Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines

Đào tạo tiếng Trung chất lượng cao: đạt trình độ HSK4 trở lên
Đào tạo k?

Operating as usual

Photos from Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines's post 01/07/2022

🚫🚫🚫 SIÊU HOT CÁC BẠN ƠI 🚫🚫🚫
😍ĐI LÀM-MIỄN PHÍ XUẤT CẢNH, chỉ mất chắc phí đào tạo😍
👉Với những bạn không học đại học ?
👉Với những bạn làm việc mệt nhọc mà mức lương thấp?
--->> còn chần chừ gì nữa, hãy tham gia :
⚡Khoá đào tạo việc làm cam kết lương 35-60tr/ tháng.
⚡Cơ hội việc làm lương cao và phát triển bản thân lên một tầm cao mới.☘️
👉Cơ hội luôn đến với những ai biết thay đổi để hoàn thiện hơn!
🔥THÀNH VINH - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG💥
— THAY ĐỔI ĐỂ ĐỔI THAY —

30/06/2022

Một số mẫu giao tiếp trong văn phòng công ty bằng tiếng trung

Văn phòng 办公室 Bàngōngshì; Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù; Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù.
Mẫu giao tiếp tiếng Trung trong công ty

1.抱歉,我现在很忙。

Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.

(Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.)

2.今天又得加班了。

Jīntiān yòu děi jiābān le.

(Hôm nay lại phải tăng ca.)

3.最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiābān.

(Dạo này toàn phải tăng ca.)

4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?

(Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?)

5.工作非常多。你能加班吗?

Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

(Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?)

6.当然可以。

Dāngrán kěyǐ.

(Tất nhiên là được.)

7.很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.

(Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.)

8.抱歉。我今天不能上夜班。

Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.

(Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.)

9.我晚上有课。

Wǒ wǎnshàng yǒu kè.

(Buổi tối tôi có giờ dạy.)

10.家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.

(Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.)

11.你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

(Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?)

12.明天见。

Míngtiān jiàn.

(Hẹn mai gặp lại.)

13.累了吧?

Lèi le ba?

(Mệt rồi chứ?)

14.该下班了。

Gāi xiàbān le.

(Hết giờ làm rồi.)

15.等一下。

Děng yíxià.

(Chờ một lát.)

16.请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.

(Làm ơn cho tôi ly cà phê.)

17.今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

(Hôm nay phải làm gì?)

18.你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?

(Anh đến văn phòng một lát được không?)

19.你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

(Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?)

20 .你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

(Anh giúp tôi một lát có được không?)

21.老板来了吗?

Lǎobǎn lái le ma?

(Ông chủ đã đến chưa?)

22.最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.

(Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.)

23.开始开会吧。

Kāishǐ kāihuì ba.

(Bắt đầu họp nào.)

24.我宣布会议开始。

Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.

(Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.)

25.开会了,大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.

(Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.)

26.都到齐了吗?

Dōu dào qí le ma?

(Đã đến đủ cả chưa?)

27.开会时不能接电话。

Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.

(Khi họp không được nghe điện thoại.)

28.秘书来念一下上次会议记录好吗?

Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

(Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?)

29.你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.

(Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.)

30.所有赞同的,请举手。

Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.

(Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.)

31.所有反对的,请表态反对。

Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.

(Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối)

32.我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.

(Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.)

33.我们表决吧。

Wǒmen biǎojué ba.

(Chúng ta biểu quyết đi.)

34.我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.

(Tôi đề nghị bây giờ giải lao.)

29/06/2022

🚫🚫🚫 SIÊU HOT CÁC BẠN ƠI! 🚫🚫🚫
⚡TIẾP TỤC ĐÓN HỌC VIÊN ĐẾN ĐĂNG KÍ HỌC!
⚡Khoá đào tạo việc làm Philippines lương 35-60tr/ tháng.
⚡Cơ hội việc làm lương cao và phát triển bản thân lên một tầm cao mới.
👉Cơ hội luôn đến với những ai biết thay đổi để hoàn thiện hơn!
🔥THÀNH VINH - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG🔥
— THAY ĐỔI ĐỂ ĐỔI THAY —
--------------------------------------------
🏠 TT01, TOÀ NHÀ VINACONEX 9B, ĐẠI LỘ LÊNIN, TP VINH
☎️ 038 681 1234

