Xem Meme vui Nâng trình tiếng Anh cùng tui. Học không hiệu quả sẽ

Xem Meme vui Nâng trình tiếng Anh cùng tui. Học không hiệu quả sẽ

Page meme này vẫn còn hoạt động 😜 Nhưng mà do ad lười cập nhật & hay quên đă Have fun while you learn English! Peace! I love u:333

I don't teach English, I just want to create the page in order to share what makes my English learning journey easier and less stressful with funny & crazy memes. So, hopefully those memes will help you enjoy English and embrace your language learning journey!

Operating as usual

01/09/2022

Chiến thần huỷ diệt mọi nhà tuyển dụng 💫

15/08/2022

tắt thở 😎

30/05/2022

Xin Lỗi các fan MU 😪
UPDATE: BBC News apologized for ‘Manchester United are rubbish’ ticker blunder

They say that a trainee was learning how to write text for the ticker and accidentally published them onto the BBC News Channel.

* Blunder / ˈBlʌn.dɚ / (noun) Điều sai lầm, ngớ ngẩn nghiêm trọng do sơ suất

>> make a blunder

* ticker /ˈtɪk.ɚ/ (noun) a moving area on a screen that shows changing information such as news

03/05/2022

thì ra, mùa xuân hoa nở là vì em 😩

//

As it turned out,
because of you
flowers bloom in spring

01/05/2022

You know it's true

29/04/2022

gét gô!

27/04/2022

okay 😉

25/04/2022

uhm hm 🙁

24/04/2022

Nhu yếu phẩm zô zụng
Nếu bạn cần thứ gì đó thì chúng tôi không có bán đâu 😜

28/03/2022

Did you mean .... ?🤔😬

17/03/2022

TOP 10 ý tưởng quà tặng xa xỉ trong năm 2022: TOP #1 🙂

🥂 Luxury (noun) /ˈlʌk.ʃɚ.i/ sang trọng, xa xỉ, xa hoa

🥂 Luxurious (adj) /lʌɡˈʒʊr.i.əs/



Image cre 🧡

17/03/2022

meme funny videos 2022

omg

17/03/2022

Xem meme mỗi ngày

I told my wife she should embrace her mistake....And she hugged me 😭

17/03/2022

meme

I wish everything was as easy as getting fast 😑

17/03/2022

Xem meme mỗi ngày

I didn't fall. The floor just needed a hug 🤗

17/03/2022

ét o ét

ét o ét · · · – – – · · ·

WHAT SOS STANDS FOR? 🤔

SOS is not an acronym.

It is a Morse code sequence used with maritime radio systems for emergencies since 1905.

In Morse Code, “SOS” is a signal sequence of three dots, three dashes, then three dots (· · · – – – · · ·) spelling “S-O-S”.

At a time when international ships increasingly filled the seas, Morse code was the only way to communicate instantaneously between them, vessels needed a quick and unmistakable way to signal that there was trouble afoot.

· · · – – – · · · · · · – – – · · · · · · – – – · · · · · · – – – · · ·

SOS không phải là từ viết tắt !!! 😮

Nó là một chuỗi mã Morse được sử dụng với các hệ thống vô tuyến hàng hải cho các trường hợp khẩn cấp kể từ năm 1905.

Trong Mã Morse, “SOS” là một chuỗi tín hiệu gồm ba dấu chấm, ba dấu gạch ngang, sau đó ba dấu chấm (· · · - - - · · ·), đánh vần là “S-O-S”.

Vào thời điểm các tàu quốc tế ngày càng đổ bộ vào các vùng biển, mã Morse là cách duy nhất để liên lạc tức thời giữa chúng, các tàu thuyền cần một cách nhanh chóng và chính xác để báo hiệu rằng có sự cố đang xảy ra và cần được giúp đỡ.

