TIẾNG TRUNG HSK 379

TIẾNG TRUNG HSK 379

chia sẽ thông tin dạy học ,kiến thức ,thi HSK , hình ảnh , video, tài liệu, sách Tiếng Trung

Operating as usual

16/07/2023

Không dễ như mình tượng tưởng.

16/07/2023

汉语水平考试 379
TIẾNG TRUNG HSK 379
Tìm hiểu cơ hội việc làm tiếng Trung
– Trung Quốc được mệnh danh là công xưởng của thế giới, các nhà máy xí nghiệp, tập đoàn của Trung Quốc có trụ sở ở khắp các nước chứ không chỉ mỗi khu vực châu Á.
– Những năm gần đây Trung Quốc luôn là bạn hàng thương mại cũng như nhà đầu tư lớn của Việt Nam trong nhiều lĩnh vực.
– Lượt khách Trung Quốc hàng năm đến Việt Nam để du lịch, giao thương rất lớn.
– Nhu cầu đi du lịch Trung Quốc của người Việt Nam cũng ngày càng cao.
Như vậy bạn nghĩ cơ hội việc làm tiếng Trung có cao không? Bạn có thể tận dụng sự tiềm năng trong nguồn việc làm tiếng Trung dồi dào với một số công việc gợi ý sau:
Làm biên dịch, phiên dịch
Nhu cầu biên, phiên dịch tiếng Trung của các công ty Trung Quốc tại Việt Nam hoặc công ty Việt Nam làm việc với người Trung Quốc luôn không bao giờ cạn. Nếu trình độ của bạn từ khá trở lên và có một số chứng chỉ tiếng Trung để chứng minh thì việc kiếm một công việc biên, phiên dịch với mức lương cao là không hề khó.
Làm giáo viên dạy tiếng Trung
Đừng dập khuôn nghĩ rằng làm giáo viên là chỉ có thể dạy tại các trường học. Ngày nay các trung tâm dạy tiếng Trung, ôn thi HSK mọc lên như “nấm”. Bạn có thể đầu quân đứng lớp tại các trung tâm này, nhận dạy học viên cá nhân hoặc thậm chí là các khách hàng doanh nghiệp.
Hướng dẫn viên du lịch
Như đã đề cập ở trên, hàng năm lượng khách Trung Quốc đến du lịch Việt Nam rất lớn. Các công ty du lịch tại Việt Nam chắc chắn không muốn bỏ lỡ “món hời” này nên nhu cầu tuyển hướng dẫn viên biết tiếng Trung là rất nhiều.
Bên cạnh đó bạn cũng có thể làm người dẫn tour cho khách du lịch Việt Nam sang Trung Quốc tham quan. Và dù là làm hướng dẫn viên theo chiều nào, thì mức lương của bạn cũng không thể thấp, hơn nữa còn có cơ hội khám phá và du lịch nhiều nơi.
Tìm hiểu cơ hội việc làm tiếng Trung
Tự buôn bán, đánh hàng
Chắc hẳn cụm từ “hàng Quảng Châu” đã vô cùng quen thuộc khi bạn đi mua quần áo hay bất cứ đồ thiết yếu nào khác. Quảng Châu, Trung Quốc chính là đầu mối buôn bán rất nhiều loại mặt hàng phong phú cho các thương lái Việt Nam. Vì vậy nếu biết tiếng Trung, bạn có thể tự liên hệ mua hàng, mở cửa hiệu, giảm chia sẻ lợi nhuận với các bên trung gian.
Làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu
Trung Quốc những năm gần đây luôn là bạn hàng thương mại lớn nhất của Việt Nam. Các hoạt động xuất nhập khẩu phần lớn là đều có móc nối với phía Trung Quốc. Vậy nên nếu muốn xin vào làm tại các công ty xuất nhập khẩu, tiếng Anh là chưa đủ, tiếng Trung của bạn cũng cần phải tốt để có mức lương và cơ hội thăng tiến cao hơn.
Bên cạnh đó, nếu muốn làm về kinh tế hoặc các công việc liên quan đến chính trị, bạn cũng cần phải có vốn tiếng Trung nhất định. Tin tôi đi, tiếng Trung hữu ích hơn bạn tưởng rất nhiều đấy.

16/07/2023

Ngẫu Hứng !

16/07/2023

Ngữ pháp muốn lên trình thì Phải học các cuốn như vậy nha các bạn 😍
🤓Giải thích siêu kĩ luôn
Đầy đủ bài tập ngữ pháp từ HSK 1 đến HSK 6 luôn nha
Phần B còn có giải 80 đề thi luyện viết HSK 4-5 luôn nữa nhé, tất cả nằm trọn ở cuốn sách 447 trang này
Bạn nào quan tâm sách ib mình tư vấn nhé

01/07/2023

Luyện vậy liệu có đảm bảo việc học Tiếng Trung.

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 30/06/2023

WOWW ! Học theo cuốn sách này không giỏi cũng thành thần luôn.😍

Vừa lười vừa bận mà một ngày cũng phải học được ít nhất 15_20 từ mới.
😘
Sách theo CHỦ ĐỀ.

HƠN 20 CHỦ ĐỀ LỚN NHỎ

HƠN 5000 LƯỢNG TỪ VỰNG.

