Hoa ngữ Lục Anh- Tiếng Trung Mandarin

Dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc, luyện thi HSK. Tiếng trung y học, thương mại, giao tiếp cuộc sống

Operating as usual

22/12/2022

Từ ngữ thường dùng trong công sở (tt)
Trình độ HSK4 trở lên
- [ 联系方式:指手机号码或者电话号码或电子邮件
[ Liánxì fāngshì: Zhǐ shǒujī hàomǎ huòzhě diànhuà hàomǎ huò diànzǐ yóujiàn ]
- [务必:是一定的意思 ( 非常礼貌的要求)
请大家务必参加这个活动
[ Wùbì: Shì yīdìng de yìsi (fēicháng lǐmào de yāoqiú) ]
_______________________
Nguồn 每日中文课
#

21/12/2022

Chủ đề Luyện nghe [ Tìm thuê nhà ]

21/12/2022

Từ ngữ thường dùng trong công sở
Trình độ HSK 4 trở lên
【 细节 】 & 【 心态 ( 心理状态)】
v d:他心态很好,不为失败儿失去信心
_____________________
Nguồn 每日中文课
# tiengtrungvanphong

21/12/2022

Từ ngữ thường dùng trong công sở
- Trình độ HSK4 trở lên
[ 汇报:Huìbào (正式一点 )]
句型:我想向您汇报+一下+ x x x
[ Huìbào: ( Zhèngshì yīdiǎn) ]
- Jù xíng: Wǒ xiǎng xiàng nín huìbào +yīxià + x x x
[ 改天/ găitian ]
_______________
Nguồn 每日中文课

21/12/2022

Từ ngữ thường dùng trong công sở 职场中的词语 ( phần đầu)
Trình độ HSK4 trở lên
1.必须 + 得/要+ V
2. 必需 + (的)+N
________________________
Nguồn 每日中文课

20/12/2022

Tiếng trung công sở ( tt )
Trình độ HSK4 trở lên
【 Phân biệt 前途 # 前景 】
前途: 和人使用,他是个有前途的人。
前景:一般和国家,公司,行业,企业使用
v d:这是一个有前景的公司
[ Qiántú& qiánjǐng 】
qiántú: Hé rén shǐyòng, tā shìgè yǒu qiántú de rén.
- Qiánjǐng: Yībān hé guójiā, gōngsī, hángyè, qǐyè shǐyòng
v d: Zhè shì yīgè yǒu qiánjǐng de gōngsī]
【 危机 】:指困难甚至危险时候
用于:婚姻,工作,友情
[ Wéijī: Zhǐ kùnnán shènzhì wéixiǎn shíhòu
- Yòng yú: Hūnyīn, gōngzuò, yǒuqíng ]
————————————————————————
Nguồn: 每日中文课

20/12/2022

Từ ngữ thường dùng trong công sở (tt)
Trình độ HSK4 trở lên
[ 争取/ Zhēngqǔ ]
例如:我要争取为公司赢得最大利益
[ Lìrú: Wǒ yào zhēngqǔ wèi gōngsī yíngdé zuìdà lìyì ]
[ 调整/ Tiáozhěng ]
例如:调整一下时差
[ Lìrú: Tiáozhěng yīxià shíchā ]
___________________

19/12/2022

Từ ngữ thường dùng nơi công sở ( tt )
Trình độ HSK4 trở lên
[ 严重:yánzhòng ]
vd:病严重吗?
公司亏损严重吗?
Vd: Bìng yánzhòng ma?
Gōngsī kuīsǔn yánzhòng ma? ]
[ 要求/ Yàoqiú ]
您+对 + x x x 什么要求
_____________
Nguồn 每日中文课

18/12/2022

Từ ngữ thường dùng nơi công sở ( tt )
Trình độ HSK4 trở lên
- 严格:人+严格 ( 要求很高)
人+对+x x x x+ 严格
人+ x x x 要求+ 很严格
- 严肃:指性格
学习态度很严肃(就是努力专心学习)
______________________
Nguồn 每日中文课

17/12/2022

Từ ngữ thường dùng nơi công sở ( TT )
Trình độ hsk4 trở lên
- 反馈:就是别人给你建议和评价
一般一起使用:反馈评价
[ Fǎnkuì: Jiùshì biérén gěi nǐ jiànyì hé píngjià
yībān yīqǐ shǐyòng: Fǎnkuì píngjià ]
- 否定/ Fǒudìng: Phủ định
______________
Nguồn 每日中文课

