28/10/2022
Chương trình hội thoại giao tiếp cho bé full video hoạt hình + pdf sách + pdf workbook + mp3 tặng cả nhà
• Link video full HD: https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1u4VJmJhOt5diA0bS9ffHXDnK9jO-QIoQ
• Link mp3 được chia theo tuần để dễ nghe lặp thụ động: https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1W4_XcR9oik9oUMedWqkHKPNaVaq3TB4S
• Link PDF sách + workbook: https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1My69sak8ytRwjjvm8c0ytR-nXyOTDYn9
Nguồn: st
09/09/2022
🥰 Cảm ơn ba mẹ tuyệt vời đã luôn đồng hành cùng trung tâm. Chúc mừng các con đã có buổi biểu diễn thành công rực rỡ.🥰
23/08/2022
Các bạn nhỏ đang hăng hái luyện tập để chuẩn bị tiết mục Trung Thu sắp tới 🥰
Ba mẹ, các cô, các bác... cùng theo dõi và ủng hộ lớp chúng con nhé ❤️
27/07/2022
Ngày mai 28/7 ES TÂN TÂY ĐÔ khai giảng lớp kỹ năng, tiếng anh mới cho các bé 2014. Ba mẹ ib để nhận thông tin ạ🥰
19/07/2022
1. time to go to sleep/brush your teeth/put on your clothes/put on your shoes/ read books. (Đến lúc đi ngủ/đánh răng/mặc quần áo/đi giày/đọc sách rồi)
2. Wear your hat please (con đội mũ đi con)
Put your hat on please!
Why don't you put on your hat?
3. It is time to have breakfast/ lunch/dinner. Timr for breakfast (đến giờ ăn sáng/trưa/tối rồi con)
4. Would you like a cup of water? (Con có muốn một cốc nước ko? ) - dạng nói rất lịch sự chủ yếu để con học cách nói lịch sự khi giao tiếp với khách, người ngoài.
5. What do you like to eat ? con muốn ăn gì?)
what do you want for breakfast/lunch/supper?
6. Do/ Would you like some ice-cream, a candy? (Con muốn ăn kem/kẹo ko?)
7. Is it enough or you want more?(Như thế đã đủ chưa hay con muốn hơn?)
8. Do you want some more? (Con có muốn ăn thêm ko?)
9. You need to eat some more. (Con phải ăn thêm chút đi)
10. Let's play together (mình cùng chơi nhé)
11. Let's clean up, put away the toys (mẹ con mình cat don đồ chơi nào)
12. Can mommy play with you? (Mẹ có thể chơi với con ko?)
13. Let mommy help you (để mẹ giúp con nhé)
14. Are you hungry/ thirsty/sleepy/tired/happy/sad/mad/scared (cón có đói/khát/buồn ngủ/mệt/vui/ buon/ gian/ so..) không?
15. Can you get me the spoon/phone/book/ remote control... (con có thể lấy cho mẹ cái thìa/điện thoại/quyển sách/ điều khiển) cho mẹ được ko?
16. Go get your shoes/backpack/book...(con đi lấy giày, ba lô/ sách...)
17. Can you share with mommy a little bit? (Con chia cho mẹ một ít được ko?)
18. Can you share some to your sister? (Con có thể chia sẻ với em được ko?)
19. You need to go brush your teeth right now (con phải đi đánh răng ngay bây giờ)
20. Come on! Let mommy comb your hair/ tie your hair up! (Lại đây nào! Để mẹ chải đầu cho con/ buộc tóc cho con)
21. Do you need some help? (Con có cần ai giúp ko?)
22. Can i help you a little bit? (Mẹ có thể giúp con 1 tẹo ko?)
23. Can you help mommy get a napkin? (Con có thể lấy cho mẹ 1 tờ giấy ăn được ko?)
24. Would you like to use a spoon or chopsticks/fork? (Con muốn dùng thìa hay dùng đũa/dĩa)
25. Do you want to wear green or pink today? (Hôm nay con thích mặc màu xanh hay màu hồng)
26. Mom's gonna sing a song, ok? (Mẹ sẽ hát một bài hát, được ko?)
27. Let's go in the kitchen/living room/bedroom (mình vào bếp/phòng khách/phòng ngủ đi con)
28. Go sit on your potty! (Con đi ngồi bô đi)
29. Do you need to go p*e? (Con có cần đo đái ko?)
30. Are you ok? (Con có sao ko?)
31. Is it hurt? (Có đau không?)
32. We're going to take the bus (mình sẽ đi xe buýt)
33. Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ ko?)