200 CẤU TRÚC
AUDIO LUYỆN NGHE
315 TRANG
ib ngay để được giá SALE

25/06/2023

Nhận dạy Tiêngs Trung kèm 1-1 . Hộ trợ xin việc làm.

16/06/2023

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỰC DỄ NHỚ 🥰
1. 放心! Fàngxīn!: Yên tâm đi!
2. 算了! Suànle!: Thôi đi!
3. 活该! Huógāi!: Đáng đời!
4. 随便! Suíbiàn: Tùy mày/ tùy ý!
5. 真棒! zhēn bàng!: Thật cừ khôi!
6. 免谈 Miǎn tán: Miễn bàn/ không đời nào!
7. 爱现! ài xiàn!: Đồ thích thể hiện!
8. 你敢? Nǐ gǎn?: Mày dám!
9. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!
10. 无耻! Wúchǐ!: Đồ vô liêm sỉ!
11. 装傻! Zhuāng shǎ!: Giả ngốc!
12. 好险! Hǎo xiǎn!: Thật nguy hiểm!
13. 糟了! Zāole!: Chết rồi!/ Hỏng rồi!
14. 够了! Gòule!: Đủ rồi!
15. 成交! Chéngjiāo!: Thỏa thuận nhé!
16. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm!
17. 变态! Biàntài!: Đồ biến thái!
18. 偏心! Piānxīn: Thiên vị!
19. 漂亮! piàoliang: Xinh quá!
20. 你丫! nǐ yā: Cái con nha đầu này!
21. 吹牛! chuīniú: Chém gió!
22. 请问 qǐngwèn: xin hỏi!
23. 回家 huí jiā: Về nhà thôi!
24. 赞成 zànchéng: Đồng ý!
25. 花痴! huā chī: Đồ mê trai!
26. 不行 bùxíng: Không được!
27. 好的 hǎo de: Được thôi
28. 幼稚! yòuzhì: Đồ ấu trĩ!
29. 烦你! fán nǐ: Mày thật phiền toái!
30. 天啊! tiān a: Trời ơi!
31. 厉害! lìhài: Lợi hại!
32. 抠门! kōumén: Đồ keo kiệt!
33. 干嘛? gàn ma?: Làm gì vậy?
34. 闭嘴! Bì zuǐ: Ngậm miệng lại!
35. 快点! kuài diǎn: Mau lên!
Học nào các bạn ơi
THAM KHẢO TÀI LIỆU

17/05/2023

Mình có tài liệu tieng trung chuyên ngành bán hàng chuyên ngành sân bay và các hãng như Dior, Guci, Tomfor, chanel.v...v noi tiếng mình đã photo ra sẵn . Bạn nào cần ib địa chi cho mình và số đt. Chỉ thu tiền photo và tiền ship ngoai ra khong thu bat cu phi nao. Vì một cộng đồng yêu thích ngoại ngữ và có thu nhập cao để trang trãi cuộc sống tốt hơn.
Zalo Trương Tiểu Phong: 0964397518

13/05/2023

Phương vị từ kép do từ phương vị từ đơn tạo thành
上边 / shàngbian / Bên trên
下边 / xiàbian / Bên dưới
前边 / qiánbian / Đằng trước, phía trước
后边 / hòubian / Phía sau
左边 / zuǒbiān / Bên trái
右边 / yòubiān / Bên phải
东边 / dōngbian / Phía đông
西边 / xībian / Phía Tây
南边 / nánbian / Phía Nam
北边 / běibian / Phía Bắc
外边 / wàibian / Bên ngoài
里边 / lǐbian / Bên trong
旁边 / pángbiān / Bên cạnh
上面 / shàngmiàn / Phía trên
下面 / xiàmiàn / Phía dưới
前面 / qiánmiàn / Mặt trước
后面 / hòumiàn / Mặt sau
左面 / zuǒmiàn / Mặt trái
右面 / yòumiàn / Mặt phải
东面 / dōng miàn / Miền đông
西面 / xī miàn / Miền tây
南面 / nánmiàn / Miền nam
北面 / běimiàn / Miền bắc
外面 / wàimiàn / Mặt ngoài
里面 / lǐmiàn / Mặt trong
上头 / shàngtou / Bên trên
下头 / xiàtou / Dưới
前头 / qiántou / Trước
后头 / hòutou / Đằng sau
东头 / dōng tóu / Đằng đông
西头 / xī tóu / Đằng tây
里头 / lǐtou / Đằng trong
外头 / wàitou / Đằng ngoài