17/12/2022

Luyện nghe chủ đề [ Cơ cấu và cách xưng hô các bộ phận, giữa các đồng nghiệp trong công ty ]
【 公司有关的词汇】
- 组织/組織/zǔzhī:Tổ chức
- 结构/結構/jiégòu:Cơ cấu
- 懂事长/懂事長/dǒngshìzhǎng:Chủ tịch hội đồng quản trị
- 首席执行官-总裁/shǒuxí zhíxíng guan- zǒngcái:CEO/president
- 总经理/Zǒng jīnglǐ:Tổng giám đốc
-人事部/rénshì bù:Bộ phận nhân sự
- 市场和销售部/市場和銷售部/shìchǎng hé xiāoshòu bù:Marketing & sales
- 财务部/財務部/cáiwù bù: Bộ phận tài vụ
- 售后服务/ 售後服務/shòuhòu fúwù: customer service
- 生产部/ 生產部/ shēngchǎn bù: Bộ phận sản xuất
- 分成/Fēnchéng:Phân thành
- 部门/ 部門/ Bùmén: Bộ phận
- 老大是指 “部门经理 ”/ 老大是指 “部門經理 ”/ lǎodà shì zhǐ “bùmén jīnglǐ”: lão đại ( chỉ giám đốc bộ phận )
- 称呼/ 稱呼/ chēnghu: Xưng hô
- 同事/ tóngshì: Đồng nghiệp
- 小+ 性/ xiǎo + xìng: Tiểu + họ ( xưng hô với người nhỏ tuổi hơn )
- 老+ 性/ lǎo + xìng: Ông/ anh + Họ ( xưng hô với người lớn tuổi hơn mình )
- 化妆品/ 化妝品/ huàzhuāngpǐn: Mỹ phẩm
- 夸奖/ 誇獎/kuājiǎng: Khen, lời khen
_____________________________
Nguồn 每日中文课

16/12/2022
07/12/2022

Mùa xuân sắp tới rồi, chúng ta cùng nghe và liệt kê những hoạt động thường làm vào ngày tết nhé

01/12/2022

Luyện đọc câu chuyện ngụ ngôn song ngữ Anh - Trung ( pinyin bên dưới )
【 鸡蛋里挑骨头,硬找麻烦 】
- 鸡蛋里根本没有骨头,
却硬从里面挑骨头。
指故意挑剔别人的缺点,错误,硬找人家的麻烦。
【 Pt 】
【 雞蛋裡挑骨頭,硬找麻煩 】
- 雞蛋裡根本沒有骨頭,
卻硬從裡面挑骨頭。
指故意挑剔別人的缺點,錯誤,硬找人家的麻煩。
【 Pinyin 】[Jīdàn lǐ tiāo gú tóu, yìng zhǎo máfan]
- jīdàn lǐ gēnběn méiyǒu gǔtou,
què yìng cóng lǐmiàn tiāo gú tóu.
Zhǐ gùyì tiāotì biérén de quēdiǎn, cuòwù, yìng zhǎo rénjiā de máfan.
[ Từ vựng ]
- 骨头/骨頭/gǔtou:Xương
- 硬/yìng:Cứng
- 根本/gēnběn:Căn bản
- 故意/gùyì:Cố ý
- 挑剔/tiāotì:Xoi mói, bắt bẻ
________________________

30/11/2022

Luyện đọc với câu ngụ ngôn song ngữ Anh - Trung
【 小巷子里扛竹竿。转不过弯来 】
- 小巷子窄,竹竿长,
只能直走,不能转弯。
比喻人的思想固执,不知变通。
【 PT 】
【 小巷子裡扛竹竿。轉不過彎來 】
- 小巷子窄,竹竿長,
只能直走,不能轉彎。
比喻人的思想固執,不知變通。

【 PinYin 】
[ Xiǎo xiàngzi lǐ káng zhúgān. Zhuǎn bùguò wān lái ]
- xiǎo xiàngzi zhǎi, zhúgān zhǎng,
zhǐ néng zhí zǒu, bùnéng zhuǎnwān.
Bǐyù rén de sīxiǎng gùzhí, bùzhī biàntōng.
【 词汇 】
- 小巷子/xiǎo xiàngzi:Ngỏ hẻm
- 扛/ káng: Khiêng, vác, nâng
- 竹竿/ zhúgān: Sào tre, sào trúc
- 窄/ zhǎi: Hẹp
- 弯/ 彎/ wān: Cong, vẹo
- 固执/ 固執/Gùzhí: Cố chấp
________________________

23/11/2022

Từ ngữ thường dùng trong môi trường làm việc

Từ ngữ thường dùng trong môi trường làm việc
Trình độ HSK3 trở lên
【 职场常用词汇:Từ vựng thường dùng trong công việ 】
- 汇报/匯報/huìbào:Báo cáo
- 随意/隨意/suíyì:Tuỳ ý
- 项目/ xiàngmù:Hạng mục
- 遇到/yù dào:Gặp được
- 剩/shèng:Thừa, còn lại
- 成果/ chéngguǒ:Thành quả
- 情况/ qíngkuàng: Tình huống, tình trạng
- 听上去/聽上去/tīng shàngqù: Nghe ra
- 最近/ zuìjìn: Dạo này, gần đây
- 笼统/籠統/lǒngtǒng: Chung chung, qua loa, mơ hồ
(*)句式:我想向你汇报一下。。。
Theo cấu trúc: Tôi muốn báo cáo với sếp 1 chút về...
____________________
Nguồn Mei ri zhong wen ke

22/11/2022

Mùa xuân sắp tới rồi, chúng ta cùng nghe và liệt kê những hoạt động thường làm vào ngày tết nhé