· · · – – – · · ·

Sources: BBC News

Video Credit

06/03/2022

Nếu bạn có 11 đặc điểm này, bạn có tố chất là một thiên tài đấy 😮

1. Laziness; (lười)

2. Some of them don’t have a high EQ; (Một vài trong số họ có EQ - chỉ số trí tuệ cảm xúc thấp)

3. Perfectionism; (Chủ nghĩa hoàn hảo)

4. Shyness; (Ngại ngùng, nhút nhát)

5. They easily get bored; (Dễ buồn chán)

6. They tend to be isolated; (Thường bị cô lập)

7. Overthinking; (Suy nghĩ quá nhiều)

8. They're often too sensitive; (Hay nhạy cảm quá mức)

9. Too many interests and passions; (Có nhiều sở thích và đam mê)

10. Nobody can really understand them; (Không ai thật sự hiểu họ)

11. They always feel alone. (Luôn cảm thấy cô đơn)

😜

Photos from Xem Meme vui Nâng trình tiếng Anh cùng tui. Học không hiệu quả sẽ xóa Page's post 28/02/2022

The Marketplace is a Battlefield! 😎

Thương trường là chiến trường

Cre:

27/02/2022

Peace please

Peace,

The Russian tennis player signed the camera lens on court with the message, "No war please", clearly stating his feelings about his nation's invasion of Ukraine.

(Tay vợt người Nga đã ký trên ống kính máy quay trên sân với lời nhắn: "Làm ơn đừng gây chiến", nói rõ cảm xúc của anh về cuộc xâm lược U-cà của đất nước anh ta.)

------------

* invasion (noun) /ɪnˈveɪ.ʒən/ Sự xâm lược, xâm lấn, xâm phạm, xâm chiếm

>> Russia’s invasion of Ukraine

* Invade (verb) /ɪnˈveɪd/ xâm phạm, xâm lấn

>> When did Russia invade Ukraine?

28/01/2022

Sắp tết rồi, stop body shaming, please!!!😛

Cre:

29/10/2021

The FACEBOOK COMPANY is now META 😸

giờ đừng ai xin inf FB nữa, hãy xin inf Meta nhé

26/10/2021

và người đàn ông đã vui trở lại

Hãy nhớ lại người đàn ông này. Người đã từng viral với meme "disappointed guy" - người đàn ông thất vọng, nay đã vui trở lại sau chiến thắng của đội tuyển Pakistan trước nhà hàng xóm Ấn Độ trong trận cricket (bóng gậy) cuối tuần qua.

👨‍🦲

25/10/2021

Ăn vào là bể luôn bài thi😬

Bạn có sợ ăn trứng trước kì thi không?

*the fear of something: Nỗi sợ về điều gì đó

23/10/2021

Khi bạn là đứa đầu tiên hoàn thành xong bài kiểm tra ... nhưng đã đoán mò mọi câu trả lời 😷

🙄 guess /ɡes/ (verb) đoán, đưa ra phỏng đoán (có thể đúng hoặc sai)

< I didn't know the answer, so I had to guess - tôi đã không biết câu trả lời, nên tôi phải đoán đại thôi >

22/10/2021

Thế con mèo thật của chủ thớt là con nào?

Tháng trước con mèo nhà tôi đi đâu mất. Tuần rồi, tôi đã tìm lại anh ta (con mèo) và mang về nhà. Hôm nay con mèo nhà tôi về lại các bác ạ. Thế là giờ đây tôi có 2 con mèo giống hệt nhau.😺😺

Disappear /ˌdɪs.əˈpɪr/ (verb) biến mất

21/10/2021

Khi bạn đang thất thế trong 1 cuộc cãi nhau thì (ối zồi ôi) phát hiện ra đối phương sai ngữ pháp 😉😎

🕵️‍♀️ let's learn sth from memes

1. lose /luːz/ (verb) thất bại, thua cuộc

< Everyone hates losing an argument > Mọi người đều ghét cảm giác thất thế trong 1 cuộc tranh luận.

