Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh

Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh

Share

Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh, Education Website, .

Operating as usual

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 25/02/2023

SƠ ĐỒ TỪ VỰNG VỚI “大” ❤️
__________________________________
shoppe: https://shope.ee/2pufZ872WI
Nguồn ảnh: meiwoai

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 23/02/2023

Học từ vựng tiếng Trung qua cách ghép từ có hình ảnh
Mua vở tập viết tiếng trung: https://shope.ee/20O1RuF5nd
nguồn: Tiếng Trung 5S

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 22/02/2023

Phát triển từ vựng từ 1 từ đơn
Quan tâm sách mở rộng từ vựng ib
nguồn ảnh:ttvip

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 21/02/2023

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về Kinh doanh, Thương mại, Doanh nghiệp, Bảo Hiểm và Thuế quan
🌸🌸🌸🌸
Cre:ttthanhmaihsk

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 20/02/2023

🔹 Tổng hợp 100 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất🔸

Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… :
Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…
Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn… érqiě…/Không những….. mà còn…..:
Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/Hễ……. là…..:
Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………
Cấu trúc 6: 虽然…但是…/Suīrán…dànshì…/Tuy …… nhưng …….
Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě bù…/Thà…… cũng không……..
Cấu trúc 8: 既…又…/Jì…yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… lại…….
Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… đều…….
Cấu trúc 10: 连….都…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều…….
Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán… jiù…/Đã……thì……
Cấu trúc 12: 即使 …也 …/Jíshǐ… yě…/Dù……cũng…… :
Cấu trúc 13: 那么… 那 么…/Nàme… nàme…/…. thế…. thế:
Cấu trúc 14: 一边 … 一边 …/Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa…..:
Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùshì… ér shì…/không phải…… mà là……
Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có lúc……..
Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Một mặt…… mặt khác…….
Cấu trúc 18: 尽管…可是…/Jǐnguǎn…kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….
Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér… /…… nhưng mà, thế mà, song…….
Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… jiù…/Chỉ cần……, là…….
Cấu trúc 21: 首先 … 其次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……, sau đó……..
Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn bù…fǎn’ér…/Không những không……, trái lại…….
Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… bùrú…/Thà….. còn hơn…….
Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ…biàn…/Nếu…… thì…….
Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi…nàme…/Nếu……vậy thì…….
Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/…… thậm chí…..
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … /Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống chi…….
Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, ngay cả….
Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… yě… /Dù……cũng…….
Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là vì…….
Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” – “…是shì…吗ma…”
Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”
Cấu trúc 33: “Đây/kia/đâu…” – “这zhè/ 那nà/ 哪nǎ…”
Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”
Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” – “以前yǐ qián…以后yǐ hòu…”
Cấu trúc 36: Kết cấu “…是shì…的de”
Cấu trúc 37: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …被bèi…”
Cấu trúc 39: Đã chưa…吗(ma)..&..了吗(le ma)…
Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)… 以外(yǐ wài)
Cấu trúc 41: Với … không như nhau – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)
Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传说(chuán shuō)
Cấu trúc 44: Không…không – không có…không – không…không được -……- 没有…… – 非…不可
Cấu trúc 45: Càng … càng… 越(yuè)…越(yuè)…
Cấu trúc 46: So với – 比(bǐ)
Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù bǐ )…
Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…
Cấu trúc 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 50: Một…cũng…- 一(yī) …也(yě)…
Cấu trúc 51: Từ … đến… 从(cóng) … 到(dào) …
Cấu trúc 52: Đối/ Đối với … Mà nói…对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán)
Cấu trúc 53: Bị … Ảnh hướng – 受(shòu)…影响(yǐng xiǎng)
Cấu trúc 54: Theo/ lấy/ về … mà nói 就(jiù) / 拿(ná)…来说(lái shuō)
Cấu trúc 55: Đáng/Cần/ Nên… 值得一(zhí dé yī)…
Cấu trúc 56: Nói gì/Nói thế nào cũng…/说什么也 (shuō shén me yě)…
Cấu trúc 57: Không trách/ Chả trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)…
Cấu trúc 58: Có nữa… cũng thế thôi – 再(zài)… 也不过(yě bú guò)…
Cấu trúc 59: Từ trước tới nay không/ chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù)
Cấu trúc 60: Gọi … là… – 管(guǎn) A 叫(jiào) B
Cấu trúc 61: Nhất định sẽ… 一定会(yí dìng huì)…的(de)
Cấu trúc 62: Có thể gọi là/ được tôn vinh là…堪称(kān chēng)
Cấu trúc 63: Có hứng thú đối với…对(duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)…
Cấu trúc 64: Thật không ngờ/ thật không biết…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发现( fā xiàn)…
Cấu trúc 65: Nói như thế/ xem ra…这么说来(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái)
Cấu trúc 66: Coi…là/như…把(bǎ) …当作(dāng zuò)…
Cấu trúc 67: Mẫu câu – Là/Làm… 作为(zuò wéi)…
Cấu trúc 68: May mà…nếu không/không thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…
Cấu trúc 69: Mẫu câu – Xem ra/ E rằng/có lẽ… 恐怕(kǒng pà)…
Cấu trúc 70: Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…显得(xiǎn dé)…
Cấu trúc 71: Hơn nữa/vả lại/huống hồ…何况(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…
Cấu trúc 72: Quả nhiên/quả là/quả thật/quả vậy… 果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)…
Cấu trúc 73: Giữa…với – 与(yǔ)…之间(zhī jiān)…
Cấu trúc 74: Khắp nơi/đâu đâu/ chỗ nào/ mọi mặt…处处(chù chù)…
Cấu trúc 75: To/lớn/rất/quá/lắm … 太(tài)…了(le)
Cấu trúc 76: Chỉ có…còn chưa đủ/còn chưa được… 光有(guāng yǒu)…还不够/还不行(hái bù gòu /hái bù xíng)
Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū rán)/竟然(jìng rán)…
Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终(zuì zhōng)…
Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành ra…变成(biàn chéng)…
Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất đỗi…特别(tè bié)…
Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…
Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)
Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…
Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)
Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú shì)…
Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/
Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以 至于(yǐ zhì yú)…
Cấu trúc 91: Mẫu câu – Sắp… rồi – 要(yào)…了(le)
Cấu trúc 92: Mẫu câu – Đang… 正在(zhèng zài)…呢(ne)
Cấu trúc 93: Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/过(gùo)…
Cấu trúc 94: Cách sử dụng 着(zhe)- đang/có…
Cấu trúc 95: Vừa không… cũng không – 既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”
Cấu trúc 96: Mẫu câu – khi…- 当(dāng)…的 时 候(de shí hou)
Cấu trúc 97: Làm thế nào? – …怎 么办(zěn me bàn)?
Cấu trúc 98: Tại Vì sao? – 为什 么(wèi shén me)…
Cấu trúc 99: Nhìn qua/Từ … mà nói – 从(cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
Cấu trúc 100: Hầu như/ gần như/ suýt nữa/ tí nữa…几乎(jī hū)