08/05/2023

Tên các loại rau củ bằng tiếng Trung

1. Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải: 花菜 huācài

2. Cây cải bắp: 卷心菜 juǎnxīncài

3. Đậu tương non: 毛豆 máodòu

4. Đậu xanh vỏ: 青豆 qīngdòu

5. Đậu hòa lan: 豌豆 wāndòu

6. Đậu cô ve: 扁豆 biǎndòu

7. Đậu đũa: 豇豆 jiāngdòu

8. Đậu lửa (đậu tây): 芸豆 yúndòu

9. Bí đao: 冬瓜 dōngguā

10. Dưa chuột (dưa leo): 黄瓜 huángguā

11. Bí ngô (bí đỏ): 南瓜 nánguā

12. Mướp: 丝瓜 sīguā

13. Mướp đắng (khổ qua): 苦瓜 kǔguā

14. Cà tím: 番茄 fānqié

15. Quả cà: 茄子 qiézi

16. Cải xanh: 青菜 qīngcài

17. Rau chân vịt, cải bó xôi: 菠菜 bōcài

18. Rau xà lách, rau diếp: 生菜 shēngcài

19. Rau cần: 芹菜 qíncài

20. Cỏ linh lăng: 草头 cǎo tóu

21. Rau thơm: 香菜 xiāngcài

22. Lá hương thung non: 香椿 xiāngchūn

23. Cây tề thái: 荠菜 jìcài

24. Rau cải dầu: 油菜 yóucài

25. Củ cải đường: 甜菜 tiáncài

26. Rau cần nước: 水芹 shuǐ qín

27. Rau rút: 莼菜 chúncài

28. Đậu dao: 刀豆 dāo dòu

29. Đậu tằm: 蚕豆 cándòu

30. Đậu tương(đậu nành): 黄豆 huángdòu

31. Quả đậu: 豆荚 dòujiá

32. Ớt xanh: 青椒 qīngjiāo

33. Quả ớt, ớt: 辣椒 làjiāo

34. Khoai tây: 土豆 tǔdòu

35. Cây sơn dược (củ nâu): 山药 shānyào

36. Khoai lang: 番薯 fānshǔ

37. Sắn: 木薯 mùshǔ

38. Ngó sen: 藕 ǒu

39. Củ cải: 萝卜 luóbo

40. Cà rốt: 胡萝卜 húluóbo

41. Củ niễng non: 茭白 jiāobái

42. Khoai môn (khoai sọ): 芋艿 yùnǎi

43. Măng mùa đông: 冬笋 dōngsǔn

44. Măng tre: 竹笋 zhúsǔn

45. Măng tre: 毛孙 máo sūn

46. Măng khô: 笋干 sǔn gān

47. Cây măng tây (diếp bẹ): 莴笋 wōsǔn

48. Oa cự (thuộc họ rau diếp): 莴苣 wōjù

49. Măng tây: 芦笋 lúsǔn

50. Nấm: 蘑菇 mógū

51. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū

52. Mã thầy: 荸荠 bíjì

53. Bầu: 葫芦 húlu

54. Củ từ: 慈菇 cí gū

55. Dưa muối: 咸菜 xiáncài

56. Đồ nhắm rượu: 酒菜 jiǔcài

57. Tỏi: 蒜 suàn

58. Tỏi tươi: 蒜苗 suànmiáo

59. Hành tây: 洋葱 yángcōng

60. Gừng: 姜 jiāng

Nguồn: ST

07/05/2023

TÊN CÁC CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)

1. - 工人。Gōngrén. Công nhân
2. - 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán Nhân viên.
3. - 员工。Yuángōng. Công nhân viên
4. - 同事。 Tóngshì. Đồng nghiệp
5. - 业务。Yèwù. Kinh doanh
6. - 营销。Yíng xiāo. Marketing
7. - 采购。Cǎigòu. Thu mua
8. - 仓库。Cāngkù. Kho
9. - 总务。Zǒngwù. Tổng vụ
10. - 生管。 Shēngguǎn. Sinh quản
11. -计划。Jìhuà. Kế hoạch
12. - 进出口。 Jìn chūkǒu. Xuất nhập khẩu
13. - 外务人员。Wàiwù rényuán. Nhân viên ngoại vụ
14. - 临时工。Línshí gōng. Nhân viên thời vụ
15. - 人事。Rénshì. Nhân sự
16. - 管理。Guǎnlǐ. Quản lý
17. - 行政。Xíngzhèng Hành chính.
18. - 会计人员。 Kuàijì rényuán. Nhân viên kế toán
19. - 会计长。Kuàijì zhǎng. Kế toán trưởng
20. - 秘书员。Mìshū yuán. Nhân viên thư kí
21. - 秘书长。Mìshū zhǎng. Thư kí trưởng
22. - 翻译员。 Fānyì yuán. Nhân viên phiên dịch
23. - 设计员。Shèjì yuán. Nhân viên thiết kế
24. - 品检。Pǐnjiǎn. Kiểm phẩm, QC
25. - 副组长。Fù zǔzhǎng. Tổ phó
26. - 组长。Zǔzhǎng. Tổ trưởng
27. - 助理。Zhùlǐ. Trợ lý
28. - 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà. Chủ quản
29. - 课长。Kè zhǎng. Trưởng phòng
30. - 主任。Zhǔrèn. Chủ nhiệm
31. - 厂长。Chǎngzhǎng. Xưởng trưởng
32. - 副厂长。Fù chǎngzhǎng. Phó xưởng trưởng
33. - 经理。Jīnglǐ. Giám đốc
34. = - 副经理。Fù jīnglǐ. Phó giám đốc
35. - 总经理。Zǒng jīnglǐ. Tổng giám đốc
36. - 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ. Phó tổng giám đốc
37. - 董事长。Dǒngshì zhǎng. Chủ tịch hội đồng quản trị
38. - 老板。Lǎobǎn. Ông chủ
39. - 老板娘。Lǎobǎnniáng. Bà chủ
40. - 协理。Xiélǐ. Hiệp lý
41. - 会长。Huìzhǎng. Hội trưởng
42. - 总裁。Zǒngcái. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao)
43. - 领导。Lǐngdǎo. Lãnh đạo
44. - 干部。Gānbù. Cán bộ
45. - 储备干部。Chǔbèi gānbù. Cán bộ dự bị
46. - 外国干部。Wàiguó gānbù. Cán bộ nước ngoài
47. - 台干。Táigān. Cán bộ Đài Loan
48. - 陆干。Lùgān. Cán bộ Trung Quốc
49. - 越级干部。Yuèjí gànbù. Cán bộ Việt Nam
50. - 台湾商会。Táiwānshānghuì. Thương Hội Đài Loan
51. - 电工。Diàngōng. Thợ điện
52. - 保卫。Bǎowèi. Bảo vệ
53. - 卫生人员。Wèishēngrényuán. Nhân viên vệ sinh
54. - 清洁工。Qīngjié gōng. Nhân viên quét dọn
55. - 机修。Jīxiū. Bảo trì
56. - 司机。Sījī. Tài xế
57. - 捡废料。Jiǎn fèiliào. Lượm nhặt phế liệu(ve chai)