2. (an) argument /ˈɑːɡ.jə.mənt/ (noun) cuộc cãi nhau, cuộc tranh luận

3. spot (verb) phát hiện, thấy một cái gì đó vì bạn đã nhìn nó một cách chăm chú

< I just spotted a mistake in the article - tôi vừa phát hiện ra một lỗi trong bài viết này >

4. (an) error /ˈer.ɚ/ (noun) lỗi

< A spelling error: lỗi chính tả >

a grammatical error: /ɡrəˈmæt̬.ɪ.kəl ˈer.ɚ/ lỗi ngữ pháp

21/10/2021

Giữa những vụ lùm xùm gần đây của Facebook, có nhiều tin đồn rằng Mark Zuckerberg đang có kế hoạch đổi tên thương hiệu bằng một cái tên mới, sẽ sớm được công bố vào tuần sau. Vậy, mình có nên đổi tên nickNamE fb luôn kh nhỉ?



#

18/10/2021

Than lam chưa?!
Vừa muốn thoát khỏi mạng xã hội cho nhẹ đầu óc vừa muốn cập nhật thông tin, hóng biến xuyên lục địa 🙃

------------------------------------ Let's learn with memes------

* Quit /kwɪt/ (verb) từ bỏ, thoát khỏi, rời hoặc dừng 1 hành động

< I want to quit smoking! > Tôi muốn bỏ hút thuốc!

* Social media: Phương tiện truyền thông xã hội (Facebook, Instagram, Twitter, Pinterest, Youtube,...)

* Stay informed (stay + Adj) (Cụm động từ) Cập nhật thông tin

* Desire /dɪˈzaɪr/ (Verb) mong muốn một cách mạnh mẽ

< She desires a new house > Cô ấy mong ước 1 căn nhà mới.

** Desire to do something (Cụm động từ) ước muốn, khao khát làm điều gì đó

< She desires to meet him again > Cô ta mong gặp lại anh ta

< I desire to quit social media and start a life without the Internet :)))) > Tôi mong ước từ bỏ m#$%^&* mạng xã hội và bắt đầu 1 cuộc sống không có internet.

* Mental health /ˌmen.t̬əl ˈhelθ/ (noun) Sức khỏe tinh thần

< Exercise is good for your mental health > Tập thể dục là rất tốt cho sức khỏe tinh thần của bạn đấy.

13/10/2021

Bao Lâu Học Được 1 Tỷ Từ Vựng?

Bao Lâu Thì Học Được 1 Tỷ Từ Vựng? 🧐



12/10/2021

Đừng làm nó trở nên phức tạp, people nhé!


(khiến ai đó/ điều gì đó trở nên/ trở thành một điều gì đó)

> The song makes me happy (Bài hát ấy làm cho tôi cảm thấy hạnh phúc)

> His explanation made the problem clear (Lời giải thích của anh đã làm cho vấn đề trở nên sáng tỏ)

** Complicated /ˈkɑːm.plə.keɪ.t̬ɪd/ (adj) phức tạp, rối rắm

> Life is simple, don't make it complicated (Cuộc sống này đơn giản lắm, đừng làm cho nó phức tạp lên)

> A complicated relationship - 1 mối quan hệ phức tạp

11/10/2021

Nghịch lý: Hồi không cần thì thấy mọi nơi, đến hồi cần thì không thấy đâu hết 🙃

10/10/2021

Ai cũng đã từng trải qua cảnh này
Cre: @

08/10/2021

Top reasons not to rely on Google translate

🤮 Nôn mửa (ói): Vomit (verb) /ˈvɑː.mɪt/

< He vomited all over the floor > Anh ta đã nôn ói ra cả sàn nhà

😃 can't wait to do something (không thể chờ đợi để làm 1 việc gì đó)

< I can't wait to visit my grandma - tôi nôn nóng về gặp ngoại tôi>

< I can't wait to meet you - tôi nôn nóng, không thể chờ đợi để gặp em>

🤪 eager /ˈiː.ɡɚ/ (adj) háo hức, rất muốn làm gì đó

< be eager to do something: háo hức để làm điều gì đó >

< She is eager to visit her grandma / She seems eager to visit her grandma > Cô ấy rất háo hức về thăm ngoại

07/10/2021

Việt Nam chúng tôi đã sài "eco-friendly plates made of leaves" ngàn năm về trước rồi.