Photos from Bí quyết học chữ Hán tuyệt đỉnh's post 20/12/2022

Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 😊"Sàng khôn" hôm nay giới thiệu đến các bạn chính là các tính từ lặp lại dạng ABB thông dụng trong cuộc sống ^^
Chúng mình cùng nhau học nhaaa😗
cre: TiengTrungVIP

14/10/2022

🎯 " "🎯

1. shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén = Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
2. bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng = Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
3. xìn kǒu cí huáng = Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
4. hàoyùwùláo = Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
5. zhāobùbǎoxī = Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
6. yǒu zǎo mò / méi wǎn = Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
7. chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn = Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
8. shí shù hù shù = Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
9. chīlì pá / bā wài = Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
10. shí xū xì jiáo yán bì sān sī = Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
11. xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu = Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
12. bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì = Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
13. jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí = Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
14. chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì = Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
15. guòhéchāiqiáo = Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
16. hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn = Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
17. zé shàn ér cóng = Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
18. shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì = Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
19. shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng = Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
20. dú shí dú shēng chuāng = Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
21. bènkǒuzhuōshé = Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
22. shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu = Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
23. bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu = Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
24. bù yī cū shí = Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
25. qǐgài tǎo ròu zòng = Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
26. chī xián kǒu kě = Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
27. nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén = Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
28. yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá = Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
29. chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù = Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
30.bǎo nuǎn sī yín yù = Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
31. tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng = Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
32. luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī = Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
33. jìrénlíxià = Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
34. xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào = Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
35. chī liǎo / le bàozi dǎn = Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
36. shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén = Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
37. xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào = Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
38. jǐn yī yù shí = Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
39. qūdǎchéngzhāo = Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
40. shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn = Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋

___________________

Want your school to be the top-listed School/college?

Videos (show all)

👨‍🌾🧑‍🌾👩🏻‍🌾 Luyện đọc: BÀI CA BỐN MÙA NÔNG DÂN🧑‍🌾 Nguồn trên Youtube : https://youtu.be/o4X6ls4TB6U👨‍🌾 Xem trên Tiktok: h...
🎈🎈 2022 我只爱你Nguồn: https://vt.tiktok.com/ZSdmjGvfo/
🖌🖌Cùng xem viết hành thư sẽ thế nào nhé Nguồn: https://vt.tiktok.com/ZSdakJ2M8/
Luyện đọc cùng cô Vu Hà bài “Qua đường”Nguồn: https://youtu.be/YZwBkosRLek
Các bạn mới học luyện nghe dịch theo cô này rất hay nhéFull: https://www.youtube.com/channel/UCD4JCnAgicyQm-q_CJAlr4Q
Các bạn thử luyện s, sh nhé🌾🌾Xem full tại Youtube: https://youtu.be/sUua4Ud59NQXem tại Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSd...
Giải trí một chút nàonguồn tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSdMvG4Ly/
Cùng nghe và cảm nhận nhénguồn:  https://vt.tiktok.com/ZSdL292Yu/?k=1
Cả một tuổi thơ Bộ phim  “Như Ý Cát Tường” nguồn: https://vt.tiktok.com/ZSddP7K7T/?k=1
#COMBO_LUYỆN_VIẾT_CHỮ_HÁN_VĨNH_CỬU📌Bao gồm :📙 2 vở luyện viết 3500 chữ🖊️2 vỏ bút🖋️10 ngòi viết bay màu sau 5 phútTặng 1 ...
😂😂😂😂 Đúng chưa nào? Dằn mặt người ấy!!nguồn: https://vt.tiktok.com/ZSeocS2Ef/?k=1
🌼🌼🌼🌼 Một chút âm nhạc ngày mới nhé các bạn!!! 🧘‍♀️🧘‍♀️你能不能不要离开我  Nǐ néng bùnéng bùyào líkāi wǒ”Anh Có Thể Đừng Rời Xa Em...

Telephone