02/05/2023

ĐỊNH NGỮ VÀ TRỢ TỪ KẾT CẤU (的)(de)
Định ngữ là thành phần tu sức hoặc hạn chế danh từ ,biểu thị tính chất trạng thái ,số lượng , sở hữu của người hoặc vật.
+ cấu trúc chung : Định ngữ + (的)(de)+ Trung tâm ngữ
Trong đó ,định ngữ thường là tính từ , đại từ, danh từ , số từ , đoạn ngữ giới từ được tu sức hoặc bị hạn chế gọi là trung tâm ngữ.
+ Danh từ làm định ngữ :
Danh từ làm định ngữ biểu thị quan hệ sở thuộc hoặc thời gian nơi chốn thì thường cần có的 “de”.
Ví dụ : 这是老师的课本。
Zhè shì lǎoshī de kèběn
Đây là sách giáo khoa của giáo viên
nếu định ngữ danh từ nói rõ tính chất , phân biệt chủng loại của trung tâm ngữ thường không cần dùng的 “de”.
Ví dụ : 张东是中国人
Zhāng dōng shì zhōngguó rén
Trương Đông là người Trung Quốc.
+ Đại từ làm định ngữ :
Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ biểu thị quan hệ sợ thuộc thì phía sau cần có的 “de”.
Ví dụ : 他的狗很聪明。
Tā de gǒu hěn cōngmíng.
Chú cún của anh ấy rất thông minh.
Nếu trung tâm ngữ có quan hệ thân thuộc hoặc mặc định là thân thuộc thì không cần dùng的 “de”.
Ví dụ : 他们公司有一百多人。
Tāmen gōngsī yǒu yībǎi duō rén.
Công ty bọn họ có hơn 100 người
+ Nếu đại từ chỉ định và số lượng từ làm định ngữ thì không nên thêm的 “de”.
Ví dụ : 这本书是汉语书。
Zhè běn shū shì hànyǔ shū。
Quyển sách này là sách Tiếng Trung
那两个姑娘是我的同学。
Nà liǎng gè gūniáng shì wǒ de tóngxué.
Hai cô gái đó là bạn học của mình.
+ số lượng từ làm định ngữ :
Khi số lượng từ làm định ngữ thường không có的 “de”.
Ví dụ :一个人在这儿等车不安全。
Yīgè rén zài zhè'er děng chē bù ānquán.
Một mình đứng đợi xe ở đây không an toàn đâu.
+ Tính từ làm định ngữ :
Khi tính từ đơn âm tiết là định ngữ thì thường không的 “de”.
Ví dụ : 玛丽和大卫是好朋友。
Mǎlì hé dà wèi shì hǎo péngyǒu.
Mã lệ và Đại vệ là bạn tốt.
+ Khi tính từ hai âm tiết trở lên làm định ngữ thì thường phải thêm的 “de”.
Ví dụ : 善良的人不会做出这样的事情。
Shànliáng de rén bù huì zuò chū zhèyàng de shìqíng.
Người lương thiện sẽ không làm ra chuyện như thế này.
+ Động từ làm định ngữ
Khi động từ, cụm động từ làm định ngữ thì thường phải thêm的 “de”.
Ví dụ : 迟到的人会被罚。
Chídào de rén huì bèi fá.
Người đến muộn sẽ bị phạt
去外国留学的人越来越多。
Qù wàiguó liúxué de rén yuè lái yuè duō.
Người đi nước ngoài du học ngày càng nhiều.
ĐẶC ĐIỂM
+ quan hệ giữa định ngữ và trung tâm ngữ là quan hệ tu sức và được tu sức , hạn chế và bị hạn chế.
+ trong tiếng Hán và trung tâm ngữ và định ngữ phải dùng cấu trúc的 “de”. (có trường hợp không cần dùng的 “de” ).
Ví dụ : 老师的书。Sách của thầy giáo
Lǎoshī de shū.
她爸爸 . bố của anh ấy
Tā bàba
的 “de”. Là dấu hiệu nhận biết định ngữ.
+ trong tổ hợp từ thì định ngữ thì định ngữ đặt phía trước danh từ , còn trong câu thì đặt trước chủ ngữ hoặc trước tân ngữ của câu.
Ví dụ : 我的老婆 vợ của tôi
Wǒ de lǎopó
他们的书 sách của bọn họ
Tāmen de shū
他的杯子 cái ly của cô ấy
Tā de bēizi
这 是我的词典 đây là từ điển của mình
Zhè shì wǒ de cídiǎn
我的男朋友是小王。Bạn trai của tôi là tiểu Vương
Wǒ de péngyǒu shì xiǎo wáng.
+ một trung tâm ngữ có thể bao gồm nhiều định ngữ ,gọi là định ngữ tầng. Thứ tự sắp xếp định ngữ dựa vào mức độ gần gũi với trung tâm ngữ ra sao.
Lưu ý : vị trí trung tâm ngữ trong tiếng Trung trái ngược với tiếng việt.
Ví dụ : 他 的 汉 语 词 典 Tā de hànyǔ cídiǎn
Định ngữ 1 định ngữ 2 trung tâm ngữ
Từ điển tiếng trung của cậu ấy
Trung tâm ngữ định ngữ 1 (chủng loại ) định ngữ 2 (sỡ hữu )
CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐỊNH NGỮ
+ biểu thị quan hệ sở hữu :
DT/ĐT +的 “de” + Trung tâm ngữ.
+ Trong đó , DT/ĐT đóng vai trò chủ sỡ hữu, trung tâm ngữ đóng vai trò được sỡ hữu.
Ví dụ : 越南的大学 đại học của việt nam
Yuènán de dàxué
麦克的书 sách của mạch khắc
Màikè de shū
Khi trung tâm ngữ và định ngữ có quan hệ huyết thống (hoặc mặc định là huyết thống ) hoặc đơn vị tập thể có thể lược bỏ的 “de”.
Ví dụ : 我妈妈 mẹ tôi
Wǒ māmā
我们班 lớp chúng tôi
Wǒmen bān
+ biểu thị chủng loại :
DT/TT + Trung tâm ngữ ( trong trường hợp này không cần phải dùng 的 “de”.
Ví dụ : 汉语杂志 tạp chí tiếng trung
Hànyǔ zázhì
好人 người tốt
Hǎorén
+ kết cấu chủ vị đảm nhiệm :
CN + ĐT +(TN ) +的 “de” + trung tâm ngữ. (trong trường hợp này thường dịch là ”... mà ....” )
Ví dụ : 我喜欢的那个人 người mà tôi thích đó
Wǒ xǐhuān dì nàgè rén
妈妈做的事 việc mà mẹ làm
Māmā zuò de shì
TỔNG KẾT CÁCH DỊCH CHỮ的 “de”.
+ không dịch trong quan hệ chủng loại .
Ví dụ : 音 乐 杂 志 / Yīnyuè zázhì / tạp chí âm nhạc
+ dịch là “ của” trong quan hệ sở hữu.
Ví dụ : 他 的 汉 语 水 平 / Tā de hànyǔ shuǐpíng/ trình độ tiếng trung của cậu ấy。
+ dịch là “ mà “ khi định ngữ do kết cấu câu đảm nhiệm.
Ví dụ : 我 写 的 论 文 / Wǒ xiě dì lùnwén/ luận văn mà tôi viết