---------------- 's learn something!

–> made of something: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật). Nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu sau khi làm ra vật.

(chiếc vòng cổ làm bằng bạc)

-> made from something: Được làm ra từ ... (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)

(giấy được làm từ gỗ)

-

Eco-friendly /ˈe.koʊˌfrend.li/ (adj) thân thiện với môi trường

05/10/2021

"Hồi tôi mới đi làm, tôi đã được yêu cầu phải làm việc vào thứ bảy. Nhưng tôi đã nói là tôi không thể bởi vì đó là ngày duy nhất tôi được gặp con trai mình. Thế là đã 5 năm qua đi và đứa con trai tưởng tượng của tôi (James) đang chuẩn bị vào lớp 2, học giỏi đứng top lớp, yêu bóng đá. 🙂Bọn trẻ lớn nhanh quá mọi người nhỉ khi mà chúng chả hề có thật?"

05/10/2021

"Please be aware that a baby deer is sleeping under your tire. Thanks."

(Bạn gì đó hãy nhận ra rằng một con nai nhỏ đang nằm ngủ dưới lốp xe của bạn. Cảm ơn.)

* be aware of something / be aware that S + V
(Biết một điều gì đó đang tồn tại, nhận thức, nhận ra điều gì đó)

Tôi nhận ra rằng cô ta đang nhìn chằm vào tôi;

< Be aware of your surroundings> Hãy cảnh giác/ nhận thức xung quanh bạn;

< Are you aware that you were 20 minutes late yesterday?> Bạn có nhận ra là hôm qua bạn đã trễ 20' không?

* (a) Tire /taɪər/ (noun) cái lốp xe

Pic:

05/10/2021

meme sáng nhất đêm qua

When Facebook, WhatsApp and Instagram are down, Twitter thinks "My time has come?!" - thời tao đến rồi ư?!😅

Pic:

05/10/2021

FB đêm qua ra khơi may về kịp lúc mình thức dậy 😌

"Gửi đến toàn thể 5000K anh em và toàn thể doanh nghiệp khắp thế giới, những người tin tưởng vào chúng tôi: Chúng tôi xin lỗi. Chúng tôi đã làm việc cật lực để khôi phục lại quyền truy cập vào các ứng dụng & dịch vụ của mình và vui mừng thông báo rằng anh em có thể online fb trở lại bây giờ. Cảm ơn anh em đã kiên nhẫn chờ đợi chúng tôi."
Tạm dịch

* Bear with someone (cụm động từ) kiên nhẫn đợi chờ ai đó

(Please bear with me for the next few minutes - làm ơn kiên nhẫn đợi tui chút)

04/10/2021

😬

Audio: Thot S**t - Megan Thee Stallion

03/10/2021

Cách nhanh nhất để kết thúc một cuộc tranh cãi 🙂: Vâng, bạn là nhất, nhất bạn rồi, bạn là tuyệt vời rồi.

Videos (show all)

thì ra, mùa xuân hoa nở là vì em 😩//As it turned out, because of you flowers bloom in spring #xemmemetienganh #memevuiti...
meme funny videos 2022
meme
Xem meme mỗi ngày
Xem meme mỗi ngày
ét o ét
Nếu bạn có 11 đặc điểm này, bạn có tố chất là một thiên tài đấy 😮  1. Laziness; (lười)2. Some of them don’t have a high ...
Peace please
Bao Lâu Học Được 1 Tỷ Từ Vựng?
😬Audio: Thot Shit - Megan Thee Stallion
"này bạn, tệ hại trong việc làm một điều gì đó là bước đầu tiên để trở nên giỏi ở cái việc đó!""suck at là gì?""suck at ...

Website