Trung Tâm Hoa Ngữ Full House - Việt Nam

Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Trung Tâm Hoa Ngữ Full House - Việt Nam, Language school, Hanoi, Hanoi.

Operating as usual

03/08/2022

CÁC MẪU CÂU XIN NGHỈ PHÉP TRONG TIẾNG TRUNG

1, 老板,我生病了,我能不能请一天假
Lǎobǎn, wǒ shēngbìngle, wǒ néng bùnéng qǐng yītiān jià
Sếp ơi em bị ốm rồi, em có thể xin nghỉ 1 ngày không ạ?

2, 今天我有急事,我想请假
Jīntiān wǒ yǒu jíshì, wǒ xiǎng qǐngjià
Hôm nay em có việc gấp, em muốn xin nghỉ

3, 下周我结婚,我想请三天假
Xià zhōu wǒ jiéhūn, wǒ xiǎng qǐng sān tiān jiǎ
Tuần sau em cưới, em muốn xin nghỉ 3 ngày

4, 我孩子发高烧,昨晚要住院所以今天我想请一天假在家照顾孩子
Wǒ hái zǐ fā gāoshāo, zuó wǎn yào zhùyuàn suǒyǐ jīntiān wǒ xiǎng qǐng yītiān jiǎ zàijiā zhàogù háizi
Con em bị sốt cao, tối qua phải nhập viện nên hôm nay em muốn xin nghỉ 1 ngày ở nhà chăm con

5, 我爸爸生病了,我想把年假给休回家照顾好爸爸
Wǒ bàba shēngbìngle, wǒ xiǎng bǎ niánjià gěi xiū huí jiā zhàogù hǎo bàba
Bố em bị bệnh, em muốn xin nghỉ phép năm về nhà chăm sóc bố

6, 请一天到两天假只要写请假条,但是如果请3天假以上要有医院的证明
Qǐng yītiān dào liǎng tiān jiǎ zhǐyào xiě qǐngjià tiáo, dànshì rúguǒ qǐng 3 tiān jiǎ yǐshàng yào yǒu yīyuàn de zhèngmíng
Xin nghỉ từ 1-2 hôm chỉ cần viết đơn xin nghỉ phép, nhưng nếu nghỉ từ 3 hôm trở lên cần phải có xác nhận của bệnh viện

7, 我感冒很严重,可能明天上不了班
Wǒ gǎnmào hěn yánzhòng, kěnéng míngtiān shàng bùliǎo bān Em bị cảm rất nặng, có thể ngày mai không đi làm nổi

03/08/2022

CÁCH GỌI THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG TRUNG

妈妈 /mā ma/: Mẹ
母亲 /mǔ qīn/: Mẹ ruột (cách gọi tôn kính)
爸爸 /bà ba/: Bố
父亲 /fù qin/: Bố ruột (cách gọi tôn kính)
弟弟 /dì dì/: Em trai
哥哥 /gē gē/: Anh trai
妹妹 /mèi mei/: Em gái
姐姐 /jiě jie/: Chị gái
妻子 /qī zi/: Vợ
老婆 /lǎo pó/: Vợ, bà xã
丈夫 /zhàng fū/: Chồng
老公 /lǎo gong/: Chồng, ông xã
儿子 /ér zi/: Con trai
独生子 /dú shēng zǐ/: Con trai một
女儿 /nǚ’ér/: Con gái
独生女 /dú shēng nǚ/: Con gái một
Thành viên gia đình bên nội

奶奶 /nǎi nai/: Bà nội
祖母 /zǔmǔ/: Bà nội (cách gọi lễ phép hơn)
爷爷 /yéye/: Ông nội
祖父 /zǔfù/: Ông nội (cách gọi lễ phép hơn)
太太 /tài tai/: Cụ bà
太爷 /tài yé/: Cụ ông
姑妈 /gū mā/: Bác, cô
姑姑 /gū gu/: Cô
伯母 /bó mǔ/: Bác gái
婶婶 /shěn shěn/: Thím
姑父 /gū fu/: Chú ( chồng cô)
伯伯 /bó bo/: Bác
叔叔 /shū shū/: Chú
堂兄 /táng xiōng/: Anh họ ( bên bố)
堂弟 /táng dì/: Em trai họ
堂姐 /táng jiě/: Chị họ
堂妹 /táng mèi/: Em gái họ
姪子 /zhí zi/: Cháu nội trai
姪女 /zhí nǚ/: Cháu nội gái
Thành viên gia đình khác bên ngoại

