Unicorn English

Unicorn English

Share

Unicorn English
Kết hợp bồi dưỡng kiến thức cơ bản theo SGK của Bộ GD và mở r

Operating as usual

14/09/2024

Anh ngữ Unicorn English xin thông báo 📣📣
Tuyển giáo viên TIẾNG ANH Cấp 1, Cấp 2
Giáo viên tiếng Anh: 02
👉 Yêu cầu:
- Đam mê giảng dạy và có tinh thần học hỏi
- Nhiệt tình, yêu quý học sinh
✅✅ Ưu tiên: Học chuyên ngành tiếng Anh, có khả năng sư phạm
👉Mức lương thỏa thuận
👉Thời gian làm việc: Tối và cuối tuần (linh hoạt chủ động)
👉 Quyền lợi: Được hướng dẫn kĩ lưỡng trước khi nhận lớp, trong quá trình dạy sẽ được hỗ trợ nhiệt tình từ giáo viên đã có kinh nghiệm giảng dạy.
👉 Môi trường làm việc vui vẻ, thoải mái.
Mọi thông tin chi tiết inbox:
https://www.facebook.com/unicorn.english.edu
Hoặc:
☎️Sđt: Ms Ánh - 0386630765./ Ms Anh - 0359648765
🏠Địa chỉ: Số 40 - Xóm Đình - Vĩnh Kỳ - Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội

15/07/2024

Anh ngữ Unicorn English tuyển dụng LỄ TÂN
✅Số lượng: 02
—Thời gian: Thứ 2 - Thứ 6: 16h30 - 21h30
Thứ 7, Chủ nhật
📎Công việc:
-Trực lễ tân
-Đón, trả học sinh
-Hỗ trợ chăm sóc phụ huynh, tư vấn khóa học
-Hỗ trợ viết content cho page của trung tâm
👉Yêu cầu:
•Nữ từ 18 tuổi trở lên.
•Nhanh nhẹn, thân thiện, năng động.
•Gắn bó lâu dài, có trách nhiệm với công việc được giao
👉Lương thưởng trao đổi khi phỏng vấn.
👉Quyền lợi:
• Liên hoan, vui chơi nghỉ mát hàng năm.
•Được làm việc trong môi trường Tiếng anh, rèn luyện kỹ năng word/ exel.
- Các bạn quan tâm inbox page:
https://www.facebook.com/unicorn.english.edu
🏠Địa chỉ: Vĩnh Kỳ - Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội

15/07/2024

Anh ngữ Unicorn English tuyển dụng LỄ TÂN
✅Số lượng: 02
—Thời gian: Thứ 2 - Thứ 6: 16h30 - 21h30
Thứ 7, Chủ nhật
📎Công việc:
-Trực lễ tân
-Đón, trả học sinh
-Hỗ trợ chăm sóc phụ huynh, tư vấn khóa học
-Hỗ trợ viết content cho page của trung tâm
👉Yêu cầu:
•Nữ từ 18 tuổi trở lên.
•Nhanh nhẹn, thân thiện, năng động.
•Gắn bó lâu dài, có trách nhiệm với công việc được giao
👉Lương thưởng trao đổi khi phỏng vấn.
👉Quyền lợi:
• Liên hoan, vui chơi nghỉ mát hàng năm.
•Được làm việc trong môi trường Tiếng anh, rèn luyện kỹ năng word/ exel.

- Các bạn quan tâm inbox page:
https://www.facebook.com/unicorn.english.edu
🏠Địa chỉ: Số 40 - Xóm Đình - Vĩnh Kỳ - Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội

25/06/2024

🔥🔥🔥
Đề thi dự đoán TN THPT QG 2024, các em tham khảo nha…
Link giáo để ở bình luận nha…🍀🍀🍀

Photos from Unicorn English's post 22/06/2024

Chỉ còn ít ngày nữa thui là đến kì thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia.

Photos from Unicorn English's post 10/06/2024

Hè của chúng mình là đây. Tất cả đều tự làm từ đầu đến cuối. Vì học sinh thì dù mệt chúng mình cũng thấy rất xứng đáng. Các em học sinh sang năm học mới: Ngoan ngoãn, nghe lời và học tập thật tốt nhé. 💕

Photos from Unicorn English's post 09/06/2024

Các cô đã ready, các trò đã ready chưa?!? 😇😇😇

Photos from Unicorn English's post 08/06/2024

🔥🔥🔥 Hot hot
Đáp án tham khảo đề thi vào 10 HN ngày 8/6/2024
Đề này các bạn ổn không?:)))

Photos from Unicorn English's post 06/04/2024

🔥🔥🔥Hot
Cập nhật đáp án đề khảo sát Tốt nghiệp trung học Phổ thông Quốc Gia chiều ngày 06/04/2024
Giáo viên Unicorn làm vội trong 15’.
Mời cả nhà tham khảo ạ.

02/04/2024

Tiếp tục series vừa măm vừa học cùng Unicorn English 🦄
————————————————————
Balut is a fertilized developing egg embryo that is boiled or steamed and eaten from the shell. It is commonly sold as street food most notably in the Philippines, Cambodia and Vietnam. 🥚🥚

Types of Boiled Eggs:
🍳 Balut: hột vịt lộn - luộc chín trứng vịt đã được ấp đến khi phôi thai phát triển thành hình con vịt con.
🍳 Soft-boiled egg/Runny-boiled egg: trứng luộc sơ - trứng luộc có lòng đỉ vẫn còn chảy ở dạng nước.
🍳 Medium-boiled egg: trứng luộc lòng đào - trứng có lòng đỏ sệt lại ở chính giữa, đôi khi vẫn có thể chảy, phần rìa chín nhẹ.
🍳 Hard-boiled egg: trứng luộc chín - có lòng đỉ và lòng trắng hoàn chỉnh, chín đều.

