Tổng Hợp Kiến Thức TOEIC

Tổng Hợp Kiến Thức TOEIC

Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Tổng Hợp Kiến Thức TOEIC, Education Website, .

Nơi chia sẻ kiến thức TOEIC miễn phí cho mọi người, đặc biệt là những bạn sinh viên không chỉ muốn đạt target TOEIC của mình mà còn trau dồi kiến thức về môi trường kinh doanh.

10/02/2023

[PART 06_TEST 06_ETS 2022] - TỪ VỰNG

inspection (n): sự thanh tra/kiểm tra
conduct ~ carry out ~ implement (v): tiến hành/thực hiện
representative (n): người đại diện
purpose (n): mục đích
compliance with (n): tuân thủ với
permit (v): cho phép
permit (n): giấy phép
determine (v): xác định
regulation (n): quy định
tobe + adj + to + Vo: như thế nào đó để làm gì đó
wholesale (n): sỉ
process (v): xử lý
process ~ procedure (n): quy trình
stock (n): kho/cổ phần
rose-scented candle (n): nến mùi hoa hồng
initial (adj): ban đầu
statistics (n): số liệu thống kê
release (v): phát hành/công bố
gain ~ obtain ~ achieve (v): đạt được
sector (n): lĩnh vực
agriculture (n): nông nghiệp
enrollment (n): sự ghi danh (vào những lớp học, khóa học)
simultaneously (adv): đồng thời
expense (n): chi phí
technological advancement (cụm N): sự tiến bộ kỹ thuật
enhance (v): nâng cao

10/02/2023

[PART 5_TEST 07_ETS 2022] - NGỮ PHÁP

1. Cách dùng any
- Any + N không đếm được hoặc
- Any + N đếm được số nhiều

2. Sau giới từ
- Giới từ + N/Cụm N hoặc
- Giới từ + Ving

3. Liên từ
- Now that = Because = Given that = Since = As + Mệnh đề (S+ Vthì): Bởi vì
- Because of = Due to = Owing to + N/Cụm N/Ving: Bởi vì
- Even though = Though = Although + Mệnh đề (S+ Vthì): Mặc dù
- Despite = In spite of + N/Cụm N/Ving: Mặc dù
- While = Whereas: Trong khi

4. Câu mệnh lệnh
- Khi đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh, đề xuất mà không có chủ ngữ thì Động từ nguyên mẫu (Vo) đứng đầu câu
- Ví dụ câu 122:
Please --------- daily spending records, since online balance statements may not reflect recent account activity.
A. kept
B. keep
C. keeps
D. keeping
Đây là câu yêu cầu, nên ta chọn Vo đứng đầu câu. Chọn đáp án B.
Dịch: Vui lòng giữ lại những báo cáo chi tiêu hàng ngày, bởi vì bảng sao kê có thể không phản ánh những hoạt động gần đây của tài khoản.
5. Anyone who + Vít: bất cứ ai, người mà
Those who + Vnhiều: những ai, người mà
6. Quy tắc vàng: be + V3: cấu trúc bị động

04/02/2023

[PART 5_TEST 07_ETS 2022] - TỪ VỰNG

contest = competition (n): cuộc thi
prize (n): giải thưởng
limited time: thời gian giới hạn
a local greenhouse (cụm N): một nhà kín địa phương
lobby (n): sảnh
attach (v): đính kèm
expense (n): chi phí
admission fee (v): phí vào cổng
inspection (n): sự thanh tra/kiểm tra
property (n): bất động sản (nhà ở, công ty, nhà xưởng)/tài sản
checkup (n): buổi kiểm tra y tế
overdue (adj): quá hạn
renovate (v): cải tạo
intersection (n): giao lộ
extended hours (cụm N): mở rộng thời gian (thời gian hoạt động, deadline,...)
promotion (n): sự quảng bá/thăng chức
locate (v): tọa lạc, nằm, định vị
look for (v): tìm kiếm
transportation (n): phương tiện vận tải
presentation /ˌprezənˈteɪʃən/ (n): bài thuyết trình
require (v): yêu cầu
reorganization (n): sự tổ chức lại
paperwork (n): giấy tờ
reservation (n): sự đặt chỗ trước
consult (v): tham vấn/hỏi ý kiến
ambitious (adj): tham vọng
balance statement (cụm N): bảng sao kê số dư tài khoản
adopt (v): chấp nhận/áp dụng
regulation (n): quy định
process (n): quy trình
process ~ procedure(v): xử lí
beverage (n): đồ uống
figure (n): số liệu
authorize (v): ủy quyền
multiple (adj): nhiều