外婆 /wài pó/: Bà ngoại
外公 /wài gong/: Ông ngoại
太姥爷 /tài lǎo ye/: Cụ ông ngoại
太姥姥 /tài lǎo lao/: Cụ bà ngoại
舅舅 /jiù jiu/: Cậu
姨父 /yí fu/: Chồng của dì
舅妈 /jiù mā/: Mợ
姨妈 /yí mā/: Dì
阿姨 /Ā yí/: Cô, dì
表哥 /biǎo gē/: Anh họ ( bên mẹ)
表弟 /biǎo dì/: Em trai họ
表姐 /biǎo jiě/: Chị họ
表妹 /biǎo mèi/: Em gái họ
外甥 /wài sheng/: Cháu ngoại trai
外甥女 /wài sheng nǚ/: Cháu ngoại gái

03/08/2022

TỪ VỰNG KẾ TOÁN 😍🤔
================
1. Kiểm Toán / Audit:审计 / Shěnjì.
2. Báo Cáo / Statement:报表 / Bàobiǎo.
3. Báo Cáo Định Kì Thường Xuyên / Periodic statements:定期报表 / Dìngqíbàobiǎo.
4. Bảng Cân Đối Kế Toán / Balance sheet:资产负债表 / Zīchǎnfùzhàibiǎo.
5. Báo Cáo Thu Nhập / Income statement:收益表、损益表 / Shōuyìbiǎo, sǔnyìbiǎo.
6. Tài Khoản Tài Sản / Asset accounts:资产账户 / Zīchǎnzhànghù.
7. Tài Khoản Ngắn Hạn / Current assets:流动资产 / Liúdòngzīchǎn.
8. Doanh Thu, Lợi Nhuận / Revenue:收入、收益 / Shōurù, shōuyì.
9. Chi Phí / Xpenses:支出、开支 / Zhīchū, kāizhī.
10. Thu Nhậpròng, Lợi Nhuận Sau Thuế / Net income:净利润 / Jìnglìrùn.
11. Thu Nhập Hoạt Động / Operating income:营业收入 / Yíngyèshōurù.
12. Chi Phí Lãi Vay / Interest expense:利息支出 / Lìxízhīchū.
13. Kế Toán Kế Toán ,Kế Toán Giao Dịch Tài / Accounting:会计、会计学 / Kuàijì, kuàijìxué.
14. Giao Dịch Tài Chính / Financial transactions:金融交易 / Jīnróngjiāoyì.
15. Báo Cáo Tài Chính / Inancial statements:财务报表 / Cáiwùbàobiǎo.
16. Kế Toán Công / Public accountant:公共会计师、会计师 / Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī.
17. Nguyên Tắc Kế Toán Được Chấp Nhận / Accepted Accounting Principles:公认会计原则 / Gōngrènkuàijìyuánzé.
18. Lợi Nhuận Trước Thuế, Thu Nhập Trước Thuế / Income before tax:税前收入 / Shuì qián shōurù.
19. Lợi Nhuận Gộp / Gross profit:毛利 / Máolì.
20. Khấu Hao / Depreciation:折旧 / Zhéjiù.
21. Kế Toán Giá Thành / 成本会计 / Chéngběnkuàijì.
22. Văn Phòng Kế Toán / 单位会计 / Dānwèikuàijì.
23. Kế Toán Nhà Máy / 工厂会计 / Gōngchǎngkuàijì.
24. Kế Toán Công Nghiệp / 工业会计 / Gōngyèkuàijì.
25. Kế Toán Sản Xuất / 制造会计 / Zhìzàokuàij.
26. Thủ Tục Kế Toán / 会计程序 / Kuàijìchéngxù.
27. Quy Trình Kế Toán / 会计规程 / Kuàijìguīchéng.
28. Năm Tài Chính / 会计年度 / Kuàijìniándù.
29. Kỳ Kế Toán / 会计期间 / Kuàijìqíjiān.
30. Pháp Quy Kế Toán Thống Kê / 主计法规 / Zhǔjìfǎguī.
31. Kế Toán Trưởng / 会计主任 / Kuàijìzhǔrèn.
32. Kiểm Soát Viên / 主管会计 / Zhǔguǎn kuàijì.
33. Nhân Viên Kế Toán / 会计员 / Kuàijìyuán.
34. Trợ Lý Kế Toán / 助理会计 / Zhùlǐkuàijì.
35. Kiểm Toán Trưởng / 主计主任 / Zhǔjìzhǔrèn.
36. Người Giữ Sổ Sách / 簿计员 / Bùjìyuán.
37. Người Giữ Sổ Cái / 计账员 / Jìzhàngyuán.
38. Thủ Quỹ / 出纳 / Chūnà.
39. Người Quản Lý Hồ Sơ ,Nhân Viên Lưu Trữ / 档案管理员 / Dǎng’àn guǎnlǐ.
St.