Mùa xuân sắp tới rồi, chúng ta cùng nghe và liệt kê những hoạt động thường làm vào ngày tết nhé^^
Trình độ HSK1 trở lên
【春天来了,你想做什么- 春天來了,你想做什麼 】
-看不出来/看不出來/kàn bù chūlái:Nhìn k ra
- 牛仔裤/牛仔褲/niúzǎikù:Quần Jean
-紧/緊/jǐn:Chặt
-火锅/火鍋/huǒguō:Lẩu
-零食/língshí:Ăn vặt
-谈恋爱/談戀愛/tán liàn'ài:Yêu đương
- 球队/球隊/qiúduì:Đội bóng
-大扫除/大掃除/dàsǎochú:Tổng vệ sinh
-户外/戶外/ hùwài:Ngoài trời
______________________
Nguồn Learn chinses online

Photos from Hoa ngữ Lục Anh- Tiếng Trung Mandarin's post 21/11/2022

Tiếng trung và sức khoẻ
Hôm nay chúng ta cùng tham khảo và học từ mới với chủ đề [ Cúc Hoè Lục Trà ] dành cho các bạn đang bị bệnh tiểu đường kèm theo cao huyết áp, hỗ trợ trong quá trình các bạn trị bệnh.
【 菊槐绿茶饮 】
- 配方:菊花,槐花,绿茶,各3克
- 治法:冲入沸水,加盖,焖泡5分钟即可
- 服法:分次饮用。
- 功效:清肝明目,清热凉血。
- 适用人群:适用于糖尿病伴高血压者。
【 PT 】
【 菊槐綠茶飲 】
- 配方:菊花,槐花,綠茶,各3克
- 治法:衝入沸水,加蓋,燜泡5分鐘即可
- 服法:分次飲用。
- 功效:清肝明目,清熱涼血。
- 適用人群:適用於糖尿病伴高血壓者。
【 PINYIN 】
[ Jú huái lǜchá yǐn ]
- Pèifāng: Júhuā, huái huā, lǜchá, gè 3 kè
- Zhì fǎ: Chōng rù fèishuǐ, jiā gài, mèn pào 5 fēnzhōng jí kě
- Fú fǎ: Fēn cì yǐnyòng.
- Gōngxiào: Qīng gān míng mù, qīngrè liáng xuè.
- Shìyòng rénqún: Shìyòng yú tángniàobìng bàn gāo xiěyā zhě.
【 Từ vựng ]
- 配方/ pèifāng:Phối phương
- 菊花/júhuā:Hoa cúc
- 槐花/huái huā:Hoa hoè
- 绿茶/綠茶/lǜchá:Lục trà ( trà xanh )
- 克/kè:Grm
- 治法/zhìfǎ:Phương Pháp trị liệu
- 冲入/衝入/chōngrù: Pha vào, hoà vào
- 沸水/ fèishuǐ: Nước sôi
- 盖/蓋/gài: Nắp, vung
- 焖泡/燜泡/mènpào: ngâm
- 即可/jí kě:
- 清肝明目/qīnggān míngmù: Thanh lọc gan sáng mắt
- 清热凉血/清熱涼血/qīngrè liáng xuè: Thanh nhiệt
- 糖尿病/tángniàobìng: Bệnh tiểu đường
- 高血压/高血壓/gāo xiěyā: Cao huyết áp
_____________

20/11/2022

Những ngày lễ quan trọng của Trung Quốc

Những ngày lễ quan trọng của Trung Quốc
Trình độ HSK2 trở lên
【 中国重要节日】
1. 除夕春节/除夕春節/ Chúxì chūnjié: Lễ hội mùa xuân giao thừa
2.元宵节/ 元宵節/Yuánxiāo jié: Tết Nguyên Tiêu
3. 清明节/清明節/Qīngmíng jié: Tết Thanh Minh
4. 端午节/端午節/ Duānwǔ jié:Tết Đoan Ngọ
5. 七夕节/七夕節/Qīxì jié:Lễ Thất Tịch
6. 中秋节/中秋節/ Zhōngqiū jié:Tết Trung thu
7. 重阳节/重陽節/Chóngyáng jié:Tết Trùng Dương
8. 冬至 (一般吃汤圆 )/冬至 (一般吃湯圓 )/Dōngzhì (yībān chī tāngyuán):Đông chí ( thường ăn chè trôi nước )
________________
Nguồn Learn chinese online