28/06/2022

👉Khoá tháng 7 còn 2 suất học tiếng Trung nữa
👉CAM KẾT ĐẦU RA
🥰xuất cảnh 0 đồng, Lương 35-60tr/tháng.
❤Các bạn học viên nhanh tay đăng ký nhé
🏘TT01, TÒA NHÀ VINACONEX 9B, ĐẠI LỘ LÊNIN, TP VINH
http://tiengtrungthanhvinh.com/
☎Ms Hường: 0386.811.234🏅
☎Mr Kiên : 0325.300.489🏅



Photos from Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines's post 27/06/2022

12 Con Giáp trong tiếng Trung Quốc
12 con giáp trong đời sống là hệ Can Chi được gọi đơn giản là với các loài vật như: Tý (Chuột) • Sửu (Trâu) • Dần (Hổ) • Mão (Mèo/Thỏ) • Thìn (Rồng) • Tỵ (Rắn) • Ngọ (Ngựa) • Mùi (Dê/Cừu) • Thân (Khỉ) • Dậu (Gà) • Tuất (Chó) • Hợi (Lợn)
● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
– Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu.
– Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
– Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ, Việt Nam là con mèo
– Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng.
– Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn.
– Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê.
– Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó.
– Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo.

● Mười thiên can tiāngān天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.

你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?

我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .

属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?

Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?

属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.

Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành.

Photos from Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines's post 26/06/2022

🌻⭐️TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG THÀNH VINH⭐️🌻
🍀🍀🍀 CƠ HỘI VIỆC LÀM BẰNG TIẾNG TRUNG CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI ĐÂY Ạ 🍀🍀🍀
👉MIỄN PHÍ XUẤT CẢNH , BAY NHANH , MỨC LƯƠNG 35~ 60 TRIỆU/THÁNG.
🏅NỘI DUNG ĐÀO TẠO
✅Đào tạo tiếng trung chất lượng cao: đạt trình độ HSK4 trở lên với 5 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đánh máy.
✅Đào tạo kỹ năng máy tính văn phòng: word, excel các hàm cơ bản, cài đặt phần mềm máy tính.
✅Đào tạo nghiệp vụ chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán cty, XNK, CSKH, kỹ năng duyệt đơn...
✅Làm việc tại các nước : Philippines - Dubai - Taiwan.
* Thời gian đào tạo: full từ t2 đến sớm thứ 7 (4-6 tháng)
ƯU ĐÃI CHO HỌC VIÊN
✅Cung cấp chỗ ở đầy đủ tiện nghi: Wifi, điện nước, máy giặt.
✅Giáo trình hán ngữ miễn phí.
✅Có phòng máy tính, trang thiết bị ăn ở, học tập khang trang.
✅Có sân thể dục rộng rãi, học viên sau khi tan học có thể tham gia vận động nâng cao sức khoẻ: đánh cầu lông, bóng chuyền, chạy bộ…
🎡____________✨⭐️✨____________🎡
🏘TT01, TÒA NHÀ VINACONEX 9B, ĐẠI LỘ LÊNIN, TP VINH
http://tiengtrungthanhvinh.com/
☎Ms Hường: 0386.811.234🏅
☎Mr Kiên : 0325.300.489🏅



26/06/2022

80 cụm từ và câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất cần nhớ
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎 huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung
谢谢 xiè xie: Cảm ơn
不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请 qǐng: Xin, mời
请问 qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉 bào qiàn: Xin lỗi
对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系 méi guān xì: Không có gì
不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường
Xem thêm: Cảm ơn trong tiếng Trung và cách đáp tạ
3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung
再见 zài jiàn: Tạm biệt
晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận
4. Cách hỏi tên tiếng Trung
我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?
5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì
我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?
6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy
入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào
出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra
紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm
推 tuī: Đẩy
拉 lā: Kéo
厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh
空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá
打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá
促销 cù xiāo: Khuyến mại
买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1
7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
对 duì: Đúng
不 bù: không
也许吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少? duō shǎo ?: Bao nhiêu?
太贵了 tài guì le: Đắt quá
便宜点 pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从…来 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你经常来这吗 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我会想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下 tíng xià: Dừng lại
生日快乐 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng!
这个用中文怎么说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快乐 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下 děng yī xià: Chờ một lát
结账,谢谢。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要 wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước

Photos from Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines's post 25/06/2022

