at all.
🔟. 𝐊𝐧𝐮𝐜𝐤𝐥𝐞 𝐝𝐨𝐰𝐧 /ˈnʌk.əl/
= to start working or studying hard: bắt đầu học chăm chỉ
Example: You’re going to have to really knuckle down (to your work) if you want to pass your final exams.

16/09/2022

[TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUSIC] 🎶🎶
Trong phần thi Writing hoặc Speaking, các bạn cần thể hiện được vốn từ vựng đa dạng đúng với chủ đề của đề bài để được đánh giá cao. Vì vậy hôm nay mình sẽ gửi tới mọi người các cụm từ hữu ích nhất- với topic “Music” - một chủ đề có lẽ được nhiều người thích và thường gặp trong phần thi IELTS.
(Những cụm từ dưới đây được mình tham khảo từ cuốn “Highlight academic phrases in examiners’ essays” của thầy Đinh Thắng)
💁‍♀️ 𝐔𝐒𝐄𝐅𝐔𝐋 𝐕𝐎𝐂𝐀𝐁𝐒
- TRADITIONAL MUSIC: nhạc truyền thống
- MODERN, INTERNATIONAL MUSIC: nhạc hiện đại quốc tế
- SIMPLY AS A FORM OF ENJOYMENT: đơn giản như một hình thức giải trí
- CREATES A CONNECTION BETWEEN
- PARTICIPANTS: tạo ra mối gắn kết giữa những người tham gia
- REGARDLESS OF THEIR AGE: bất kể tuổi tác của họ
- SEE OUR FAVOURITE SONGS AS PART OF OUR
- LIFE STORIES: coi những bài hát yêu thích như một phần câu chuyện cuộc sống của chúng tôi
- EXPRESSES AND AROUSES EMOTIONS: thể hiện và gợi lên cảm xúc
- EXPRESS THE CULTURE, CUSTOMS AND
- HISTORY OF A COUNTRY: thể hiện văn hóa, phong tục và lịch sử của một quốc gia
- TRADITIONAL STYLES: phong cách truyền thống
“Music” là thuộc topic về nghệ thuật nên có một số cụm từ mọi người cũng có thể áp dụng khi nói về những thể loại nghệ thuật khác như: phim ảnh, giải trí,...
Nguồn: Thục Hiền

15/09/2022

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TỪ VỰNG ANH-ANH VÀ ANH-MỸ
1. Một số từ Anh-Mỹ có đuôi er trong khi đó là -re trong Anh-Anh
center centre
fiber fibre
liter litre
theater theatre
2. Một số từ Anh-Mỹ có đuôi -yze trong khi là -yse trong Anh-Anh
analyze analyse
paralyze paralyse
catalyze catalyse
3. Sự khác nhau giữa -or trong Anh-Mỹ và -our trong Anh-Anh
labor labour
flavor flavour
color colour
humor humour
neighbor neighbour
candor candour
clamor clamour
demeanor demeanour
armor armour
behavior behaviour
4. Một số từ Anh-Mỹ tận cùng là đuôi -ize trong khi đó, trong Anh-Anh -ize hay ise đều được chấp nhận
apologize apologize or apologise
agonize agonize or agonise
organize organize or organise
authorize authorize or authorise
recognize recognize or recognise
5. Một số danh từ tận cùng là -og trong Anh-Mỹ nhưng lại là -ogue trong Anh-Anh
analog analogue
catalog catalogue
dialog dialogue
6. Một số danh từ tận cùng là -ense trong Anh-Mỹ nhưng lại là -ence trong Anh-Anh
icense licence
defence defense
pretence pretense
offence offense
7. -e trong Anh-Mỹ nhưng -oe trong Anh-Anh
maneuver manoeuvre
leukemia leukaemia
pediatric paediatric
estrogen oestrogen

14/09/2022

Oke fen 🙃🙃🙃

13/09/2022

ĐỪNG SỬ DỤNG LIÊN TỤC CẤU TRÚC VERY + ADJ
Trong tiếng Anh thường có những tính từ giúp bạn miêu tả những sự việc, sự việc ở mức độ, cường độ mạnh hơn. Để nhấn mạnh, chúng ta thường dùng lặp đi lặp lại "very".
🌟 Ví dụ:
Lisa is very beautiful. Last night, she was very, very beautiful in her red dress.
(Lisa rất xinh. Tối qua, cô ấy rất, rất xinh đẹp trong chiếc đầm đỏ.)
Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng dùng lặp đi lặp lại "very" khiến câu rất dễ nhàm chán. Điều này dễ dàng nhận thấy trong văn viết.
💁 Cùng mình tìm hiểu những từ thay thế cho "very" nhé.