03/08/2022

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề y tế ✍️📖🌹🌹

医学 /yīxué/: y học
医院 /yīyuàn/: bệnh viện
医生 /Yīshēng/: bác sĩ
护士 /Hùshì/: y tá
感冒 /gǎnmào/: cảm cúm
拐杖 /guǎizhàng/: cái nạng
检查 /jiǎnchá/: kiểm tra
精疲力尽 /jīng pí lì jìn/: kiệt sức
急救箱 /jíjiù xiāng/: tủ thuốc cấp cứu
康复 /kāngfù/: bình phục
健康 /jiànkāng/: mạnh khỏe
助听器 /zhùtīngqì/: máy trợ thính
血压 /xiěyā/: huyết áp
注射 /zhùshè/: tiêm
受伤 /shòushāng/: chấn thương
按摩 /àn mó/: xoa bóp
救护车 /jiùhù chē/: xe cứu thương
药品 /yàopǐn/: thuốc
口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang
指甲钳 /zhǐjiǎ qián/: kéo cắt móng tay
超重 /chāozhòng/: béo phì
手术 /shǒushù/: phẫu thuật
疼痛 /téngtòng/:đau
怀孕 /huáiyùn/: mang thai
禁烟 /jìnyān/: cấm hút thuốc lá
棉签 /miánqiān/: miếng gạc
牙刷 /yáshuā/: bàn chải đánh răng
牙膏 /yágāo/: kem đánh răng
牙签 /yáqiān/: cây tăm
受害人 /shòuhài rén/: nạn nhân
体重磅秤 /tǐzhòng bàngchèng/: cái cân
轮椅 /lúnyǐ/: chiếc xe lăn
绷带 /bēngdài/: băng , vải băng

23/07/2022

Các bạn có thể tham khảo cách học từ vựng này nha, thay vì chép từ mới, mình có thể học từ theo phương pháp xây tháp như này ạ.

23/07/2022

TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG PHẦN 1

1) 装逼 /zhuāng bī/ làm màu, sống ảo

2) 绿茶婊 /lǜchá biǎo/ Tuesday, trà xanh

3) 看热闹 /kàn rènào/ hóng drama

4) 找茬 /zhǎochá/ cà khịa

5) 中招 /zhōng zhāo/ dính chưởng

6) 喝西北风 /hē xīběi fēng/ Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn

7) 拍马屁 /pāi mǎpì/ nịnh bợ, tâng bốc

😎 AA制 /AA zhì/ share tiền

9) 你行你上 /nǐ xíng nǐ shàng/ Bạn giỏi thì làm đi

10) 么么哒 /me me dá/ hôn một cái (đáng yêu)

19/07/2022

KHẨU NGỮ MẶC CẢ MUA BÁN
===============
1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá
4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ
6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?
8. 我们11点才开门呢 Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?
11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?
14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?
15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?
16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm
17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?
19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người
20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này
22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?
23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?
24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle.: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá
25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo qián?: Tôi nợ/ thiếu anh bao nhiêu tiền?
26. 卖鞋的专柜在哪儿呀? Mài xié de zhuānguì zài nǎ'er ya? : Tủ chuyên bán giầy ở đâu nhỉ?
27. 你找什么呢? Nǐ zhǎo shénme ne? : Chị tìm mua gì?
28. 我想买件套装. Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng. : Tôi cần mua bộ đồ
29. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò: Có thể trả lại hàng trong ngày
30. 您有什么需要帮助的尽管说. nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn shuō. : Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói
31. 买这个吧 Mǎi zhège ba: Mua cái này đi
32. 太贵了! tài guìle! : Đắt quá!
33. 怎么这么贵! Zěnme zhème guì!: Sao lại đắt thế!
34. 真便宜 Zhēn piányí: Rẻ thật!
35. 怎么这么便宜! zěnme zhème piányí!: Sao lại rẻ thế
36. 这种衬衫有小号的吗? Zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma? : Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ không?
37. 我给你找找. Wǒ gěi nǐ zhǎo zhǎo.: Để tôi tìm cho chị
38. 这种毛衣有红色的吗? Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma? : Loại áo len này có màu đỏ không?
39. 我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma? : Tôi có thể mặc thử không?
40. 当然,我来帮你. Dāngrán, wǒ lái bāng nǐ.: Đương nhiên được, để tôi giúp chị thử
41. 试衣间在哪儿?