34. Be careful! (Cẩn thận con)
35. Slow down (chậm lại con), eat slowly (ăn chậm thôi con)
36. Look! There is a duck over there. (Nhìn kìa con. Đằng kia có con vịt kìa)
37. Time to get up! (Đến giờ dậy rồi)
38. Let's get out of bed (mình ra khỏi giường thôi)
39. Have you brushed your teeth yet? Have you wash your face yet? (Con đã đánh răng/ rửa mặt chưa?)
40. What are you doing? (Con đang làm gì đó)
41. Don't touch it. (Đừng động vào đó)
42. Don't do it! (Đừng làm như vậy con) don't say that (đừng nói như vậy)
43. Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ ko vui nếu con làm điều đó đâu)
44. Mommy don't ưant you to fall (mẹ không muốn con bị ngã đâu)
45. Get down or you might fall (xuống đi ko thì ngã đó)
46. Do like this! (con làm thế này này)
47. Follow mommy (làm theo mẹ, đi theo mẹ)
48. Do not move. (Đừng động đậy)
49. We need to leave/ go home. (Mình phải đi/ phải về nhà rồi)
50. Home sweet home! (Về nhà yêu dấu rồi)
51. Ok! Let me think about it (được rồi. Để mẹ nghĩ nhé)
52. Give me your hands (đưa tay đây cho mẹ )
53. Take my hand (cầm lấy tay mẹ)
54. Hold on tight! (Giữ chắc vào, nắm chắc vào)
55. Stay still! (Ở yên nào)
56. What are you looking for? (Con đang tìm cái gì đấy)
57. Come here with mommy! (Lại đây với mẹ)
58. we need to be quick. (Mình phải nhanh lên thôi con)
59. Don't worry. Mommy is here! (Đung lo! Mẹ ở đây!
60. Go sit on the chair (đi ngồi vào ghế đi)
61. You go first (con đi trước đi)
62. Wait a minute/ wait a second (đợi một tý)
63. No more talking (ko nói chuyện nữa)
64. Let's go on a walk / let's go outside (minh đi dạo đi: mình ra ngoài đi)
65. Don't interrupt (không được ngắt lời bố mẹ)
66. Keep quiet please (giữ yên lặng)
67. You are too loud (con nói to quá)
68. Dont be shy (đừng ngại/ đừng xấu hổ)
69. You are so sweet! (Con thật là ngọt ngào, dễ thương)
70. You're such a great helper/reader (con thật là một trợ lý cừ)
71. Be patient! Calm down (phải kiên nhẫn con! Bình tĩnh nào)
72. Do you like to try it? (Con có muốn thử nó, cái này ko?)
73. Try it! (Thử đi). Give it a try!
74. Try harder (cố gắng thêm tý nữa con)
75. Have you seen mommy's phone? (Con có nhìn thấy điện thoại của mẹ ở đâu ko?)
76. Is it ok? (Như thế này có được ko con)
77. Do you like it this way or this way? (Con thích để thế này hay thế này?)
78. Sharing is good! Sharing is caring! (Chia sẻ là tốt! Chia sẻ là quan tâm đến người khác)
79. Does it fit you or it is too big (nó có vừa con ko hay là to quá)
80. Dady's gone to work (bố đi lam rồi con ạ)
81. Keep going! (Cứ tiếp tục đi con, cứ làm tiếp đi)
21/06/2022
21/6 Vui ngoại khoá cùng học sinh English Speaker.
09/06/2022
Cảm ơn các ba mẹ đã tin tưởng và luôn đồng hành cùng các thầy cô. Buổi đầu của các con rất tuyệt vời ạ. Ngay buổi đầu các con đã được hướng dẫn làm giáo viên nhí rồi. Yêu lắm ý🥰
09/06/2022
Tụi nhỏ lại sắp dc vi vu rồi 🥰
09/06/2022
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their address.
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their address.
09/06/2022
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their address.
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their address.
09/06/2022
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their phone number.
Anh ngữ English Speaker Tân Tây Đô updated their phone number.
04/04/2021
Cuối tuần bên các tình yêu nhỏ 💕