01/05/2023

Từ chuyên ngành kế toán tiếng trung cơ bản :
1. 安家费 Ānjiā fèi - Tiền trợ cấp an gia
2. 百位Bǎi wèi - Hàng trăm
3. 办公费Bàngōng fèi - Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
4. 保险金Bǎoxiǎn jīn - Tiền bồi thường bảo hiểm
5. 包装费Bāozhuāng fèi - Phí đóng gói
6. 备查账Bèi cházhàng - Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra
7. 备查簿Bèichá bù - Sổ kế toán ghi nhớ
8. 本期损益Běn qi sǔnyì - Lãi lỗ trong kỳ
9. 比较表Bǐjiào biǎo - Bảng so sánh
10. 拨款Bōkuǎn - Kinh phí được cấp
11. 簿记Bùjì - Ghi chép sổ sách kế toán
12. 补贴付款Bǔtiē fùkuǎn - Tiền cấp bù trừ
13补助金Bǔzhù jīn - Tiền trợ cấp
14. 财产分类帐Cáichǎn fēnlèi zhàng - Sổ cái tài sản
16. 材料管理费Cáiliào guǎnlǐ fèi - Chi phí quản lý vật liệu
17.财务报表Cáiwù bàobiǎo - Báo cáo tài chính
18.财务拨款Cáiwù bōkuǎn - Cấp phát tài chính
19. 财务结算Cáiwù jiésuàn - Kế toán tài vụ
20. 财务收益Cáiwù shōuyì - Thu thập tài chính
21. 常年审计Chángnián shěnjì - Kiểm toán hàng năm
22. 超产奖Chāo chǎn jiǎng - Thưởng vượt sản lượng
23. 超出预算Chāochū yùsuàn - Vượt dự toán
24. 查账程序Cházhàng chéngxù - Quy trình kiểm toán
25. 查账费用Cházhàng fèiyòng - Chi phí kiểm toán

30/04/2023

Một cuốn phân biệt các điểm ngữ pháp siêu hay 312 trang
Phù hợp cho các bạn học viên và giáo viên làm tư liệu tham khảo.
(.) m tv thêm nha!