19/11/2022

Tên gọi các dạng kì nghỉ và du lịch

Luyện nghe và học thêm từ vựng với nội dung: Tên gọi các dạng kì nghỉ và du lịch
Trình độ HSk4 trở lên
【 假期种类/假期種類 】
- 放假/fàngjià:Nghỉ,kỳ nghỉ
- 暑期/Shǔqī:Kỳ nghỉ mùa hè
- 寒假/Hánjià:Nghỉ đông
-暑:炎热季节/暑:炎熱季節/shǔ: Yánrè jìjiénóng nực
- 年假/niánjià:Nghỉ phép năm, kì nghỉ tết
- 病假/bìngjià:Nghỉ ốm, nghỉ bệnh
- 事假/shìjià: Nghỉ vì việc riêng
- 收假 ( 指假期什么时候结束 )/收假 ( 指 假期 什麼時候結束 )/shōu jiǎ (zhǐ jiàqī shénme shíhòu jiéshù):Kết thúc kì nghỉ
- 宅在家= 待在家/zhái zàijiā = dài zàijiā:Lưu ở nhà
- 宅男 # 宅女/zháinán # zhái nǚ:Trạch nam # trạch nữ
=》指不喜欢出去,不喜欢到处乱跑,指喜欢在家完全放松/指 不喜歡出去,不喜歡到處亂跑,指喜歡在家完全放鬆/zhǐ bù xǐhuān chūqù, bù xǐhuān dàochù luàn pǎo, zhǐ xǐhuān zàijiā wánquán fàngsōng:Chỉ không thích ra ngoài, ko thích chạy loạn khắp nơi, chỉ thích ở nhà thư giản hoàn toàn.

- 暑期工:大部分对象是学生,利用暑期找兼职或临时工作/暑期工:大部分對像是學生,利用暑期找兼職或臨時工作/Shǔqi gōng: Dàbùfèn duì xiàng shì xuéshēng, lìyòng shǔqi zhǎo jiānzhí huò línshí gōngzuò:Công việc mà hè: đối tượng đa số là sinh viên, tận dụng nghỉ hè tìm công việc parttime hoặc công việc tạm thời

- 培训/培訓/péixùn:Huấn luyện, đào tạo
- 机构/機構/jīgòu:Cơ cấu
- 发传单/發傳單/fā chuándān:Phát truyền đơn
- 实习:学生到企业或者政府部门其他组织机构而实践累积经验/實習:學生到企業或者政府部門其他組織機構而實踐累積經驗/shíxí: Xuéshēng dào qǐyè huòzhě zhèngfǔ bùmén qítā zǔzhī jīgòu ér shíjiàn lěijī jīngyàn:Thực tập: sinh viên đến doanh nghiệp hoặc cơ quan nhà nước, tổ chức cơ cấu khác mà thực hành tích luỹ kinh nghiệm

- 即将/即將/jíjiāng:Gần, sắp, sẽ
- 应用/應用/yìngyòng:Ứng dụng
- 痛痛快快:彻底放开,不需要任何顾虑/痛痛快快:徹底放開,不需要任何顧慮/tòng tòngkuài kuài: Chèdǐ fàng kāi, bù xūyào rènhé gùlǜ:Vui sướng:Triệt để
+ 彻底/徹底/chèdǐ:Triệt để
+ 顾虑/顧慮/gùlǜ:Lo lắng, đắn đo
- 报团旅行/報團旅行/ bào tuán lǚxíng:Đăng kí du lịch theo đoàn
- 自由旅行/zìyóu lǚxíng: Du lịch tự do
- 节奏/節奏/ jiézòu: Tiết tấu, nhịp điệu
- 群人/qúnrén:Nhóm người
- 特别赶:赶时间,特别急/特別趕:趕時間,特別急/ tèbié gǎn: Gǎn shíjiān, tèbié jí:Gấp gáp, vội vàng
- 行程/xíngchéng:Hành trình
- 周边 /周邊/zhōubiān: Xung quanh
- 跨国旅行= 出国旅行/跨國旅行= 出國旅行/kuàguó lǚxíng = chūguó lǚxíng:Xuất ngoại du lịch
________________
Nguồn Mei ri zhong wen ke

15/11/2022

句式:Cấu trúc có 2 dạng
1. 宁可... 也不... /Nìngkě. . . Yě bù. . . /寧可。 。 。也不。 。 。: Chẳng thà/ thà rằng...cũng không...
-我宁可在家做家务,也不想跑步/Wǒ nìngkě zàijiā zuò jiāwù yě bùxiǎng pǎobù:Tôi thà rằng ở nhà làm việc nhà, cũng không muốn chạy bộ.
- 我宁可什么都不吃也不想变胖/Wǒ nìngkě shénme dōu bù chī yě bùxiǎng biàn pàng:Tôi thà rằng cái gì cũng không ăn, cũng không muốn chạy bộ.

2. 宁可... 也要 ... / 寧可 ... 也要 ... /Nìngkě. . . Yě yào....: chẳng thà/ thà rằng... cũng phải.
- 宁可跟男朋友分手,我也要出国/Nìngkě gēn nán péngyǒu fēnshǒu, wǒ yě yào chūguó:Thà rằng chia tay với bạn trai, tôi cũng muốn xuất ngoại.
- 我宁可被炒鱿鱼,也要去参加比赛/Wǒ nìngkě bèi chǎoyóuyú, yě yào qù cānjiā bǐsài:Tôi thà bị đuổi việc, cũng phải tham gia thi đấu.
___________________________________
Nguồn mei ri zhong wen ke