18/07/2022

60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
3. 不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
4. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
5. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
6. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn được.
7. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
8. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
9. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy theo mốt.
10. 不怎么样: Bù zě me yàng: Không ra làm sao cả.
11. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
12. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
13. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ
14. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp
15. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
16. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
17. 在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
18. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không sao cả.
19. 不由得: Bùyóude: Không kÌm nổi.
20. 别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
21. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
22. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
23. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
24. 对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
25. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu
26. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
27. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận điên người.
28. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
29. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
30. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
31. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
32. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
33. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
34. 再来一遍 吧! /Zàiláiyībiàn ba /Làm lại lần nữa đi!
35. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
36. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
37. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
38. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
39. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
40. 来劲儿: Lái

17/07/2022

🌹⭐️🌹TÍNH TỪ CHỈ KHẢ NĂNG CỦA CON NGƯỜI 🌹⭐️🌹

1. 本领 – Běnlǐng – bản lĩnh, khả năng
2. 本事 – Běnshì – bản lĩnh, khả năng
3. 才干 – Cáigàn – tài cán, năng lực
4. 才能 – Cáinéng – tài năng, năng lực
5. 才艺 – Cáiyì – tài nghệ, tài năng
6. 才智 – Cáizhì – tài trí, khả năng, trí tuệ
7. 聪敏 – Cōngmǐn – thông minh, lanh lợi
8. 聪明 – Cōngmíng – thông minh
9. 聪颖 – Cōngyǐng – thông minh, sáng sủa
10. 达人 - Dá rén – chuyên gia, người thông minh
11. 得力 – Délì – đắc lực
12. 刁钻 – Diāozuān – khôn lanh, láu cá
13. 技能 – Jìnéng – kỹ năng
14. 技巧 – Jìqiǎo – kỹ xảo, kỹ năng
15. 技术 – Jìshù – kỹ thuật
16. 技艺 – Jìyì – kỹ nghệ
17. 精于 - Jīng yú – thành thạo, thuần thục
18. 两手 – Liǎngshǒu – (người) biết việc, thạo việc
19. 妙用 – Miàoyòng – công dụng thần kỳ
20. 能够 – Nénggòu – có thể
21. 能力 – Nénglì – năng lực, khả năng
22. 棋圣 - Qí shèng – kiện tướng
23. 全才 - Quán cái – uyên bác, giỏi nhiều việc
24. 擅长 – Shàncháng – sở trường
25. 身手 – Shēnshǒu – thân thủ, kỹ năng
26. 手法 – Shǒufǎ – thủ pháp, kỹ thuật
27. 手腕 – Shǒuwàn – mưu mẹo, kỹ xảo
28. 手艺 – Shǒuyì – tay nghề
29. 天赋 – Tiānfù – thiên phú, thiên bẩm
30. 天资 – Tiānzī – tố chất, khiếu thiên bẩm
31. 通晓 – Tōngxiǎo – thông hiểu, thông thạo
32. 娴熟 – Xiánshú – khéo léo, có tay nghề
33. 心得 – Xīndé – tâm đắc
34. 一手 – Yīshǒu – kỹ năng, kỹ xảo
35. 应手 - Yìng shǒu – kỹ năng điêu luyện
36. 资深 – Zīshēn – nhiều kinh nghiệm
37. 资质 – Zīzhì – tư chất, năng lực
38. 经不起 - Jīng bù qǐ – không chịu đựng được
39. 经得起 - Jīng dé qǐ – chịu đựng được
40. 一把手 – Yībǎshǒu – thạo việc