30/04/2023

NGỮ PHÁP HÁN NGỮ

PHÓ TỪ

Từ thường dùng ở đằng trước động từ, danh từ ,hình dung từ biểu thị thời gian ,mức độ, phạm vi, trùng lặp , phủ định, khả năng , ngữ khí, nghi vấn .....gọi là phó từ.
Ví dụ: - biểu thị thời gian :
才 就 刚 已经 常常 正在
Cái jiù gāng yǐjīng chángcháng zhèngzài

Biểu thị mức độ :
很 太 更 非常 特别 真 多
Hěn tài gèng fēicháng tèbié zhēn duō

Biểu thị phạm vi :
都 只 一共 一起 全
Dōu zhǐ yīgòng yīqǐ quán

Biểu thị sự lặp lại :
又 还 再 也
Yòu hái zài yě

Biểu thị phủ định:
不 没有 别 不用
Bù méiyǒu bié bùyòng

Biểu thị khả năng , dự đoán :
大概 也许 可能 估计
Dàgài yěxǔ kěnéng gūjì

Biểu thị ngữ khí :
可 却 倒 究竟 到底
Kě què dào jiùjìng dàodǐ

Biểu thị nghi vấn :


Duō

Đặc điểm ngữ pháp của phó từ

Thông thường không thể lặp lại.
Phần lớn phó từ không thể một mình trả lời câu hỏi.
Thông thường không thể tu sức, hạn chế danh từ.
Đa số phó từ không thể đứng trước chủ ngữ.
Một số ít phó từ có tác dụng liên kết

Ví dụ :

他打完球就走。
Tā dǎ wán qiú jiù zǒu.
___________________________________________________

小朋友们又唱又跳
Xiǎopéngyǒumen yòu chàng yòu tiào
___________________________________________________

29/04/2023

Trang TIẾNG TRUNG HSK 379 chia sẽ kiến thức thông tin về tiếng trung cung cấp sách vở bút viết liên quan đến quá trình học tập của các bạn. mời các bạn theo dõi trang để học tập những mẫu từ vựng mới nhất cập nhật thường xuyên. HSK, Du học , việc làm liên quan đến Tiếng Trung. thanks all

29/04/2023

MỘT NGÀY CỦA TÔI
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
我还没睡醒 / 我還沒睡醒
wǒ hái méi shuìxǐng
ủa khái mấy suây xỉng
tôi vẫn chưa thức giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
我一般7点起床。/ 我一般7點起床
wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng
ủa yi ban qi tiẻn chỉ choáng
Thông thường tôi 7h ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
我醒来后立即去浴室 / 我醒來後立即去浴室
Wǒxǐng lái hòu lìjí qù yùshì
úa xỉng lái hâu li chí chuy uy sư
sau khi thức dậy tôi liền đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
淋浴时我摔倒了 / 淋浴時我摔倒了
Línyù shí wǒ shuāi dǎo le
lín uy sứ ủa soai tảo lơ
Tôi đã bị ngã lúc tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
你们刷牙了吗? / 你們刷牙了嗎?
nǐmen shuāyále ma ?
nỉ mân soa giá lơ ma
mọi người đã đánh răng chưa
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
我一般在早晨7:15洗脸刷牙。/ 我一般在早晨7:15洗臉刷牙
Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá
ủa yi ban chai chảo chấn chi tiẻn sứ ủ phân xí liẻn sua giá
Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
我正在穿衣服 / 我正在穿衣服
Wǒ zhèngzài chuān yīfu
ủa châng chai choan yi phu
tôi đang mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
我常听 CD / 我常聽 CD
Wǒ cháng tīng CD
ủa cháng thing CD
tôi hay nghe đĩa CD
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
我喜欢看报纸 / 我喜歡看報紙
Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ
úa xỉ hoan khan bao chử
Tôi thích đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
我总是7点吃早餐。 / 我總是7點吃早餐。
wŏ zŏngshì qī diăn chī zăocān
úa chủng sư chi tiẻn chư chảo chan
tôi luôn ăn sáng lúc 7 giờ
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
我每天跑步去学校。 /我每天跑步去學校。
Wǒ měitiān pǎobù qù xuéxiào.
úa mẩy thien bảo bu chuy xuế xieo
Mỗi ngày tôi chạy bộ đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
我经常开车去上班。 / 我經常開車去上班。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān
ủa ching cháng khai chưa chuy sang ban
Tôi thường lái xe đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
你可以留下来吃午饭。 /你可以留下來吃午飯。
Nǐ kěyǐ liúxiàlái chī wǔfàn
nỉ khứa ỷ liếu xia lái chư ủ phan
Bạn có thể ở lại ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
他们已经回家了。 /他們已經回家了
Tāmen yǐjīng huíjiāle.
tha mân ỷ ching khuấy chia lơ
Họ đã về nhà rồi
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
妈妈正忙著做晚饭。 /媽媽正忙著做晚飯。
māmā zhèngmáng zhù zuò wănfàn
mama châng máng chu chua oản phan
Mẹ đang bận nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
我忘记了打电话给朋友 / 我忘記了打電話給朋友
Wǒ wàngjìle dǎ diànhuà gěi péngyǒu
ủa goang chi lơ tả tiên khoa cẩy pấng dâu
Tôi quên gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
大家都会上网吗? / 大家都會上網嗎?
Dàjiā dōu huìshàngwǎng ma?
Ta chia tâu khuây sang goảng ma ?
Mọi người đều biết lên mang đúng không
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
学生在宿舍玩电脑游戏。 / 學生在宿舍玩電腦遊戲。
Xuéshēng zài sùshè wán diànnǎo yóuxì.
xuế sâng chai su sưa goán tien nảo giấu xi
Học sinh ở kí túc xá chơi game
19.经常 jīngcháng: Thường xuyên
我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。/ 我經常吃1個雞蛋,牛奶和桔子。
Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi
ủa ching cháng chư y cưa chi dan , niếu nải khứa chúy chư
Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
20. 通常 tōngcháng: Thông thường
我通常早起床。 / 我通常早起床。
Wǒ tōngcháng zǎo qǐchuáng.
ủa thung cháng cháo chỉ choáng
Tôi thường dậy sớm
21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉ

26/04/2023

LUYỆN DỊCH CÙNG TIẾNG TRUNG HSK 379
Fanpage : https://www.facebook.com/profile.php?id=100069237585834
问世界上爱情是什么!
爱情是一种特别的感情,当你爱上一个人的时候,你是纯粹地爱上了这个人,你的感情里不参杂着别的东西,即使你们之间的外貌,社会地位,家庭之间的差别很大,也不在乎别人的眼光,只享受着彼此带给对方的快乐。甚至,有的爱情是不分性别的,虽然这样的爱情受到社会舆论的抵触,但中国一位作家曾说过:“爱情是一个灵魂对另一个灵魂的感应,而不是一个器官对另一个器官的感应”
PINYIN: Wèn shìjiè shàng àiqíng shì shénme!
Àiqíng shì yī zhǒng tèbié de gǎnqíng, dāng nǐ ài shàng yīgè rén de shíhòu, nǐ shì chúncuì de ài shàngle zhège rén, nǐ de gǎnqíng lǐ bù cān zázhe bié de dōngxī, jíshǐ nǐmen zhī jiān de wàimào, shèhuì dìwèi, jiātíng zhī jiān de chābié hěn dà, yě bùzàihū biérén de yǎnguāng, zhǐ xiǎngshòuzhe bǐcǐ dài gěi duìfāng de kuàilè. Shènzhì, yǒu de àiqíng shì bù fēn xìngbié de, suīrán zhèyàng de àiqíng shòudào shèhuì yúlùn de dǐchù, dàn zhōngguó yī wèi zuòjiā céng shuōguò:“Àiqíng shì yīgè línghún duì lìng yīgè línghún de gǎnyìng, ér bùshì yīgè qìguān duì lìng yīgè qìguān de gǎnyìng“.
BẢN DỊCH : HỎI THẾ GIAN TÌNH LÀ GÌ !
Tình yêu là thứ tình cảm đặc biệt, khi bạn yêu một người thì bạn chỉ yêu thương người đó một cách đơn thuần , tình cảm của bạn không trộn lẫn thứ khác, dù cho là ngoại hình, địa vị xã hội giữa hai bạn hay sự chênh lệch rất lớn giữa gia đình thì cũng đừng để ý đến ánh mắt của người khác, chỉ hưởng thụ niềm vui mà hai bên mang đến cho đối phương. Thậm chí còn có tình yêu không phân biệt giới tính, tuy rằng tình yêu như vậy phải chịu sự chỉ trích của dư luận xã hội , nhưng có một nhà văn Trung Quốc đã từng nói : “ Tình yêu là sự cảm ứng giữa một linh hồn này với một linh hồn khác chứ không phải là sự cảm ứng giữa hai cơ quan cơ thể với nhau. “

TIẾNG TRUNG HSK 379 chia sẽ thông tin dạy học ,kiến thức ,thi HSK , hình ảnh , video, tài liệu, sách Tiếng Trung

20/04/2023

☺️ Học từ vựng theo hình ảnh siêu dễ nhớ

⭐Gồm 5000 từ vựng, mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp

♥️Có AUDIO nghe

IB NGÀY GIÁ SALE TỐT

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 15/04/2023

Luyện dịch quá chi là chi tiết .

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 13/04/2023

Cấu trúc luyện dịch từ cơ bản đến nâng cao !

12/04/2023

Phản xạ Tiếng Trung !

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 11/04/2023

Kẻ đàm phán !

10/04/2023

Mình chỉ ước ngày xưa học tiếng Trung có cuốn từ vựng viết chi tiết thế này các bạn ạ, các bạn tự học bây giờ sướng thật sự.

09/04/2023

Giáo trình hán ngữ 6 quyển học chuẩn HSK 4

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 08/04/2023

Đàm phán thương mại cho các ban làm hợp đồng Trung - Việt

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 07/04/2023

Chăm chỉ luyện đọc hiểu mỗi ngày để mở rộng vốn từ nha mọi người.

07/04/2023

Cùng luyện HSK nào các bạn nhé!

07/04/2023

Học ngữ pháp thich nhất là 1 có cuốn sách tiếng trung giải thích kĩ và chi tiết như thế này ạ.