14/11/2022

Phân biệt giữa【 到达 # 达到 区别】
1. 到达+ 地方 ( 到+ 地方 )/ Dàodá + dìfāng (dào + dìfāng)
- 刚刚到达机场/ gānggāng dàodá jīchǎng: Vừa đáp sân bay
- 到达火车站/ dàodá huǒchē zhàn: đến ga tàu.
2. 达到+ 抽象名词
达到目标/ dádào mùbiāo: Đạt được mục tiêu
达到标准 / Dádào biāozhǔn: Đạt được tiêu chuẩn
达到成功/Dádào chénggōng: Đạt được thành công
________________
Nguồn Mei ri zhong wen ke

13/11/2022

Luyện nghe và bổ sung từ vựng luôn được cập nhật mới nhất
Trình độ HSK2 trở lên
Nội dung học được qua video này: làm quen, kính hiển vi nói như thế nào, cách. nói đóng gói đồ ăn mang về, gọi cảnh sát, hỏi đường...
练习句式:。。。在哪儿?
【 解释生词 】
- 厕所/ 廁所/ cèsuǒ: Nhà vệ sinh
- 一直往前走/ Yīzhí wǎng qián zǒu: Đi thẳng về phía trước
- 显微镜/ 顯微鏡/ Xiǎnwéijìng: Kính hiển vi
- 下次再约 - 回头再见 - 回头见/ Xià cì zài yuē - huítóu zàijiàn - huítóu jiàn: Hẹn gặp sau.
- 借过/借過/ Jièguò: Qua nhờ
- 菜单/ 菜單/ Càidān: Thực đơn, menu
- 结账/結賬/ Jiézhàng: Kết toán
- 带走/ Dài zǒu: Mang đi
- 打包/ Dǎbāo: Đóng gói
- 买单/ 買單/ Mǎidān: Thanh toán
- 警察/Jǐngchá: Cảnh sát
_______________________________
Nguồn Learn chinese online
-hsk6 , tiengtrungyhoc

12/11/2022

Câu chuyện ngụ ngôn và bổ sung từ mới
【 向和尚借梳子 - 找错了对象】tựa đề [ Mượn hoà thượng lược chải đầu - Tìm sai đối tượng ]
和尚剃光头,不必用梳子,
向他借梳子是借不到的。
比喻找了不适当的人做事,难以成功。
[ PINYIN ]
[Xiàng héshàng jiè shūzi -yī zhǎo cuòle duìxiàng]
héshàng tì guāngtóu, bùbì yòng shūzi,
xiàng tā jiè shūzi shì jí bù dào de.
Bǐyù zhǎo liǎo bù shìdàng de rén zuòshì, nányǐ chénggōng.
[ 生词 】
- 梳子/shūzi:Cây lược
- 对象/ 對象/duìxiàng:Đối tượng
- 剃/ tì:Cạo
- 光头/光頭/guāngtóu:Đầu trọc
- 适当/ 適當/shìdàng:Thích hợp, thoả đáng
- 难以/難以/nányǐ:Khó mà
______________________
Trình độ HSK2 trở lên

11/11/2022

Câu chuyện ngụ ngôn và từ vựng mới câp nhật
【 哑巴吃饺子-心里有数】
-哑巴吃饺子,吃了多少个,
嘴上说不出来,
但是心里是知道的。
指人虽然嘴上不说,但心里明白。
【 饺子】也可换成【 汤圆】,
【 混沌】,蚕豆】 等。
【 Pinyin 】
[Yǎbā chī jiǎozi-xīnlǐ yǒushù]
-yǎbā chī jiǎozi, chīle duōshǎo gè,
zuǐ shàng shuō bu chūlái,
dànshì xīnlǐ shì zhīdào de.
Zhǐ rén suīrán zuǐ shàng bù shuō, dàn xīnlǐ míngbái.
[Jiǎozi] yě kě huàn chéng [tāngyuán],
[hùndùn], cándòu] děng.
[ 生词 ]
- 哑巴/啞巴/yǎbā:Người câm
- 心里有数/心裡有數/xīnlǐ yǒushù:Trong lòng có tính toán
- 嘴/zuǐ :Miệng
- 换成/換成/huànchéng:Đổi thành
- 汤圆/湯圓/tāngyuán:Chè viên, chè trôi nước
- 蚕豆/蠶豆/ cándòu:Đậu tằm, đậu răng ngựa
______________________
Trình độ HSK 2 trở lên

10/11/2022

Đây là chiếc bánh kem mọi người học tiếng trung đều muốn, thanh tịnh và nó như chiếc bánh mỳ của Doremon ăn vào là nhớ.