03/02/2023

[PART 5_TEST 06_ETS 2022] - NGỮ PHÁP

1. Cấu trúc của 1 mệnh đề:
S + Vthì + (O) + (Thông tin nền)
Vậy trong 1 mệnh đề, nhất định phải có ít nhất 2 thành phần là Chủ ngữ (S) và Động từ chia thì (Vthì)
Lưu ý: 1 mệnh đề chỉ có duy nhất 1 Vthì. Và trong 1 câu thì có thể có nhiều mệnh đề.
Ví dụ câu 102:
Oil production --------- 5 percent from January to February
drop
to drop
dropping
dropped
Cách làm: Dù bạn chưa dịch được cả câu nhưng nhìn vào đề, chắc chắn bạn chưa biết câu đó ở thì nào cả, nên suy ra câu thiếu Động từ chi thì (Vthì).
Phân tích:
drop (Vs, thì hiện tại đơn)
to drop (to V, không phải thì)
© dropping (Ving, không phải thì)
(D) dropped (Ved, thì quá khứ đơn)
Sau khi phân tích, loại B và C.
Nhìn vào chủ ngữ, là số ít nên loại A
Chọn câu D

2. Các trường hợp dùng Trạng từ trong câu

Trạng từ bổ nghĩa cho Động từ: adv + V hoặc V + adv hoặc V +......+ adv
Trạng từ bổ nghĩa cho Tính từ trong cụm Danh từ: adv + adj + N
Trạng từ bổ nghĩa cho toàn câu: Khi câu đã đầy đủ thành phần, đủ nghĩa thì chọn Trạng từ

3. Cấu trúc: N of N

4. Cấu trúc cụm danh từ:
Từ hạn định + adv + adj + Nphụ + Nchính
Trong đó:
*Từ hạn định gồm:
- Mạo từ: a/an/the
- Từ hạn định chỉ định: this, that, these, those
- Tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its
- Sở hữu cách: Jane’s boyfriend, Mary's family,..
- Từ chỉ số lượng: all, every, most, many, much, some, few, little, any, no…
- Số đếm, số thứ tự: one, two, three,….., first, second, third,…..
*Tính từ (adj) bổ nghĩa cho danh từ về mặt tính chất
*Trạng từ (adv) bổ nghĩa cho adj
*Danh từ phụ (Nphụ) bổ nghĩa cho danh từ về mặt chức năng

5. at + địa điểm (các địa điểm nhỏ trong 1 khu vực như nhà hàng, trường học, thư viện,...)

6. Tính từ dạng Ved và Ving
*Tính từ dạng Ved: chỉ cảm xúc hoặc bị động
Ví dụ: - I’m excited about the upcoming trip: Tôi rất hào hứng về chuyến đi sắp tới (Cảm xúc của tôi là hào hứng)
The recent elected mayor (câu 115): người thị trưởng được bầu cử gần đây
* Tính từ dạng Ving: chỉ bản chất của người, sự vật hoặc chủ động
Ví dụ: - I’m an interesting person: Tôi là một người rất thú vị (Bản chất của tôi là người thú vị, rất mặn mòi)
the reassuring sales report (câu 128): báo cáo doanh số làm vững lòng (báo cáo đã làm yên lòng những nhà đầu tư)

7. The most + ---------- + Danh từ —> chỗ trống chọn Tính từ (để bổ nghĩa cho Danh từ)

8. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian: kể từ
for + khoảng thời gian: trong vòng