Nguồn: Sưu tầm

27/03/2024

✨PHỞ ✨- Một trong những món ăn truyền thống của Việt Nam, cùng với sự kết hợp hương vị hài hoà của bánh phở, nước dùng đậm đà với thịt và nhiều loại rau xanh.

Cùng UnicornEnglish vừa ăn Phở vừa học tiếng anh nào!!! 🍜 🍜
—————————————————
✨PHO ✨- is essentially Vietnam's signature dish, comprising rice noodles in a flavourful soup with meat and various greens.

Let’s eat Pho and learn with UnicornEnglish!!!

26/03/2024

A blessing in disguise: Trong cái rủi có cái may :)

Nguồn: sưu tầm

Photos from Unicorn English's post 22/03/2024

🔥 HOT: BỘ GD&ĐT CÔNG BỐ ĐỀ MINH HỌA TNTHPT 2024 MÔN TIẾNG ANH 💥

2k6 nhanh nhanh vào thử sức và cùng đánh giá xem độ khó của đề năm nay so với đề minh họa 2023 như thế nào nhé 😉
Tối nay chúng mình cùng nhau chữa bài nhé!

20/03/2024

Thì ra là vậy =)))
incomprehensible (adj) /ɪnˌkɑːmprɪˈhensəbl/ khó hiểu.

Nguồn: sưu tầm.

17/03/2024

BỘ 30 TÍNH TỪ ĐỒNG NGHĨA NÂNG CAO ĐIỂM WRITING ✍️

Các bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa sau một cách so le thay vì lặp đi lặp lại 1 từ. Từ đó giúp các bạn nâng cao điểm phần Lexical resource.

• Helpful = accommodating = obliging: có ích

• Suitable = appropriate = timely = opportune: thích hợp, đúng thời điểm

• Rich = well-off = wealthy = prosperous = affluent: giàu có

• Poor = badly-off = impoverished = penniless = needy: nghèo khó

• Very big = enormous = tremendous = immense = giant = sizeable = vast = massive: to lớn

• Very small = tiny = minute = miniature = microscopic: vô cùng nhỏ bé

• Significant = considerable = notable = marked = substantial: đáng kể

• Traditional = conventional = orthodox: theo truyền thống

• Beneficial = favourable = advantageous: có lợi

• Harmful = damaging = detrimental = injurious = deleterious: có hại

• Modest = moderate = small: vừa phải

• Acceptable = satisfactory = reasonable = adequate: đủ tốt

• Famous = well-known = celebrated = renowned = noted: nổi tiếng

• Infamous = notorious: tai tiếng

• Clear = obvious = apparent = noticeable = visible = tangible: rõ ràng

• Prone = liable = susceptible: có khả năng bị ảnh hưởng (bởi thứ gì xấu)

• Generous = munificent: hào phóng, rộng lượng

• Lavish = extravagant = luxurious = sumptuous: xa xỉ, đắt đỏ

• Weird = strange = peculiar = bizarre = curious: kỳ lạ, khó hiểu

• Difficult = hard = challenging = tough: khó khăn

• Time-consuming = laborious: tốn nhiều thời gian

• Strenuous = arduous = onerous = demanding: cần nhiều nỗ lực

• Effective = efficacious: hiệu quả

• Understanding = sympathetic = compassionate: thấu hiểu

• Kind = thoughtful = considerate: tốt bụng, biết nghĩ cho người khác

• Unemployed = jobless: thất nghiệp

• Hard-working = industrious = diligent: chăm chỉ

• Successive = consecutive: liên tiếp

• Competent = able = skilled = capable: có kĩ năng (để làm gì đó tốt)

• Doubtful = dubious = uncertain: nghi ngờ

Nguồn: sưu tầm.

Photos from Unicorn English's post 13/03/2024

TRUYỆN SONG NGỮ 😽😽
Vừa giải trí vừa nâng cao vốn từ vựng!!!

Nguồn: Sưu tầm

Want your school to be the top-listed School/college?

Videos (show all)

🍂 Quốc hoa ở các Quốc gia...Nguồn st#unicornenglish
Là một fan của nhạc US-UK thì có lẽ bạn sẽ biết đến Taylor Swift – cô ca sĩ đầy tài năng được mệnh danh là “công chúa nh...
Mọi người đã có ai biết đến Shadowing chưa nhỉ?Cùng Unicorn English tìm hiểu và luyện tập mỗi ngày để có thể phát âm chu...
❤Idiom về màu sắc#unicornenglish
❤Học tiếng Anh qua phim hoạt hìnhCre: cake#unicornenglish
❤Học tiếng Anh qua phimCre: cake#unicornenglish
❤Học tiếng Anh qua phimCre: cake#unicornenglish
Các bạn nhỏ Unicorn rất thích bài hát này. Hãy cùng chúng mình học số đếm qua bài hát tiếng anh nhé. 🥰🥰#Unicornrenglish
❤Học tiếng Anh qua bài hátNguồn: tiktok#unicornenglish
❤ Học tiếng Anh qua hội thoạiCre: cake#unicornenglish
❤Bị mê 2 bạn này...Nguồn: tiktok#unicornenglish
❤Học tiếng Anh qua bài hátHeartbreak Anniversary - Giveon#unicornenglish

Website

Opening Hours

Tuesday 09:00 - 22:00
Wednesday 09:00 - 22:00
Thursday 09:00 - 22:00
Friday 09:00 - 22:00
Saturday 09:00 - 22:00
Sunday 09:00 - 22:00