Chúc các bạn học tốt😍😍😍

15/07/2022

CÁC CHỨC DANH TRONG CÔNG TY
===================
1. Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒngshì zhǎng
2. Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒngshì zhǎng
3. Chủ tịch 总裁 zǒngcái
4. Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒngcái
5. Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ
6. Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ
7. Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng
8. Giám đốc 经理 jīnglǐ
9. Phó giám đốc 福理 fù lǐ
10. Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ
11. Trợ lí giám đốc 襄理 xiānglǐ
12. Trưởng phòng 处长 chù zhǎng
13. Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng
14. Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ
15. Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
16. Phó phòng 副课长 fù kèzhǎng
17. Chủ Nhiệm 主任 zhǔrèn
18. Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn
19. Trợ lí 助理 zhùlǐ
20. Thư ký 秘 书 mìshū
21. Trưởng nhóm 领班 lǐngbān
22. Tổ phó 副组长 Fù zǔzhǎng
23. Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
24. Tổ Trưởng 组长 zǔzhǎng
25. Phó quản lý 副管理师 fù guǎnlǐshī
26. Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
27. Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
28. Chuyên gia 专员 zhuānyuán
29. Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
30. Kỹ thuật viên 技术员 jìshùyuán
31. Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
32. Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī
33. Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōngchéngshī
34. Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshùyuán
35. Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
36. Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōngchéngshī
37. Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōngchéngshī
38. Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshùyuán
39. Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
40. Nhân viên 职员 zhíyuán
41. Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng
42. Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng
43. Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng
===================

15/07/2022

15 TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG BẠN NÊN BIẾT
1. 花痴 /Huā chī/: Mê trai
2. 无话可说 /Wú huà kě shuō/ Cạn lời
3. 不做不死 /Búzuò bùsǐ/ Không làm thì không sao
4. 吹牛 / Chuīniú: Chém gió
5. 撩妹/Liāo mèi/: Tán gái
6. 厚脸皮/Hòu liǎnpí/: Mặt dày
7. 装逼 /Zhuāng bī/: Làm màu
8. 找茬/Zhǎochá/: Cà khịa
9. 中招 /Zhōng zhāo/: Dính chưởng
10. 吃香 /Chīxiāng/: Được cán bộ cấp trên khen
吃醋 /chīcù/: Ghen
吃豆腐 /chī dòufu/: Sàm sỡ
11. 肥肉 /Féi ròu/: Việc làm tốt, Miếng mồi ngon
12. 炒鱿鱼 / Chǎoyóuyú/: Bị đuổi việc
13. 你行你上 /Nǐ xíng nǐ shàng/ Mày giỏi mày đi mà làm
14. 萌萌哒 / Méng méng dá/: Đáng yêu quá
15. 有矿 /Yǒu kuàng/: Nhà có tiền

15/07/2022

THÀNH NGỮ
1. 知人知面不知心。
Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn.
Biết người biết mặt không biết lòng.
2. 有福同享,有难同当。
Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng.
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.
3.在家靠父母,出门靠朋友。
Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou.
Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.
4. 不见不散,不醉不归。
Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī.
Không gặp không đi, không say không về.
5. 百闻不如一见,百见不如一干。
Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn.
Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm.
6. 经一事,长一智。
Jīng yīshì, zhǎng yī zhì.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
7. 万事开头难。
Wànshì kāitóu nán.
Vạn sự khởi đầu nan.
8. 病从口入,祸从口出。
Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū.
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.
9. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。
Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng.
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
10. 笑一笑十年少。
Xiào yīxiào shí niánshào.
Một nục cười trẻ a 10 tuổi.
11. 路遥知马力,日久见人心。
Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn.
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.
12. 酒逢知己千杯少,话不投机半句多。
Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō.
Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều.
13. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.
Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng kho mua tấc thời gian.
14. 世上无难事,只怕心不专。
Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan .
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
15. 活到老,学到老,一生一世学不了。
Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xué bùliǎo.
Sống đến già, học đến già, học cả đời không hết.
16. 平时不烧香,临时抱佛脚。
Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo.
Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy.
17. 君子一言,驷马难追。
Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī.
Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy
18. 江山易改,本性难移。
Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí.
Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
19. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。
Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng.
Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.
20. 好借好还,再借不难。
Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán.
Có vay có trả, vay nữa không khó.
Nguồn: st