03/02/2023

[PART 5_TEST 06_ETS 2022] - TỪ VỰNG

impress someone with something: làm ấn tượng ai với cái gì đó
oil production (cụm N): sự sản xuất dầu
drop = decrease = decline (v): giảm
suggestion (n): sự đề xuất
resolve = solve = address (v): giải quyết
computer problem (cụm N): sự cố máy tính
construct (v): xây dựng
fountain (n): đài phun nước
schedule ~ agenda: lịch trình
issue (n): vấn đề
issue (v): phát hành
process ~ procedure (n): quá trình
process (v): xử lí
leave request (cụm N): yêu cầu nghỉ phép
on a regular basis (adv): thường xuyên
a heavy blanket of fog (cụm N): sương mù dày đặc
reserve (v): đặt chỗ trước
former volunteer (cụm N): tình nguyện viên cũ
store credit (cụm N): tiền tích lũy chỉ dùng ở cửa hàng nhất định
loading dock (cụm N): cảng tải hàng
election (n): cuộc bầu cử
reveal (v): tiết lộ
significant (adj): đáng kể
extend something to someone: bày tỏ cái gì đó đến ai đó
revenue (n): doanh thu
dependent on (adj): phụ thuộc vào
because of = due to = owing to + N/cụm N/Ving (conj): bởi vì
grant (v): trợ cấp
grant (n): khoản tiền trợ cấp
overview (n): tổng quan
obstacle (n): trở ngại
although = though = even though + Mệnh đề (S + Vthì) (conj): mặc dù
fear (n): nỗi sợ
exaggerate (v): phóng đại

12/01/2023

[PART 5_TEST 01_ETS 2021] - NGỮ PHÁP
1. Cấu trúc cụm danh từ:
Từ hạn định + adv + adj + Nphụ + Nchính
Trong đó:
*Từ hạn định gồm:
- Mạo từ: a/an/the
- Từ hạn định chỉ định: this, that, these, those
- Tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its
- Sở hữu cách: Jane’s boyfriend, Mary's family,..
- Từ chỉ số lượng: all, every, most, many, much, some, few, little, any, no…
- Số đếm, số thứ tự: one, two, three,….., first, second, third,…..
*Tính từ (adj) bổ nghĩa cho danh từ về mặt tính chất
*Trạng từ (adv) bổ nghĩa cho adj
*Danh từ phụ (Nphụ) bổ nghĩa cho danh từ về mặt chức năng
Ví dụ: A recent ______ found that property values in the Agate Valley region had increased by 3 percent between January and June.
A. assessment (N)
B. assessed (Ved)
C. assessable (Adj)
D. to assess (to Vo)
Trong câu có cụm: A + adj +____+ V/giới từ thì ô trống chọn Danh từ (Nchính)

2. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian: kể từ
for + khoảng thời gian: trong vòng

3. Liên từ:
as = since = because = now that = given that + S+V: bởi vì
because of = owing to = due to + Ving/N/Cụm N: bởi vì
although = even though + Mệnh đề (S+V): mặc dù
despite = in spite of + Ving/N/Cụm N: mặc dù
either A or B: hoặc A hoặc B
neither A nor B: không A cũng không B

10/01/2023

[PART 5_TEST 01_ETS 2021] - TỪ VỰNG

a positive review: đánh giá tích cực
a safety procedure: quy trình về an toàn
be equipped with: được trang bị với
to refund: hoàn tiền
to divide: chia ra (thường đi với into)
to deposit: đặt cọc
a hiring policy: chính sách tuyển dụng
unless: trừ phi (+Mệnh đề)
to give someone permission: cho phép
to evaluate: đánh giá
reimburement: sự hoàn tiền
renewal: gia hạn
be satisfied with: hài lòng với
punctual: đúng giờ
prior to: trước (= before)
previously: trước đó
by mail: bằng đường bưu điện
completion date: ngày hoàn thành
suitable for: phù hợp cho
domestic sales: doanh số trong nước
to oversee: giám sát
low-calorie beverages: đồ uống có lượng calo thấp
aspiring chef: đầu bếp có khát vọng
to manufacture: sản xuất
effectively: một cách có hiệu quả
optimistic: lạc quan
predict: dự đoán
substantial: đáng kể
grain: ngũ cốc
escalator: thang cuốn
controversial: gây tranh cãi
assessment: sự đánh giá

Want your school to be the top-listed School/college?

Website