12/09/2022

CẦN IELTS BAO NHIÊU ĐỂ DU HỌC ❓❓❓
Hiện nay, du học là ước mơ của khá nhiều bạn trẻ. Bên cạnh việc chuẩn bị tài chính, thủ tục thì chứng chỉ IELTS là buộc không thể thiếu, đây có thể được xem là "vé thông hành" giúp bạn dễ dàng xét tuyển vào các trường đại học danh tiếng cũng như là săn các gói học bổng 👩‍🎓
Tuy nhiên, bạn đã biết cần IELTS bao nhiêu để du học chưa? Điều này cũng tùy thuộc vào trường học, ngành học mà bạn chọn. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! 😉

11/09/2022

Ba mẹ trước ngày tui đi thi IELTS: Cố lên nha con. Kỳ thi này bố mẹ đặt hết niềm tin vào con. Gia đình tin con, bạn bè tin con, cả cái vũ trụ này đều tin con.
Và đây là đề thi: 🙂
Tự nhiên lại sưu tầm được thêm combo bút chì và tẩy giá 4750k?
Nguồn: Datio

10/09/2022

CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC NHÀ💎
🍀 do the laundry: giặt quần áo
🍀 fold the laundry: gập quần áo
🍀 hang up the laundry: phơi quần áo
🍀 iron the clothes: là quần áo
🍀 wash the dishes: rửa chén bát
🍀 feed the dog: cho chó ăn
🍀 clean the window: lau cửa sổ
🍀 tidy up the room: dọn dẹp phòng
🍀 sweep the floor: quét nhà
🍀 mop the floor: lau nhà
🍀 vacuum the floor: hút bụi
🍀 do the cooking: nấu ăn
🍀 wash the car: rửa xe
🍀 water the plants: tưới cây
🍀 mown the lawn: cắt cỏ
🍀 rake the leaves: cào lá

09/09/2022

🫐🍇🍆 TRÁI CÂY & RAU TÍM

08/09/2022

Học thuộc mấy câu này để động viên ai đó "MẠNH MẼ LÊN" nhé 😄😄😄
💪 Go on, you can do it! - Tiến lên, bạn làm được mà
💪 Just one more - Một lần nữa thôi
💪 Just a little harder - Gắng lên một chút nữa
💪 Hang in there - Cố gắng lên
💪 Stick with it - Hãy kiên trì lên
💪 Stay at it - Cứ cố gắng như vậy
💪 Go for it - Cứ làm đi / Theo đuổi nó đi
💪 Give it your best shot - Cố gắng hết mình vì việc đó xem
💪 Give it your best - Cố gắng hết mình nhé
💪 Hang tough - Cố hết sức

Photos from Tiếng Anh Sinh Viên's post 07/09/2022

💁 NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT THƯỜNG GẶP TRONG CÁC BÀI THI
Một chủ điểm ngữ pháp xuất hiện rất thường xuyên chính là động từ đặc biệt đi cùng với cả to-V và V-ing.
Các bạn cùng ôn lại với ad nhé!

06/09/2022

FLY: Con ruồi
Nhưng mà BUTTERFLY không phải là con ruồi bơ đâu nhé!! 😂😂

26/08/2022

Quê chữ ê kéo dài 😂😂😂

Photos from Tiếng Anh Sinh Viên's post 24/08/2022

NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT THƯỜNG GẶP TRONG CÁC BÀI THI
Một chủ điểm ngữ pháp xuất hiện rất thường xuyên chính là động từ đặc biệt đi cùng với cả to-V và V-ing.
Các bạn cùng ôn lại với ad nhé!