15/07/2022

Các lượng từ thông dụng nhất cần nhớ !!!
1. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm
2. 包 (bāo) : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật
3. 杯 (bēi) : trà/ cà phê/ cốc
4. 本 (bĕn) : sách/ tạp chí
5. 部 (bù) : phim
6. 串 (chuàn) : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối
7. 床 (chuáng) : chăn
8. 顶 (dĭng) : mũ
9. 堵 (dǔ) : tường
10. 对 (duì) : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
11. 份 (fèn) : báo/ phần/ các bản copy
12. 封 (fēng) : thư (văn bản viết)
13. 副 (fù) : kính râm
14. 个 (gè) : lượng từ chung/ người
15. 根 (gēn) : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác
16. 罐 (guàn) : lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn)/ bình/ hộp thiếc
17. 户 (hù) : nhà/ hộ gia đình
18. 家 (jiā) : công ty/ tòa nhà/ hộ gia đình
19. 架 (jià) : cầu/ máy bay
20. 间 (jiān) : phòng ‪
21. 件 (jiàn) : quần áo/ hành lý
22. 届 (jiè) : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
23. 斤 (jīn) : pound (tương đương với 0.5 kg)
24. 句 (jù) : cụm từ/ lời nhận xét
25. 卷 (juăn) : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh
26. 棵 (kē) : cây
27. 课 (kè) : bài khoá/ bài học
28. 口 (kŏu) : thành viên gia đình/ hộ gia đình
29. 块 (kuài) : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ
30. 辆 (liàng) : xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe
31. 轮 (lún) : vòng (các cuộc thảo luận/ thể thao)
32. 匹 (pĭ) : -ngựa/ súc vải
33. 瓶 (píng) : chai/lọ
34. 起 (qĭ) : các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
35. 群 (qún) : đám đông/ nhóm (người)/ đàn (chim/ cừu); tổ (ong)/ bầy/đàn (động vật)
36. 首 (shŏu) : bài thơ tiengtrunganhduong
37. 双 (shuāng) : đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
38. 艘 (sōu) : tàu/ thuyền
39. 台 (tái) : máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác
40. 套 (tào) : bộ (đồ gỗ/ tem)
41. 条 (tiáo) : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác
42. 头 (tóu) : súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác
43. 位 (wèi) : người (cách dùng lịch sự)
44. 张 (zhāng) : bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác
45. 只 (zhī) : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn
46. 枝 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
47. 支 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
48. 坐 (zuò) : núi/ cầu/ tòa nhà

15/07/2022

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỰC DỄ NHỚ ====================
1. 放心! Fàngxīn!: Yên tâm đi!
2. 算了! Suànle!: Thôi đi!
3. 活该! Huógāi!: Đáng đời!
4. 随便! Suíbiàn: Tùy mày/ tùy ý!
5. 真棒! zhēn bàng!: Thật cừ khôi!
6. 免谈 Miǎn tán: Miễn bàn/ không đời nào!
7. 爱现! ài xiàn!: Đồ thích thể hiện!
8. 你敢? Nǐ gǎn?: Mày dám!
9. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!
10. 无耻! Wúchǐ!: Đồ vô liêm sỉ!
11. 装傻! Zhuāng shǎ!: Giả ngốc!
12. 好险! Hǎo xiǎn!: Thật nguy hiểm!
13. 糟了! Zāole!: Chết rồi!/ Hỏng rồi!
14. 够了! Gòule!: Đủ rồi!
15. 成交! Chéngjiāo!: Thỏa thuận nhé!
16. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm!
17. 变态! Biàntài!: Đồ biến thái!
18. 偏心! Piānxīn: Thiên vị!
19. 漂亮! piàoliang: Xinh quá!
20. 你丫! nǐ yā: Cái con nha đầu này!
21. 吹牛! chuīniú: Chém gió!
22. 请问 qǐngwèn: xin hỏi!
23. 回家 huí jiā: Về nhà thôi!
24. 赞成 zànchéng: Đồng ý!
25. 花痴! huā chī: Đồ mê trai!
26. 不行 bùxíng: Không được!
27. 好的 hǎo de: Được thôi
28. 幼稚! yòuzhì: Đồ ấu trĩ!
29. 烦你! fán nǐ: Mày thật phiền toái!
30. 天啊! tiān a: Trời ơi!
31. 厉害! lìhài: Lợi hại!
32. 抠门! kōumén: Đồ keo kiệt!
33. 干嘛? gàn ma?: Làm gì vậy?
34. 闭嘴! Bì zuǐ: Ngậm miệng lại!
35. 快点! kuài diǎn: Mau lên!