HOT HOT HOT
🎊CƠ HỘI TÌM KIẾM VIỆC LÀM BẰNG TIẾNG TRUNG CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI ĐÂY Ạ!🎊
Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh Tuyển Sinh Khóa Đào Tạo Xuất Khẩu Lao Động tại Philippine
* Thời gian đào tạo: full từ t2 đến sớm thứ 7 (4-6 tháng)
🤟Cam kết:
* Học viên được học tập và làm việc tại môi trường chuyên nghiệp cùng với đội ngũ giảng viên là chuyên gia trong lĩnh vực tiếng Trung
* Học viên ở xa được hỗ trợ chỗ ở miễn phí
* Trung tâm cam kết không phát sinh thêm học phí phụ trong suốt quá trinh theo học
* Xuất cảnh miễn phí
🤩🤩ĐẶC BIỆT: Trung tâm sẽ giúp bạn đạt đến trình độ làm được việc và hỗ trợ giới thiệu luôn công việc từ 35 - 60 triệu/1 tháng
👨‍💻Đăng kí nhanh để nhận ngay ưu đãi
📳Hotline: 038 681 1234 (zalo)
🏨Trụ sở: TT01, tòa nhà Vinaconex 9b - Vinh - Nghệ An
🏘 Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Trung Thành Vinh
🥰

22/06/2022

Những từ vựng về xuất nhập cảnh


21/06/2022

Từ vựng tiếng trung chủ đề 63 tỉnh thành Việt Nam.
1. 河内市 /Hénèi shì/ Thành phố Hà Nội
2. 海防市 /Hǎifáng shì/ Thành phố Hải Phòng
3. 北宁省 /Běiníng shěng/ Tỉnh Bắc Ninh
4. 北江省 /Běijiāng shěng/ Tỉnh Bắc Giang
5. 河西省 /Héxī shěng/ Tỉnh Hà Tây
6. 北干省 /Běi gàn shěng/ Tỉnh Bắc Kạn
7. 谅山省 /Liàng shān shěng/ Tỉnh Lạng Sơn
8. 高平省 /Gāopíng shěng/ Tỉnh Cao Bằng
9. 河江省 /Héjiāng shěng/ Tỉnh Hà Giang
10. 老街省 /Lǎo jiē shěng/ Tỉnh Lào Cai
11. 莱州省 /Láizhōu shěng/ Tỉnh Lai Châu
12. 宣光省 /Xuānguāng shěng/ Tỉnh Tuyên Quang
13. 安沛省 /Ān pèi shěng/ Tỉnh Yên Bái
14. 太原省 /Tàiyuán shěng/ Tỉnh Thái Nguyên
15. 富寿省 /Fù shòu shěng/ Tỉnh Phú Thọ
16. 山罗省 /Shān luō shěng/ Tỉnh Sơn La
17. 永福省 /Yǒngfú shěng/ Tỉnh Vĩnh Phúc
18. 广宁省 /Guǎng níng shěng/ Tỉnh Quảng Ninh
19. 海阳省 /Hǎi yáng shěng/ Tỉnh Hải Dương
20. 兴安省 /Xìng’ān shěng/ Tỉnh Hưng Yên
21. 和平省 /Hépíng shěng/ Tỉnh Hòa Bình
22. 河南省 /Hénán shěng/ Tỉnh Hà Nam
23. 太平省 /Tàipíng shěng/ Tỉnh Thái Bình
24. 宁平省 /Níng píng shěng/ Tỉnh Ninh Bình
25. 南定省 /Nán dìng shěng/ Tỉnh Nam Định
26. 清化省 /Qīng huà shěng/ Tỉnh Thanh Hóa
27. 乂安省 /Yì ān shěng/ Tỉnh Nghệ An
28. 河静省 /Hé jìng shěng/ Tỉnh Hà Tĩnh
29. 广平省 /Guǎng píng shěng/ Tỉnh Quảng Bình
30. 广治省 /Guǎng zhì shěng/ Tỉnh Quảng Trị
31. 岘港市 /Xiàn gǎng shì/ Thành phố Đà Nẵng
32. 顺化省 /Shùn huà shěng/ Tỉnh Thừa Thiên Huế
33. 广南省 /Guǎng nán shěng/ Tỉnh Quảng Nam
34. 广义省 /Guǎngyì shěng/ Tỉnh Quảng Ngãi
35. 昆嵩省 /Kūn sōng shěng/ Tỉnh Kon Tum
36. 平定省 /Píngdìng shěng/ Tỉnh Bình Định
37. 嘉莱省 /Jiā lái shěng/ Tỉnh Gia Lai
38. 富安省 /Fù’ān shěng/ Tỉnh Phú Yên
39. 多乐省 /Duō lè shěng/ Tỉnh Đắk Lắk
40. 得农省 /Dé nóng shěng/ Tỉnh Đắk Nông
41. 庆和省 /Qìng hé shěng/ Tỉnh Khánh Hòa
42. 宁顺省 /Níng shùn shěng/ Tỉnh Ninh Thuận
43. 林同省 /Lín tóngshěng/ Tỉnh Lâm Đồng
44. 平福省 /Píngfú shěng/ Tỉnh Bình Phước
45. 平顺省 /Píngshùn shěng/ Tỉnh Bình Thuận
46. 同奈省 /Tóng nài shěng/ Tỉnh Đồng Nai
47. 西宁省 /Xiníng shěng/ Tỉnh Tây Ninh
48. 平阳省 /Píngyáng shěng/ Tỉnh Bình Dương
49. 巴地头顿省 /Ba dìtóu dùn shěng/ Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
50. 胡志明市 /Húzhìmíng shì/ Thành phố Hồ Chí Minh
51. 隆安省 /Lóng’ān shěng/ Tỉnh Long An
52. 同塔省 /Tóng tǎ shěng/ Tỉnh Đồng Tháp
53. 前江省 /Qián jiāng shěng/ Tỉnh Tiền Giang
54. 安江省 /Ānjiāng shěng/ Tỉnh An Giang
55. 坚江省 /Jiān jiāng shěng/ Tỉnh Kiên Giang
56. 永隆省 /Yǒng lóng shěng/ Tỉnh Vĩnh Long
57. 槟椥省 /Bīn zhī shěng/ Tỉnh Bến Tre
58. 茶荣省 /Chá róng shěng/ Tỉnh Trà Vinh
59. 芹苴省 /Qín jū shěng/ Thành phố Cần Thơ
60. 后江省 /Hòu jiāng shěng/ Tỉnh Hậu Giang
61. 溯庄省 /Sù zhuāng shěng/ Tỉnh Sóc Trăng
62. 薄辽省 /Báo liáo shěng/ Tỉnh Bạc Liêu
63. 金瓯省 /Jīn’ōu shěng/ Tỉnh Cà Mau