10/11/2022

Đọc và tìm hiểu câu ngụ ngôn【 老王卖瓜 自卖自夸 】Tam ngữ Anh - Trung - Việt
自己夸自己买的东西好
指自己夸耀自己
【 Pin yin 】
[ Lǎo wáng mài guā zìmài zìkuā ]
zìjǐ kuā zìjǐ mǎi de dōngxī hǎo
zhǐ zìjǐ kuāyào zìjǐ
[ 生词]
- 瓜/guā:Dưa
- 自卖自夸/zìmàizìkuā:Tự bán tự khoe
- 夸耀 /kuāyào:Khoe khoang, phô trương
______________________________________________
Trình độ HSK 2 trở lên

09/11/2022

Luyện đọc và học từ mới với câu ngụ ngôn【 偷来的锣鼓,打不得 】
- 偷来的锣鼓,
以敲打就会被人听见,
所以不能打
比喻事情不能声张
「 pin yin 】
[ Tōu lái de luógǔ, dǎ bùdé]
- tōu lái de luógǔ,
yǐ qiāodǎ jiù huì bèi rén tīngjiàn,
suǒyǐ bùnéng dǎ
bǐyù shìqíng bùnéng shēngzhāng
【 生词 - Từ vựng 】
- 偷/tōu:Trộm
-锣鼓/Luógǔ: Chiêng trống
-敲/qiāo: Gõ, khua
- 声张/shēngzhāng:Phao tin, rêu rao, làm ầm lên
_____________________
Trình độ HSK3 trở lên

06/11/2022

Chắc các bạn đều biết đến Gỗ Đàn Hương, có hương thơm tự nhiên, chắc chắn thường dùng làm đồ nội thất...Ở bài này chúng ta dùng nó để ẩn dụ điều gì nè, đố các bạn
[ 檀香木当柴烧 一大才小用 】
- 檀香木质地坚硬,而且有香气,是制造家具,器物的上好木材,拿来当柴烧,未免太浪费,太可惜了。
【 Pinyin 】
[ Tán xiāngmù dāng chái shāo yī dà cái xiǎo yòng ]
- Tán xiāng mùzhì de jiānyìng, érqiě yǒu xiāngqì, shì zhìzào jiājù, qìwù de shàng hǎo mùcái, ná lái dāng chái shāo, wèimiǎn tài làngfèi, tài kěxíle.
[ Từ vựng ]
- 檀香木/ tán xiāng mù:Gỗ đàn hương
- 柴烧/ 柴燒/ cháishāo:Củi đốt
- 质地/ 質地/zhìdì:Tính chất
- 坚硬 / 堅硬/jiānyìng:Cứng cáp
- 香气/ 香氣/xiāngqì:Hương thơm
- 制造/ 製造/zhìzào:Chế tạo
- 家具/jiājù:Nội thất
- 器物/qìwù:Đồ vật, dụng cụ
- 木材/mùcái:Chất liệu gỗ
- 未免/wèimiǎn:Không khỏi, khó tránh
- 浪费/浪費/làngfèi:Lãng phí
_______________
Trình độ HSK2 trở lên

05/11/2022

Ngụ ngôn [ 丈二和尚摸不着头脑 】
- 一丈二高的和尚,一般人模不到他的头。指疑或不解,不明白底细或情况。
【 pinyin 】
[ Zhàng' èr héshàng mō bùzháo tóunǎo]
- yī zhàng'èr gāo de héshàng, yībānrén mó bù dào tā de tóu. Zhǐ yí huò bù jiě, bù míngbái dǐxì huò qíngkuàng.
[ Từ vựng ]
- 丈/ zhàng: Trượng ( đơn vị đo độ dài )
- 和尚/ héshàng: Hoà thượng
- 摸不着/摸不著/mō bùzháo: Sờ không được
- 头脑 / tóunǎo: Đầu
一般人/ yībānrén: Người bình thường
- 指/ zhǐ: Chỉ về
- 疑/ yí: Nghi ( ngờ )
- 底细/ dǐxì: Nội tình, căn nguyên, tình hình bên trong
_______________________

04/11/2022

Đố các bạn hàm ý câu nói này nghĩa là gì【戏台上的鼓槌一对 ] (phần pinyin bên dưới )
【戏台上的鼓槌一对 ]
- 比喻两个人合得来,或在某方面相称,或 同进同出,时常在一起。
【 Pinyin 】
[ Xìtái shàng de gǔ chuí yī duì ]
- Bǐyù liǎng gè rén hé de lái, huò zài mǒu fāngmiàn xiàng chēng, huò tóng jìn tóng chū, shícháng zài yīqǐ.
【 Từ vựng 】
- 戏/戲/xì:Kịch, phim
- 台上/tái shàng:trên đài, trên sân khấu
- 鼓槌/gǔ chuí:Dùi trống
-合得来/hédélái:Hợp nhau, hoà hợp, tính tình hợp nhau
- 某方面/mǒu fāngmiàn:Phương diện nào đó
- 相称/相稱/xiāngchèn:Tương xứng, xứng với nhau
- 时常/時常/shícháng:thường thường, luôn luôn
____________________________
Trình độ dành cho HSK2 trở lên

03/11/2022

Câu: 往狗嘴里抛骨头投其所好 ẩn dụ điều gì? chúng ta cùng tìm hiểu trước phần từ vựng sau đó dịch nghĩa ra nhé ^^ (
Trình độ HSK2 trở lên
- 狗爱吃骨头,往他嘴里丢骨头,指迎合某人的喜好。
[ Pinyin ]
[Wǎng gǒu zuǐ lǐ pāo gǔtou tóu qí suǒ hào]
- Gǒu ài chī gǔtou, wǎng tā zuǐ lǐ diū gǔtou, zhǐ yínghé mǒu rén de xǐhào.
[ Từ vựng ]
- 往/wǎng :Hướng
- 狗/gǒu: Chó
- 嘴里/zuǐ lǐ: Trong miệng
- 抛/ pāo: Quẳng, ném, tung
- 骨头/骨頭/gǔtou : Xương
- 迎合/ yínghé: Đón ý, hùa theo
- 投/tóu: ném, quăng