06/07/2022

[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]
Một cái thớt để cắt đồ ăn cũng như chuẩn bị các thứ cho bữa cơm thì phải chuẩn bị như thế nào
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
✅𝗧𝗿𝘂𝗻𝗴 𝗧𝗮̂𝗺 𝗛𝗼𝗮 𝗡𝗴𝘂̛̃ 𝗙𝘂𝗹𝗹 𝗛𝗼𝘂𝘀𝗲 - 𝗩𝗶𝗲̣̂𝘁 𝗡𝗮𝗺
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

06/07/2022

✅[4 phút tự học tiếng Trung]✅
Bạn đã nắm rõ cách sử dụng của từ này chưa? Hãy thử test nhanh kiến thức bằng bài tập nhỏ dưới đây nhé ^^
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

06/07/2022

[HỌC TIẾNG TRUNG QUA STATUS]
Năm 7 tuổi, bắt được con ve sầu, cứ tưởng có cả mùa hè trong tay
七岁的那一年 抓住那只蝉 以为能抓住夏天
Qī suì de nà yī nián zhuā zhù nà zhī chán yǐwéi néng zhuā zhù xiàtiān

如烟 Như mây khói - Ngũ Nguyệt Thiên
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

05/07/2022

✅[4 phút tự học tiếng Trung]✅
Các bạn cùng nhà FullHouse khởi động tuần mới bằng bài tập đơn giản này nha
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

05/07/2022

[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]
Một chiếc ấm nước xinh xắn đủ để nhớ cho ngày hôm nay đúng không ạ
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
✅𝗧𝗿𝘂𝗻𝗴 𝗧𝗮̂𝗺 𝗛𝗼𝗮 𝗡𝗴𝘂̛̃ 𝗙𝘂𝗹𝗹 𝗛𝗼𝘂𝘀𝗲 - 𝗩𝗶𝗲̣̂𝘁 𝗡𝗮𝗺
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

05/07/2022

[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]
Đừng hỏi tôi tại sao 🤗😂😂😂
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

04/07/2022

[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]
Chảo là từ vựng ngày hôm nay cho đủ combo đúng không mọi người
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
✅𝗧𝗿𝘂𝗻𝗴 𝗧𝗮̂𝗺 𝗛𝗼𝗮 𝗡𝗴𝘂̛̃ 𝗙𝘂𝗹𝗹 𝗛𝗼𝘂𝘀𝗲 - 𝗩𝗶𝗲̣̂𝘁 𝗡𝗮𝗺
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

04/07/2022

[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]
Ông bố nghe xong bảo: đáng lẽ mày phải làm cha tao mới đúng😂😂😂
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

04/07/2022

✅[4 phút tự học tiếng Trung]✅
Mọi người đã tìm ra đáp án chưa? Thả react để mình cùng biết với nhé ❤
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

01/07/2022

[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]
Tiếng Trung chưa bao giờ là dễ 🤣
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

01/07/2022

[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]
Nồi niêu song chảo đêi mọi người ơi 🤣🤣🤣
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
✅𝗧𝗿𝘂𝗻𝗴 𝗧𝗮̂𝗺 𝗛𝗼𝗮 𝗡𝗴𝘂̛̃ 𝗙𝘂𝗹𝗹 𝗛𝗼𝘂𝘀𝗲 - 𝗩𝗶𝗲̣̂𝘁 𝗡𝗮𝗺
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

01/07/2022

✅[4 phút tự học tiếng Trung]✅
Hôm nay chúng mình cùng ôn bài về phát âm nhé
👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️
Fanpage: https://www.facebook.com/HoaNguFullHouse