Photos from Trung Tâm Tiếng Trung Thành Vinh - Đào Tạo làm việc tại Philipines's post 20/06/2022

💥Đầu tuần rực rỡ tại trung tâm Thành Vinh 💥
👉06/07 khai giảng lớp tiếng trung cấp tốc cho các bạn đi làm trong hoặc ngoài nước, mn nhanh tay đăng ký nhé💚
👉cam kết đầu ra mức lương 35-60tr (MIỄN PHÍ XUẤT CẢNH)

♻Website: tiengtrungthanhvinh.com
☎️ 038 681 1234

19/06/2022

🌻⭐️TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG THÀNH VINH⭐️🌻
👉SAU TỐT NGHIỆP MIỄN PHÍ XUẤT CẢNH, MỨC LƯƠNG 30~ 60 TRIỆU/THÁNG.
🏅NỘI DUNG ĐÀO TẠO
✅Đào tạo tiếng trung chất lượng cao: đạt trình độ HSK4 trở lên với 5 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đánh máy.
✅Đào tạo kỹ năng máy tính văn phòng: word, excel các hàm cơ bản, cài đặt phần mềm máy tính.
✅Đào tạo nghiệp vụ chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán cty, XNK, CSKH, kỹ năng duyệt đơn...
✅Làm việc tại các nước : Philippines - Dubai.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
🏅THỜI GIAN ĐÀO TẠO
✅Khóa học tiếng trung kéo dài từ 4-6 tháng.
✅Thời gian học cả ngày: sáng 07h30-11h00 , chiều 13h30 - 17h00
✅Nghỉ chủ nhật và ngày các lễ, tết.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ƯU ĐÃI CHO HỌC VIÊN
✅Cung cấp chỗ ở đầy đủ tiện nghi: Wifi, điện nước, máy giặt.
✅Giáo trình hán ngữ miễn phí.
✅Có phòng máy tính, trang thiết bị ăn ở, học tập khang trang.
✅Có sân thể dục rộng rãi, học viên sau khi tan học có thể tham gia vận động nâng cao sức khoẻ: đánh cầu lông, bóng chuyền, chạy bộ…
🎡____________✨⭐️✨____________🎡
🏘TT01, TÒA NHÀ VINACONEX 9B, ĐẠI LỘ LÊNIN, TP VINH
☎Ms Hường: 0386.811.234🏅
☎Mr Kiên : 0325.300.489🏅