06/04/2023

Mỗi ngày luyện 1 chữ Hán

Photos from TIẾNG TRUNG HSK 379's post 04/04/2023

đây là cuốn sách bài tập luyện dịch ưng ý nhất từ trước tới giờ, sách có đáp án phân tích chi tiết từng điểm ngữ pháp, từng cái từ vựng để làm sao diễn đạt chuẩn bản ngữ. Các bạn xem hình tớ up là biết ngay, không cần phải lăn tăn đâu. Sách phù hợp từ cơ bản đến nâng cao, HSK1-6, giao tiếp học thuật gì đều được cả nhà nhé

31/03/2023

Ok tôi ổn !

30/03/2023

MAKE YOUR CHINESE MAP 🔥🔥🔥
🥕🥕🥕 Dành cho các đối tượng học giao tiếp ,luyện thi và cho người đi làm áp dụng tình huống thực tiễn.
👉20 chủ đề lớn
👉 315 Trang khổ lớn
👉 5000 từ vựng
👉 200 cấu trúc
👉 600 câu hội thoại theo từng chủ đề .
Quan tâm sách ib để nhận thông tin và giá sách

11/03/2023

Mình chỉ ước ngày xưa học tiếng Trung có cuốn ngữ pháp viết chi tiết thế này các bạn ạ, các bạn tự học bây giờ sướng thật sự.
(.) mình tư vấn thêm nha.

27/02/2023

CHÚC MỪNG NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM 27/02/2023
CHÚC CÁC Y BÁC SĨ, DƯỢC SĨ MẠNH KHOẺ, BÌNH AN.
1 艾滋病 Aids 艾滋病 àizībìng
2 醫生 Bác sĩ 医生 yīshēng
3 住院醫生 Bác sĩ điều trị 住院医生 zhùyuàn yīshēng
4 主治醫生 Bác sĩ điều trị chính 主治医生 zhǔzhìyīshēng
5 營養師 Bác sĩ dinh dưỡng 营养师 yíngyǎng shī
6 麻醉師 Bác sĩ gây mê 麻醉师 mázuì shī
7 外科醫生 Bác sĩ khoa ngoại 外科医生 wàikē yīshēng
8 內科醫生 Bác sĩ khoa nội 内科医生 nèikē yīshēng
9 外科醫生 Bác sĩ ngoại khoa 外科医生 wàikēyīshēng
10 實習醫生 Bác sĩ thực tập 实习医生 shíxí yī shēng
11 化驗師 Bác sĩ xét nghiệm 化验师 huàyàn shī
12 邦迪創可貼 Băng dán cá nhân 邦 迪创可贴 bāng dí chuāngkětiē
13 腿筋 Bắp đùi 腿筋 tuǐ jīn
14 患者/病人 Bệnh nhân 患者/病人 huànzhě, bìngrén
15 疾病 Bệnh tật 疾病 jíbìng
16 醫院 Bệnh viện 医院 yīyuàn
17 傳染病醫院 Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn
18 野戰軍醫院 Bệnh viện dã chiến 野战军医院 yězhànjūn yīyuàn
19 中醫院 Bệnh viện đông y 中医院 zhōng yīyuàn
20 結合醫院 Bệnh viện lao 结核医院 jiéhé yīyuàn
21 整形外科醫院 Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn
22 牙科醫院 Bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn
23 兒童醫院 Bệnh viện nhi đồng 儿童医院 értóng yīyuàn
24 麻風醫院 Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风病院 máfēng bìng yuàn
25 婦產醫院 Bệnh viện phụ sản 妇产医院 fù chǎn yīyuàn
26 口腔醫院 Bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn
27 精神病院 Bệnh viện tâm thần 精神病院 jīngshénbìngyuàn
28 綜合醫院 Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa 综合医院 zònghé yīyuàn
29 腫瘤醫院 Bệnh viện ung thư 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn
30 創傷害,受傷 Bị thương 创伤 害, 受伤 chuāngshānghài , shòushāng

Want your school to be the top-listed School/college in Cam Ranh?

Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

Location

Category

Telephone

Address

Núi Ấn Phường Cam Nghĩa
Cam Ranh
Other Education in Cam Ranh (show all)
Luyện chữ - Dạy kèm Phương Thảo Luyện chữ - Dạy kèm Phương Thảo
Cam Ranh

Hành trang vào lớp 1

Lưu Phương An - Mate Lưu Phương An - Mate
Cam Ranh

Blog chia sẻ về cuộc sống hàng ngày của em bé Lưu Phương An - Mate. Với ý tưởn

Học Toán Tư Duy cùng cô Trúc Ly Học Toán Tư Duy cùng cô Trúc Ly
27b/10, Nguyễn Thái Học, Cam Lộc
Cam Ranh, 5400

Toán tư duy giúp bé phát triển tư duy tốt. Cân bằng 2 bán cầu não - phản xạ v?

TOEIC CAM RANH TOEIC CAM RANH
Cam Ranh, 650000

English Ms.Oanh English Ms.Oanh
Thôn Thống Nhất, Xã Cam Phước Đông
Cam Ranh

Tiếng Anh bạn của mọi nhà 🍀

Tiệm bánh CHIBI Tiệm bánh CHIBI
92 Nguyễn Công Trứ
Cam Ranh

cửa hàng bánh chibi nhận bỏ sỉ lẻ các loại bánh âu. Ngoài ra chúng tôi còn sỉ