Want your school to be the top-listed School/college in Hanoi?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Đừng hỏi tôi tại sao 🤗😂😂😂👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ ...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Ông bố nghe xong bảo: đáng lẽ mày phải làm cha tao mới đúng😂😂😂👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số kh...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Tiếng Trung chưa bao giờ là dễ 🤣👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao tr...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Người thành công luôn có lối đi riêng 😁👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]To tiếng không phải vì tức giận mà vì sợ mất đi thứ quý giá của cuộc đời mình 👨‍👧👉🏻 Đừng quên tìm ...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Tôi khi luyện nghe và tôi khi nghe người Trung Quốc nói 🤭🤭👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá h...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Gửi tới tất cả những người đang nỗ lực không ngừng nghỉ mỗi ngày: "Hẹn gặp trên đỉnh vinh quang" ✨...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Mẹ kỳ ghia á 🙈🙈👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trun...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Khi genZ "lên chức" phụ huynh✨👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trìn...
[ CÓ THỂ BẠN ĐÃ BIẾT ]Một chút hài hước đầu tuần nè😁😁👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trì...
[LUYỆN TIẾNG TRUNG QUA VIDEO]Bài học ngày hôm nay vẫn tiếp tục là luyện thanh âm. Chúng ta cùng nâng cấp bản thân qua kh...
[LUYỆN TIẾNG TRUNG QUA VIDEO]Thanh âm là vô cùng quan trọng trong tiếng Trung. Ngày hôm nay sau một ngày dài, chúng ta c...

Location

Category

Telephone

Website

Address

Hanoi
Hanoi
Other Language schools in Hanoi (show all)
BEONE English Club - UEB - VNU BEONE English Club - UEB - VNU
144 Xuan Thuy, Cau Giay
Hanoi, 10000

Be the Owner of Native English

Alexis English Alexis English
Tầng 3, Toà Ct2a, Chung Cư Gelexia Riverside, Ngõ 885 Phố Tam Trinh, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai
Hanoi, 128400

Nihongo Manaberukun 日本語まなべる君 Nihongo Manaberukun 日本語まなべる君
7F, Golden Field Building, 24 Nguyen Co Thach, Nam Tu Liem, Ha Noi
Hanoi

「Nihongo Manaberukun」là công cụ học tiếng Nhật dành cho các bạn muốn học tiếng Nhật từ trình độ cơ bản. Bạn có thể xem video và học tiếng Nhật. Các bạn sẽ học cùng chúng tôi chứ?

Phở English - Học Tiếng Anh Dễ Như Ăn Phở Phở English - Học Tiếng Anh Dễ Như Ăn Phở
Hanoi, 100000

Phở English Trò truyện với người nước ngoài mà không tốn phí.

IGEMS - Luyện thi IELTS online 1-1 IGEMS - Luyện thi IELTS online 1-1
Số 2 Vương Thừa Vũ, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội, Vietnam
Hanoi, 100000

Học IELST - Học ở IGEMS. Thành công trên từng bước đi

Trung Tâm Ngoại Ngữ Go Forward Trung Tâm Ngoại Ngữ Go Forward
2 Me Tri Thuong Street, Me Tri Ward; Nam Tu Liem
Hanoi

Trung tâm ngoại ngữ Go Forward - Dạy các trình độ từ tiểu học đến các lớp n?

Anh ngữ IECV Việt Nam Anh ngữ IECV Việt Nam
Số 48 Đường Quang Lãm, Phường Phú Lãm, Hà Đông
Hanoi

Hệ thống Anh ngữ Quốc tế IEC Việt Nam có tiền thân là Rainbow English Class, chính

GGB Education GGB Education
Số 23 Lô A42 Geleximco A, An Khánh, Hoài Đức
Hanoi, 100000

Chúng tôi tin rằng ngoại ngữ là:“ Chìa Khóa Vàng” để mở ra cánh cửa thành công trong kỷ nguyên số 4.0

TOEIC MAX - Chinh Phục TOEIC 4 Kỹ Năng Từ Mất Gốc TOEIC MAX - Chinh Phục TOEIC 4 Kỹ Năng Từ Mất Gốc
Số 9 Ngách 84 Ngõ 1 Phạm Tuấn Tài/Cầu Giấy/Hanoi
Hanoi

AMES Ocean Park AMES Ocean Park
Toà S2. 18, Khu đô Thị Ocean Park
Hanoi

Hệ thống Anh ngữ Quốc tế AMES (AMES ENGLISH) với 18 năm phát triển, trên 37 chi nhánh trên toàn quốc, đã đào tạo trên 100 000 học viên. Hotline 18002098.

Trung Tâm Tiếng Anh ITC EDU Trung Tâm Tiếng Anh ITC EDU
101 Tổ 4, Thị Trấn Đông Anh
Hanoi

Trung tâm tiếng Anh hàng đầu Đông Anh hướng tới 3 mảng chính: luyện thi IELTS, ti