Want your school to be the top-listed School/college in Vinh?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

👉Khoá tháng 7 còn 2 suất học tiếng Trung nữa 👉CAM KẾT ĐẦU RA🥰xuất cảnh 0 đồng, Lương 35-60tr/tháng.❤Các bạn học viên nha...
Lưu lại khi đi du lịch nhé các bạn

Location

Telephone

Address


TT01 Tòa Nhà Vinaconex 9B Đại Lộ Lênin TP Vinh Nghệ An
Vinh
Other Vinh schools & colleges (show all)
E-Learning - Đại học Vinh E-Learning - Đại học Vinh
182 Lê Duẩn, TP
Vinh

Chương trình Đào tạo từ xa - Elearning - học 100% online của Đại học Vinh

Xưởng LED Pháo Hoa 5.0 Xưởng LED Pháo Hoa 5.0
Nam Kim
Vinh, 43000

Shop chuyên gia công ,sản xuất đèn LED phóa hoa. LIÊN HỆ : 0968878448

Việc Làm Philippines Kimjojo-CN Vinh Việc Làm Philippines Kimjojo-CN Vinh
Số 26-Nguyễn Thái Học-TP Vinh-Nghệ An
Vinh

CTY CUNG ỨNG NHÂN LỰC PHILIPPINES _ KIMJOJO -CHUYÊN ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG -TƯ VẤN SẮ

Du Học Hàn Quốc GEG Du Học Hàn Quốc GEG
Vinh, 460000

GEG là đơn vị chuyên tư vấn Du Học Hàn Quốc và VISA Hàn Quốc uy tín, chất lượng!

H-Mirai Du học & XKLĐ Nghệ An H-Mirai Du học & XKLĐ Nghệ An
Vinh, 94016

-Tư vấn du học Nhật-Hàn-Đài và các nước châu âu -Tư vấn Xuất Khẩu lao động Nhật-Hàn-Đài

Du học Trung Quốc- Đài Loan tại Vinh Du học Trung Quốc- Đài Loan tại Vinh
Số Nhà 43 Ngõ 79 Đường Nguyễn Du Phường Trung Đô TP Vinh
Vinh, 470000

Chuyên tư vấn du học Trung Quốc, Đài Loan uy tín tại TP Vinh với mức chi phí hợp

Trung Tâm Gia Sư Vinh Trung Tâm Gia Sư Vinh
VINH
Vinh

Hỗ trợ tìm gia sư dạy kèm tại nhà miễn phí cho quý phụ huynh và các em học sin

Cổng Thông Tin XKLD DU HỌC NHẬT HÀN ĐỨC Cổng Thông Tin XKLD DU HỌC NHẬT HÀN ĐỨC
Vinh

-Tư vấn du học NHÂT- HÀN- ĐỨC - Uy Tín- Trách Nhiệm- Tận Tâm 0911 85 28 28

Tuyển sinh Thạc sĩ - Khu vực Nghệ An, Hà Tĩnh Tuyển sinh Thạc sĩ - Khu vực Nghệ An, Hà Tĩnh
Tầng 1 Trường Chính Trị Thành Phố Vinh, 255 Phong Định Cảng
Vinh

Tuyển sinh hệ Thạc sĩ các ngành. Được học online vào Thứ 7, Chủ nhật

Gia sư Thành Vinh 0984160335 Gia sư Thành Vinh 0984160335
Số 6B, Ngõ 3 Đường Ngô Trí Hòa, Bến Thủy, Nghệ An
Vinh, 43108

Gia sư Thành Vinh cung cấp dịch vụ gia sư giỏi, uy tín, và chuyên nghiệp nhất tại Nghệ An và Hà Tĩnh

Lớp Toán Giỏi Thầy Nhiệm-Tp Vinh Lớp Toán Giỏi Thầy Nhiệm-Tp Vinh
37_Phùng Khắc Khoan
Vinh

* Mở các khoá luyện thi Đại Học môn Toán hàng năm. * Mở các lớp Toán từ lớp 6 đến lớp 12.