02/11/2022

【 猫哭老鼠- 假慈悲 】
猫的本性喜欢吃老鼠。
如果猫为老鼠的死而哭,
这种慈悲的样子显然是假装的。
形容某人表面慈悲,内心却很残忍。
【 Pinyin 】
[ Māo kū lǎoshǔ- jiǎ cíbēi ]
māo de běnxìng xǐhuān chī lǎoshǔ.
Rúguǒ māo wèi lǎoshǔ de sǐ ér kū,
zhè zhǒng cíbēi de yàng zǐ xiǎnrán shì jiǎzhuāng de.
Xíngróng mǒu rén biǎomiàn cíbēi, nèixīn què hěn cánrěn.
[ Từ vựng ]
- 假/ jiǎ: Giả
- 慈悲/ cíbēi: Từ bi, khoan dung
- 本性/ běnxìng: Bản tính
- 老鼠/ lǎoshǔ: Chuột, ông Tí
-显然/ 顯然/ xiǎnrán: Hiển nhiên
- 假装/ jiǎzhuāng: Giả vờ
- 内心/ nèixīn: Nội tâm
- 却/ 卻/ què:Lại
- 残忍/殘忍/cánrěn: Tàn nhẫn
___________________________________

01/11/2022

【 西瓜掉进油缸里又圆又滑 】
- 西瓜是圆的,
掉进油缸里沾上油,
就圆上加滑。
形容人的做事态度圆滑,怕负责任,用敷衍的手段讨好各个方面。
【 Pinyin 】[Xīguā diào jìn yóugāng lǐ yòu yuán yòu huá]
- xīguā shì yuán de,
diào jìn yóugāng lǐ zhān shàng yóu,
jiù yuán shàng jiā huá.
Xíngróng rén de zuòshì tàidù yuánhuá, pà fùzé rèn, yòng fūyǎn de shǒuduàn tǎohǎo gège fāngmiàn.
[ Từ vựng ]
- 掉进/ 掉進/ diào jìn: Rơi vào
- 油缸/ yóugāng:Vại dầu
- 圆/圓/ yuán:Tròn
- 滑/滑/huá: Trơn trượt
- 沾/zhān:Dính, thấm,
- 负责任/負責 任/fùzé rèn:Chịu trách nhiệm
- 敷衍/ fūyǎn:Qua loa, miễn cưỡng, lấy lệ
- 手段/shǒuduàn:Thủ đoạn
- 讨好/討好/tǎohǎo:Lấy lòng, nịnh hót
__________________________

01/11/2022

Chủ đề [ Sửa chữa đồ dùng điện ]

Chủ đề [ Sữa chữa đồ dùng điện ]
Luyện nghe dành cho HSK2 trở lên
Nội dung học được ở bài này: tên các đồ dùng bằng điện, hiện tượng hư hỏng của nó.
【 修电器/ Xiū diànqì ]
- 空调/ 空調/ kòngtiáo:Điều hoà
- 坏掉/壞掉/huài diào:Hư
- 预约/預約/yùyuē:Hẹn trước
- 漏水/ lòushuǐ:Rò rỉ nước
- 吹/chuī:Thổi
- 零件/ língjiàn:Linh kiện
- 声响/聲響/shēngxiǎng:Tiếng vang, tiếng động
- 缺/quē:Thiếu,khuyết
- 暖气/暖氣/nuǎnqì:Hơi ấm, lò sưởi
- 地暖/dìnuǎn:Hệ thống sưởi sàn
_______________________
Nguồn Learn chinese online

31/10/2022

老鼠过街
人人想打
- 老鼠过街被大家看到了,大家都喊着打它。比喻被人痛恨,引起大家的愤怒,一同起来攻击
【 Pinyin】
Lǎoshǔ guòjiē,rén rén xiǎng dǎ
- lǎoshǔ guòjiē bèi dàjiā kàn dàole, dàjiā dōu hǎnzhe dǎ tā. Bǐyù bèi rén tònghèn, yǐnqǐ dàjiā de fènnù, yītóng qǐlái gōngjí
【 Từ vựng ]
- 过街/ guòjiē: Qua đường
- 喊/ hǎn: La, Hét
- 比喻/ bǐyù: Ẩn dụ
- 痛恨/ tònghèn: Thống hận
- 愤怒/ fènnù: Phẫn nộ
- 攻击/ gōngjí: Công kích
___________________________________