Want your school to be the top-listed School/college in Ho Chi Minh City?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

Relationship's aren't tough... (Chris Rock)
Học tiếng Anh với Cách làm bánh Trung Thu lạnh siêu ngon
Học tiếng Anh với bài hát You Are The Reason (Cover by Alexandra Porat)
Học tiếng Anh qua giọng lồng tiếng của Vecna - Stranger Things
KHI CON LÀ MẸ - ĐÔNG NHI - English Cover by Step Up
Học tiếng Anh cùng Selena Gomez - Just Forgive Them
Học tiếng Anh cùng Spider-Man- No Way Home
CƯỚI NHAU ĐI (YES I DO) - PASAL ENGLISH COVER
[Học tiếng Anh cùng Minion] Phân tích ngôn ngữ của Minions
SHH! CHỈ TA BIẾT THÔI - Chi Pu - English Version - Elight Cover
Như một giấc mơ - Mỹ Tâm (english version) - Elight cover
Học tiếng Anh qua bài hát WHAT ARE WORDS - Elight Cover [Lyrics + Vietsub]

Location

Address

Ho Chi Minh City
70000
Other Education Websites in Ho Chi Minh City (show all)
Thách thức Entropy Thách thức Entropy
Trường Phổ Thông Năng Khiếu
Ho Chi Minh City

[Sân chơi kiến thức thường niên dành cho học sinh Phổ Thông Năng Khiếu] Thách thức Entropy.

Mang Du Hoc Mang Du Hoc
Ho Chi Minh City, 848

Cồng thông tin du học toàn diện cho các bạn muốn đi du học. Liên hệ: [email protected]

TUANTDT'S CHINESE BLOG TUANTDT'S CHINESE BLOG
VIET NAM
Ho Chi Minh City, 84

ĐẾN VÀ CHIA SẺ NHỮNG GÌ THUỘC VỀ TIẾNG "BÔNG" BẠN NHÉ !!! Connecting people to l

Lớp tiếng Anh cô Thúy Loan Lớp tiếng Anh cô Thúy Loan
Ho Chi Minh City

Học reading và từ vựng IELTS 13.0 cùng cô Thúy Loan, Việt kiều Mỹ, Tiến sĩ Đại học New York.

Chinese Council - Hội đồng Hoa Ngữ Chinese Council - Hội đồng Hoa Ngữ
1. Thủ Thiêm Dragon, Số 55 Đường Quách Giai, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2. , 2. Feliz En Vista, Số 1 Phan Văn Đáng, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2
Ho Chi Minh City, 84

Trung Tâm Ngoại Ngữ - Trung Tâm dạy kèm Hán Ngữ - Giao tiếp cấp tốc/ Luyện thi/ Tiếng Trung cơ bản

The Bee's Knees Toeic The Bee's Knees Toeic
Quận 10
Ho Chi Minh City

Study hard, play hard!

Saigontimez Saigontimez
Quang Trung
Ho Chi Minh City

VENUS IELTS online Cam kết đầu ra 6.5+ VENUS IELTS online Cam kết đầu ra 6.5+
45/10A Tô Ngọc Vân, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức
Ho Chi Minh City, 700000

Luyện thi IELTS hàng đầu Việt Nam, Cam kết IELTS 6.5+, Luyện thi IELTS online chất lư

Học Văn cùng anh Chí Hướng Học Văn cùng anh Chí Hướng
Ho Chi Minh City, 70000

Kênh thông tin chia sẻ kiến thức môn Ngữ văn lớp 10,11 và 12

Trường mầm non Cá Chép Đỏ Trường mầm non Cá Chép Đỏ
50/12 Đường Số 19, Hiệp Bình Chánh
Ho Chi Minh City

Koi Nursery - môi trường truyền cảm hứng, kết nối lan tỏa những giá trị sống

Bao Bao Toeic 500+ Bao Bao Toeic 500+
18A Cộng Hòa, Tân Bình
Ho Chi Minh City, 700000

LUYỆN THI TOEIC UY TÍN - CHẤT LƯỢNG

Du Học Hàn Quốc Sunmin Du Học Hàn Quốc Sunmin
854 Đường Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12
Ho Chi Minh City, 71500

SunMin hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ du học Hàn Quốc cho các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam.