
SƠ ĐỒ TỪ VỰNG VỚI “大” ❤️
__________________________________
shoppe: https://shope.ee/2pufZ872WI
Nguồn ảnh: meiwoai
Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh, Education Website, .
Operating as usual
SƠ ĐỒ TỪ VỰNG VỚI “大” ❤️
__________________________________
shoppe: https://shope.ee/2pufZ872WI
Nguồn ảnh: meiwoai
Tổng hợp từ vựng Hsk1-Hsk2
Shopee: https://shope.ee/2pufZ872WI
nguồn ảnh: meiwoai
Học từ vựng tiếng Trung qua cách ghép từ có hình ảnh
Mua vở tập viết tiếng trung: https://shope.ee/20O1RuF5nd
nguồn: Tiếng Trung 5S
Phát triển từ vựng từ 1 từ đơn
Quan tâm sách mở rộng từ vựng ib
nguồn ảnh:ttvip
Từ vựng tiếng Trung cơ bản về Kinh doanh, Thương mại, Doanh nghiệp, Bảo Hiểm và Thuế quan
🌸🌸🌸🌸
Cre:ttthanhmaihsk
🔹 Tổng hợp 100 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất🔸
Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… :
Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…
Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn… érqiě…/Không những….. mà còn…..:
Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/Hễ……. là…..:
Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………
Cấu trúc 6: 虽然…但是…/Suīrán…dànshì…/Tuy …… nhưng …….
Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě bù…/Thà…… cũng không……..
Cấu trúc 8: 既…又…/Jì…yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… lại…….
Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… đều…….
Cấu trúc 10: 连….都…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều…….
Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán… jiù…/Đã……thì……
Cấu trúc 12: 即使 …也 …/Jíshǐ… yě…/Dù……cũng…… :
Cấu trúc 13: 那么… 那 么…/Nàme… nàme…/…. thế…. thế:
Cấu trúc 14: 一边 … 一边 …/Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa…..:
Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùshì… ér shì…/không phải…… mà là……
Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có lúc……..
Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Một mặt…… mặt khác…….
Cấu trúc 18: 尽管…可是…/Jǐnguǎn…kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….
Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér… /…… nhưng mà, thế mà, song…….
Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… jiù…/Chỉ cần……, là…….
Cấu trúc 21: 首先 … 其次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……, sau đó……..
Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn bù…fǎn’ér…/Không những không……, trái lại…….
Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… bùrú…/Thà….. còn hơn…….
Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ…biàn…/Nếu…… thì…….
Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi…nàme…/Nếu……vậy thì…….
Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/…… thậm chí…..
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … /Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống chi…….
Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, ngay cả….
Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… yě… /Dù……cũng…….
Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là vì…….
Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” – “…是shì…吗ma…”
Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”
Cấu trúc 33: “Đây/kia/đâu…” – “这zhè/ 那nà/ 哪nǎ…”
Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”
Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” – “以前yǐ qián…以后yǐ hòu…”
Cấu trúc 36: Kết cấu “…是shì…的de”
Cấu trúc 37: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …被bèi…”
Cấu trúc 39: Đã chưa…吗(ma)..&..了吗(le ma)…
Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)… 以外(yǐ wài)
Cấu trúc 41: Với … không như nhau – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)
Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传说(chuán shuō)
Cấu trúc 44: Không…không – không có…không – không…không được -……- 没有…… – 非…不可
Cấu trúc 45: Càng … càng… 越(yuè)…越(yuè)…
Cấu trúc 46: So với – 比(bǐ)
Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù bǐ )…
Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…
Cấu trúc 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 50: Một…cũng…- 一(yī) …也(yě)…
Cấu trúc 51: Từ … đến… 从(cóng) … 到(dào) …
Cấu trúc 52: Đối/ Đối với … Mà nói…对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán)
Cấu trúc 53: Bị … Ảnh hướng – 受(shòu)…影响(yǐng xiǎng)
Cấu trúc 54: Theo/ lấy/ về … mà nói 就(jiù) / 拿(ná)…来说(lái shuō)
Cấu trúc 55: Đáng/Cần/ Nên… 值得一(zhí dé yī)…
Cấu trúc 56: Nói gì/Nói thế nào cũng…/说什么也 (shuō shén me yě)…
Cấu trúc 57: Không trách/ Chả trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)…
Cấu trúc 58: Có nữa… cũng thế thôi – 再(zài)… 也不过(yě bú guò)…
Cấu trúc 59: Từ trước tới nay không/ chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù)
Cấu trúc 60: Gọi … là… – 管(guǎn) A 叫(jiào) B
Cấu trúc 61: Nhất định sẽ… 一定会(yí dìng huì)…的(de)
Cấu trúc 62: Có thể gọi là/ được tôn vinh là…堪称(kān chēng)
Cấu trúc 63: Có hứng thú đối với…对(duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)…
Cấu trúc 64: Thật không ngờ/ thật không biết…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发现( fā xiàn)…
Cấu trúc 65: Nói như thế/ xem ra…这么说来(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái)
Cấu trúc 66: Coi…là/như…把(bǎ) …当作(dāng zuò)…
Cấu trúc 67: Mẫu câu – Là/Làm… 作为(zuò wéi)…
Cấu trúc 68: May mà…nếu không/không thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…
Cấu trúc 69: Mẫu câu – Xem ra/ E rằng/có lẽ… 恐怕(kǒng pà)…
Cấu trúc 70: Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…显得(xiǎn dé)…
Cấu trúc 71: Hơn nữa/vả lại/huống hồ…何况(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…
Cấu trúc 72: Quả nhiên/quả là/quả thật/quả vậy… 果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)…
Cấu trúc 73: Giữa…với – 与(yǔ)…之间(zhī jiān)…
Cấu trúc 74: Khắp nơi/đâu đâu/ chỗ nào/ mọi mặt…处处(chù chù)…
Cấu trúc 75: To/lớn/rất/quá/lắm … 太(tài)…了(le)
Cấu trúc 76: Chỉ có…còn chưa đủ/còn chưa được… 光有(guāng yǒu)…还不够/还不行(hái bù gòu /hái bù xíng)
Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū rán)/竟然(jìng rán)…
Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终(zuì zhōng)…
Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành ra…变成(biàn chéng)…
Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất đỗi…特别(tè bié)…
Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…
Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)
Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…
Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)
Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú shì)…
Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/
Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以 至于(yǐ zhì yú)…
Cấu trúc 91: Mẫu câu – Sắp… rồi – 要(yào)…了(le)
Cấu trúc 92: Mẫu câu – Đang… 正在(zhèng zài)…呢(ne)
Cấu trúc 93: Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/过(gùo)…
Cấu trúc 94: Cách sử dụng 着(zhe)- đang/có…
Cấu trúc 95: Vừa không… cũng không – 既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”
Cấu trúc 96: Mẫu câu – khi…- 当(dāng)…的 时 候(de shí hou)
Cấu trúc 97: Làm thế nào? – …怎 么办(zěn me bàn)?
Cấu trúc 98: Tại Vì sao? – 为什 么(wèi shén me)…
Cấu trúc 99: Nhìn qua/Từ … mà nói – 从(cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
Cấu trúc 100: Hầu như/ gần như/ suýt nữa/ tí nữa…几乎(jī hū)
🌽 Học từ vựng qua cách ghép từ
🥕Link shopee: https://shp.ee/qgeiisw
🥕Follow Youtube luyện nghe: https://youtu.be/sIXK4PzEzFE
🥕 Follow Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSR7wkMsD/
nguồn: sưu tầm
Học nhanh 214 bộ thủ qua hình ảnh
Link mua: https://shp.ee/qgeiisw
Cùng học từ vựng nào
Học 1 biết 10 luôn nha.
🥕Follow Youtube luyện nghe: https://youtu.be/sIXK4PzEzFE
🥕 Follow Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSR7wkMsD/
cre: Rainbow Chinese
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 😊"Sàng khôn" hôm nay giới thiệu đến các bạn chính là các tính từ lặp lại dạng ABB thông dụng trong cuộc sống ^^
Chúng mình cùng nhau học nhaaa😗
cre: TiengTrungVIP
🤪😄😃😁 Từ vựng chủ đề Tâm trạng
🥕Follow Youtube luyện nghe: https://youtu.be/sIXK4PzEzFE
🥕 Follow Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSR7wkMsD/
Ngôn ngữ giới trẻ thường dùng
🥕🥕 Follow Youtube: https://youtube.com/shorts/LDjcuhu74o0?feature=share
Follow tiktok:https://vt.tiktok.com/ZSd5keGQB/
Nguồn on pic
Thành ngữ thường dùng trong tiếng Trung
🥕🥕 Follow Youtube: https://youtube.com/shorts/LDjcuhu74o0?feature=share
Follow tiktok:https://vt.tiktok.com/ZSd5keGQB/
Nguồn meiwoai
🥕🥕 Học từ vựng giống nhau
Follow Youtube: https://youtube.com/shorts/LDjcuhu74o0?feature=share
Follow tiktok:https://vt.tiktok.com/ZSd5keGQB/
cre: tiếng trung 21 ngày
🎯 " "🎯
1. shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén = Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
2. bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng = Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
3. xìn kǒu cí huáng = Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
4. hàoyùwùláo = Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
5. zhāobùbǎoxī = Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
6. yǒu zǎo mò / méi wǎn = Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
7. chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn = Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
8. shí shù hù shù = Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
9. chīlì pá / bā wài = Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
10. shí xū xì jiáo yán bì sān sī = Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
11. xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu = Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
12. bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì = Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
13. jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí = Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
14. chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì = Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
15. guòhéchāiqiáo = Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
16. hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn = Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
17. zé shàn ér cóng = Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
18. shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì = Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
19. shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng = Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
20. dú shí dú shēng chuāng = Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
21. bènkǒuzhuōshé = Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
22. shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu = Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
23. bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu = Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
24. bù yī cū shí = Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
25. qǐgài tǎo ròu zòng = Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
26. chī xián kǒu kě = Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
27. nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén = Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
28. yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá = Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
29. chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù = Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
30.bǎo nuǎn sī yín yù = Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
31. tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng = Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
32. luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī = Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
33. jìrénlíxià = Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
34. xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào = Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
35. chī liǎo / le bàozi dǎn = Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
36. shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén = Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
37. xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào = Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
38. jǐn yī yù shí = Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
39. qūdǎchéngzhāo = Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
40. shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn = Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
___________________
🌷🌷 Cùng học 50 bộ thủ thường gặp
Follow Youtube: https://youtube.com/shorts/LDjcuhu74o0?feature=share
Follow tiktok:https://vt.tiktok.com/ZSd5keGQB/
cre: tiếng trung vip
🐰🐷🐭🐱 Động vật trong thành ngữ tiếng trung
Follow Youtube: https://youtube.com/shorts/LDjcuhu74o0?feature=share
cre: thanhmaihsk
Tiếng Trung các loài động vật
Follow Youtube: https://youtu.be/NxR9_XJoONI
Follow Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSd5keGQB/
Nguồn Tiếng Trung POCO