31/10/2022

Cuối tuần bạn thông thường làm gì

Luyện nghe chủ đề [ Cuối tuần bạn thông thường làm gì ]
Trình độ HSK2 trở lên
Ở bài này chúng ta sẽ học về các công việc dọn dẹp vệ sinh, tên các đồ dùng thường sử dụng.
【 周末你通常做什么】
- 打扫/ 打掃/ dǎsǎo: Dọn dẹp
- 打扫卫生/ 打掃衛生/dǎsǎo wèishēng:Dọn dẹp vệ sinh
- 吸尘器/吸塵器/xīchénqì:Máy hút bụi
- 拖地/tuō dì: Lau sàn
- 拖把/tuōbǎ:Cây lau nhà, đồ lau nhà
- 地板/dìbǎn:Sàn nhà, nền nhà
- 地下室/dìxiàshì:Tầng hầm
- 院子/ yuànzi:Sân vườn
- 晾/liàng:Phơi ( khô tự nhiên )
- 洗衣粉/xǐyī fěn:Bột giặt
- 洗衣液/xǐyī yè:Nước giặt
- 熨(烫)/熨(燙/yùn (tàng):Là, ủi
- 烫衣板/燙衣板/tàng yī bǎn:Dụng cụ ủi điện
- 电熨斗/電熨斗/diàn yùndǒu:Bàn là điện
_______________________________
Nguồn Learn chinese online

28/10/2022

Đặt hàng ăn uống online

Timeline photos 27/10/2022

Timeline photos

Timeline photos 27/10/2022

Timeline photos

Want your school to be the top-listed School/college in Ho Chi Minh City?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Location

Category

Telephone

Address


Ho Chi Minh City
Other Tutors/Teachers in Ho Chi Minh City (show all)
Công TY TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Giáo Dục Great Ocean - DTD Công TY TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Giáo Dục Great Ocean - DTD
Ho Chi Minh City

Hỗ trợ cung ứng lao động và học tập sang thị trường Nhật Bản.

IELTS Fighter - Tạ Quang Bửu IELTS Fighter - Tạ Quang Bửu
926B Tạ Quang Bửu Phường 5 Quận 8
Ho Chi Minh City

IELTS Fighter- Tiên phong phổ cập IELTS cho người Việt.

Chi đoàn Nguyễn Thái Học - Quận 1 Chi đoàn Nguyễn Thái Học - Quận 1
71 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Ho Chi Minh City

Chi đoàn Giáo viên trường Tiểu học Nguyễn Thái Học - Quận 1

Luyện chữ đẹp Thủ Đức Luyện chữ đẹp Thủ Đức
Ho Chi Minh City

Chuyên luyện chữ đẹp và dạy vẽ tranh

Gia Sư LÊ QUÝ ĐÔN Gia Sư LÊ QUÝ ĐÔN
110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City, 700000

Gia sư LÊ QUÝ ĐÔN cung cấp dịch vụ Gia sư chất lượng cao - Luyện thi Đại học

15 phút học Tiếng Anh mỗi ngày cho người mất gốc 15 phút học Tiếng Anh mỗi ngày cho người mất gốc
Ho Chi Minh City

"PRACTICE MAKES PERFECT" - Try to learn about 10 new words per day/ Cố gắng học khoảng 10 t?

Hành Taiwan Hành Taiwan
17/25 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1
Ho Chi Minh City

Mình tên là Hành, mình là giáo viên Đài Loan dạy tiếng Trung ở ĐH.Mở TP.HCM.

Talk to Mr David - Giao tiếp với thầy David Talk to Mr David - Giao tiếp với thầy David
Minh Phụng, P9, Q11 HCM
Ho Chi Minh City, 72614

Với hơn 8 năm kinh nghiệm của thầy David tại VN. Hãy đến với thầy để cải th

IELTS BÉ TƯ VÕ - Người truyền lửa IELTS BÉ TƯ VÕ - Người truyền lửa
Số 72/Đường Số 6/Khu Phố 2/Phường Linh Trung/Quận Thủ Đức
Ho Chi Minh City

Với những khó khăn mà TƯ đã trãi qua Tư tự tin giúp bạn học TIẾNG ANH trở nê

SIÊU TRÍ NHỚ HỌC ĐƯỜNG-Huỳnh Thiên Dương SIÊU TRÍ NHỚ HỌC ĐƯỜNG-Huỳnh Thiên Dương
14A/1 Đường 30, Linh Đông
Ho Chi Minh City, 720300

Tư vấn và bán khoá học Siêu Trí Nhớ Học Đường. Bộ phương tiện và công cụ

Gia Sư Thiên Phúc_Nhận Dạy Đàn Organ Tại Nhà Khu Vực TP.HCM Gia Sư Thiên Phúc_Nhận Dạy Đàn Organ Tại Nhà Khu Vực TP.HCM
16/23 Đường Số 18, Bình Hưng Hòa, Bình Tân
Ho Chi Minh City, 71914

Chuyên nhận dạy đàn Piano Organ tại nhà cho bé từ 6 tuổi Khu vực Thành Phố Hồ

Lớp Toán Cô Hiệp - Sara Hiệp Lớp Toán Cô Hiệp - Sara Hiệp
4 Trịnh Đình Thảo
Ho Chi Minh City, 70

Chuyên dạy bồi dưỡng, nâng cao kiến thức và luyện thi vào trường chuyên, trư?